Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • 新标点和合本 - 他们双手作恶; 君王徇情面,审判官要贿赂; 位分大的吐出恶意, 都彼此结联行恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们双手善于作恶, 君王和审判官都索取贿赂; 位高的人吐出心中的欲望, 彼此勾结 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们双手善于作恶, 君王和审判官都索取贿赂; 位高的人吐出心中的欲望, 彼此勾结 。
  • 当代译本 - 他们善于作恶。 领袖和审判官索要贿赂, 显贵袒露心中的恶欲,朋比为奸。
  • 圣经新译本 - 他们双手善于作恶, 官长和审判官都要求报酬; 达官贵人说出心里的欲望; 他们歪曲了一切。
  • 现代标点和合本 - 他们双手作恶, 君王徇情面,审判官要贿赂, 位分大的吐出恶意, 都彼此结联行恶。
  • 和合本(拼音版) - 他们双手作恶; 君王徇情面,审判官要贿赂, 位分大的吐出恶意, 都彼此结联行恶。
  • New International Version - Both hands are skilled in doing evil; the ruler demands gifts, the judge accepts bribes, the powerful dictate what they desire— they all conspire together.
  • New International Reader's Version - They are very good at doing what is evil. Rulers require gifts. Judges accept money from people who want special favors. Those who are powerful always get what they want. All of them make evil plans together.
  • English Standard Version - Their hands are on what is evil, to do it well; the prince and the judge ask for a bribe, and the great man utters the evil desire of his soul; thus they weave it together.
  • New Living Translation - Both their hands are equally skilled at doing evil! Officials and judges alike demand bribes. The people with influence get what they want, and together they scheme to twist justice.
  • Christian Standard Bible - Both hands are good at accomplishing evil: the official and the judge demand a bribe; when the powerful man communicates his evil desire, they plot it together.
  • New American Standard Bible - As for evil, both hands do it well. The leader asks for a bribe, also the judge, And the great one speaks the capricious desire of his soul; So they plot it together.
  • New King James Version - That they may successfully do evil with both hands— The prince asks for gifts, The judge seeks a bribe, And the great man utters his evil desire; So they scheme together.
  • Amplified Bible - Concerning evil, both of their hands pursue it and do it diligently and thoroughly; The prince asks, also the judge, for a bribe, And a great man speaks the [evil] desire of his soul. So they twist the course of justice between them.
  • American Standard Version - Their hands are upon that which is evil to do it diligently; the prince asketh, and the judge is ready for a reward; and the great man, he uttereth the evil desire of his soul: thus they weave it together.
  • King James Version - That they may do evil with both hands earnestly, the prince asketh, and the judge asketh for a reward; and the great man, he uttereth his mischievous desire: so they wrap it up.
  • New English Translation - They are determined to be experts at doing evil; government officials and judges take bribes, prominent men make demands, and they all do what is necessary to satisfy them.
  • World English Bible - Their hands are on that which is evil to do it diligently. The ruler and judge ask for a bribe; and the powerful man dictates the evil desire of his soul. Thus they conspire together.
