Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • 新标点和合本 - 求耶和华在迦密山的树林中, 用你的杖牧放你独居的民, 就是你产业的羊群。 求你容他们在巴珊和基列得食物,像古时一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你在迦密 的树林中, 以你的杖牧放你独居的民, 你产业中的羊群; 愿他们像古时一样, 牧放在巴珊和基列。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你在迦密 的树林中, 以你的杖牧放你独居的民, 你产业中的羊群; 愿他们像古时一样, 牧放在巴珊和基列。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你用你的杖牧养你的子民, 就是那作你产业的群羊。 他们独自住在林中, 住在肥沃的田园间。 愿他们像从前一样放养在巴珊和基列。
  • 圣经新译本 - 求你用你的杖牧放你的子民, 就是你产业的羊群, 他们安然独居在树林里, 在佳美的田园中; 愿他们在巴珊和基列得着牧养, 像古时一样。
  • 现代标点和合本 - 求耶和华在迦密山的树林中, 用你的杖牧放你独居的民, 就是你产业的羊群。 求你容他们在巴珊和基列得食物,像古时一样。
  • 和合本(拼音版) - 求耶和华在迦密山的树林中, 用你的杖牧放你独居的民, 就是你产业的羊群。 求你容他们在巴珊和基列得食物,像古时一样。
  • New International Version - Shepherd your people with your staff, the flock of your inheritance, which lives by itself in a forest, in fertile pasturelands. Let them feed in Bashan and Gilead as in days long ago.
  • New International Reader's Version - Lord, be like a shepherd to your people. Take good care of them. They are your flock. They live by themselves in the safety of a forest. Rich grasslands are all around them. Let them eat grass in Bashan and