  • 新標點和合本 - 他們雙手作惡; 君王徇情面,審判官要賄賂; 位分大的吐出惡意, 都彼此結聯行惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們雙手善於作惡, 君王和審判官都索取賄賂; 位高的人吐出心中的慾望, 彼此勾結 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們雙手善於作惡, 君王和審判官都索取賄賂; 位高的人吐出心中的慾望, 彼此勾結 。
  • 當代譯本 - 他們善於作惡。 領袖和審判官索要賄賂, 顯貴袒露心中的惡慾,朋比為奸。
  • 聖經新譯本 - 他們雙手善於作惡, 官長和審判官都要求報酬; 達官貴人說出心裡的慾望; 他們歪曲了一切。
  • 呂振中譯本 - 他們的手掌按住壞事物, 孜孜以求; 首領和審判官 企圖着 報酬; 大官貴人說出他 們 心中的慾望; 一人 一動 ,他們就聯結起來。
  • 現代標點和合本 - 他們雙手作惡, 君王徇情面,審判官要賄賂, 位分大的吐出惡意, 都彼此結聯行惡。
  • 文理和合譯本 - 厥手惟惡是營、而亟行之、牧伯徇情、士師貪賄、大人言其中心之惡欲、共同組織之、
  • 文理委辦譯本 - 長於作惡、牧伯士師、俱索賄賂、大人所謀不軌、黨同為非、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 長者 或作牧伯 伸手索賄、以非為是、 或作手皆行惡且盡力行之長者索賄 士師 審判 求利、大夫所言惟私慾、彼此聯絡為非、若編繩索、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie les gana en cuanto a hacer lo malo; funcionarios y jueces exigen soborno. Los magnates no hacen más que pedir, y todos complacen su codicia.
  • 현대인의 성경 - 모두 악을 행하는 데 익숙하여 관리들과 재판관들은 뇌물을 요구하고 부자들은 사리 사욕을 채우기 위해 그들과 결탁한다.
  • Новый Русский Перевод - Руки их искусны творить зло; правитель подарков требует, судья принимает взятки, и сильные волю свою диктуют – так извращают они правосудие.
  • Восточный перевод - Руки их искусны творить зло; правитель подарков требует, судья принимает взятки, и сильные волю свою диктуют – так извращают они правосудие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Руки их искусны творить зло; правитель подарков требует, судья принимает взятки, и сильные волю свою диктуют – так извращают они правосудие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Руки их искусны творить зло; правитель подарков требует, судья принимает взятки, и сильные волю свою диктуют – так извращают они правосудие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour commettre le mal, ╵leurs mains sont bien expertes. Les dirigeants exigent des présents, et les juges se déterminent ╵en fonction de ce qu’on les paie, les grands émettent leurs avis ╵pour satisfaire leur avidité ; ils font ainsi cause commune .
  • リビングバイブル - 彼らは、あらゆる手段を用いて悪を働いている。 しかも、その手口のうまいこと。 政治家も裁判官も、わいろを求める。 金持ちは彼らを買収し、じゃま者を消す相談をする。 正義はゆがめられてしまった。
  • Nova Versão Internacional - Com as mãos prontas para fazer o mal o governante exige presentes, o juiz aceita suborno, os poderosos impõem o que querem; todos tramam em conjunto.
  • Hoffnung für alle - Sie haben nur Böses im Sinn, und darin sind sie wahre Meister. Die führenden Männer lassen sich bestechen, die Richter sind käuflich, und die Mächtigen entscheiden aus reiner Willkür. So arbeiten sie alle Hand in Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือสองข้างช่ำชองในการทำชั่ว ผู้ปกครองเรียกร้องของกำนัล ตุลาการรับสินบน ผู้มีอิทธิพลบงการตามใจชอบ พวกเขาทั้งหมดคบคิดกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ทั้ง​สอง​ถนัด​ใน​การ​ทำ​ความ​ชั่ว เจ้านาย​และ​ผู้​ตัดสิน​ความ​รับ​สินบน ผู้​มี​อำนาจ​สั่งการ​ตาม​ความ​ต้องการ​ของ​ตน พวก​เขา​จึง​วางแผน​ร่วม​กัน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • Ô-sê 4:18 - Khi những kẻ cai trị Ít-ra-ên uống say sưa, rồi chúng tìm đến gái mãi dâm. Chúng yêu thích sỉ nhục hơn vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 3:5 - Lẽ nào Ngài nổi giận mãi mãi! Chắc Ngài sẽ không quên điều đó!’ Tuy ngươi nói như thế, nhưng ngươi vẫn tiếp tục làm điều tội ác, chiều theo dục vọng.”
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Châm Ngôn 4:17 - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • 新标点和合本 - 他们双手作恶; 君王徇情面,审判官要贿赂; 位分大的吐出恶意, 都彼此结联行恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们双手善于作恶, 君王和审判官都索取贿赂; 位高的人吐出心中的欲望, 彼此勾结 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们双手善于作恶, 君王和审判官都索取贿赂; 位高的人吐出心中的欲望, 彼此勾结 。
  • 当代译本 - 他们善于作恶。 领袖和审判官索要贿赂, 显贵袒露心中的恶欲,朋比为奸。
  • 圣经新译本 - 他们双手善于作恶, 官长和审判官都要求报酬; 达官贵人说出心里的欲望; 他们歪曲了一切。
  • 现代标点和合本 - 他们双手作恶, 君王徇情面,审判官要贿赂, 位分大的吐出恶意, 都彼此结联行恶。
  • 和合本(拼音版) - 他们双手作恶; 君王徇情面,审判官要贿赂, 位分大的吐出恶意, 都彼此结联行恶。
  • New International Version - Both hands are skilled in doing evil; the ruler demands gifts, the judge accepts bribes, the powerful dictate what they desire— they all conspire together.
  • New International Reader's Version - They are very good at doing what is evil. Rulers require gifts. Judges accept money from people who want special favors. Those who are powerful always get what they want. All of them make evil plans together.
  • English Standard Version - Their hands are on what is evil, to do it well; the prince and the judge ask for a bribe, and the great man utters the evil desire of his soul; thus they weave it together.
  • New Living Translation - Both their hands are equally skilled at doing evil! Officials and judges alike demand bribes. The people with influence get what they want, and together they scheme to twist justice.
  • Christian Standard Bible - Both hands are good at accomplishing evil: the official and the judge demand a bribe; when the powerful man communicates his evil desire, they plot it together.
  • New American Standard Bible - As for evil, both hands do it well. The leader asks for a bribe, also the judge, And the great one speaks the capricious desire of his soul; So they plot it together.
  • New King James Version - That they may successfully do evil with both hands— The prince asks for gifts, The judge seeks a bribe, And the great man utters his evil desire; So they scheme together.
  • Amplified Bible - Concerning evil, both of their hands pursue it and do it diligently and thoroughly; The prince asks, also the judge, for a bribe, And a great man speaks the [evil] desire of his soul. So they twist the course of justice between them.
  • American Standard Version - Their hands are upon that which is evil to do it diligently; the prince asketh, and the judge is ready for a reward; and the great man, he uttereth the evil desire of his soul: thus they weave it together.
  • King James Version - That they may do evil with both hands earnestly, the prince asketh, and the judge asketh for a reward; and the great man, he uttereth his mischievous desire: so they wrap it up.
  • New English Translation - They are determined to be experts at doing evil; government officials and judges take bribes, prominent men make demands, and they all do what is necessary to satisfy them.
  • World English Bible - Their hands are on that which is evil to do it diligently. The ruler and judge ask for a bribe; and the powerful man dictates the evil desire of his soul. Thus they conspire together.
  • 新標點和合本 - 他們雙手作惡; 君王徇情面,審判官要賄賂; 位分大的吐出惡意, 都彼此結聯行惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們雙手善於作惡, 君王和審判官都索取賄賂; 位高的人吐出心中的慾望, 彼此勾結 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們雙手善於作惡, 君王和審判官都索取賄賂; 位高的人吐出心中的慾望, 彼此勾結 。
  • 當代譯本 - 他們善於作惡。 領袖和審判官索要賄賂, 顯貴袒露心中的惡慾,朋比為奸。
  • 聖經新譯本 - 他們雙手善於作惡, 官長和審判官都要求報酬; 達官貴人說出心裡的慾望; 他們歪曲了一切。
  • 呂振中譯本 - 他們的手掌按住壞事物, 孜孜以求; 首領和審判官 企圖着 報酬; 大官貴人說出他 們 心中的慾望; 一人 一動 ,他們就聯結起來。
  • 現代標點和合本 - 他們雙手作惡, 君王徇情面,審判官要賄賂, 位分大的吐出惡意, 都彼此結聯行惡。
  • 文理和合譯本 - 厥手惟惡是營、而亟行之、牧伯徇情、士師貪賄、大人言其中心之惡欲、共同組織之、
  • 文理委辦譯本 - 長於作惡、牧伯士師、俱索賄賂、大人所謀不軌、黨同為非、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 長者 或作牧伯 伸手索賄、以非為是、 或作手皆行惡且盡力行之長者索賄 士師 審判 求利、大夫所言惟私慾、彼此聯絡為非、若編繩索、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie les gana en cuanto a hacer lo malo; funcionarios y jueces exigen soborno. Los magnates no hacen más que pedir, y todos complacen su codicia.
  • 현대인의 성경 - 모두 악을 행하는 데 익숙하여 관리들과 재판관들은 뇌물을 요구하고 부자들은 사리 사욕을 채우기 위해 그들과 결탁한다.
  • Новый Русский Перевод - Руки их искусны творить зло; правитель подарков требует, судья принимает взятки, и сильные волю свою диктуют – так извращают они правосудие.
  • Восточный перевод - Руки их искусны творить зло; правитель подарков требует, судья принимает взятки, и сильные волю свою диктуют – так извращают они правосудие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Руки их искусны творить зло; правитель подарков требует, судья принимает взятки, и сильные волю свою диктуют – так извращают они правосудие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Руки их искусны творить зло; правитель подарков требует, судья принимает взятки, и сильные волю свою диктуют – так извращают они правосудие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour commettre le mal, ╵leurs mains sont bien expertes. Les dirigeants exigent des présents, et les juges se déterminent ╵en fonction de ce qu’on les paie, les grands émettent leurs avis ╵pour satisfaire leur avidité ; ils font ainsi cause commune .
  • リビングバイブル - 彼らは、あらゆる手段を用いて悪を働いている。 しかも、その手口のうまいこと。 政治家も裁判官も、わいろを求める。 金持ちは彼らを買収し、じゃま者を消す相談をする。 正義はゆがめられてしまった。
  • Nova Versão Internacional - Com as mãos prontas para fazer o mal o governante exige presentes, o juiz aceita suborno, os poderosos impõem o que querem; todos tramam em conjunto.
  • Hoffnung für alle - Sie haben nur Böses im Sinn, und darin sind sie wahre Meister. Die führenden Männer lassen sich bestechen, die Richter sind käuflich, und die Mächtigen entscheiden aus reiner Willkür. So arbeiten sie alle Hand in Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือสองข้างช่ำชองในการทำชั่ว ผู้ปกครองเรียกร้องของกำนัล ตุลาการรับสินบน ผู้มีอิทธิพลบงการตามใจชอบ พวกเขาทั้งหมดคบคิดกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ทั้ง​สอง​ถนัด​ใน​การ​ทำ​ความ​ชั่ว เจ้านาย​และ​ผู้​ตัดสิน​ความ​รับ​สินบน ผู้​มี​อำนาจ​สั่งการ​ตาม​ความ​ต้องการ​ของ​ตน พวก​เขา​จึง​วางแผน​ร่วม​กัน
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • Ô-sê 4:18 - Khi những kẻ cai trị Ít-ra-ên uống say sưa, rồi chúng tìm đến gái mãi dâm. Chúng yêu thích sỉ nhục hơn vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 3:5 - Lẽ nào Ngài nổi giận mãi mãi! Chắc Ngài sẽ không quên điều đó!’ Tuy ngươi nói như thế, nhưng ngươi vẫn tiếp tục làm điều tội ác, chiều theo dục vọng.”
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Châm Ngôn 4:17 - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
聖經
資源
計劃
奉獻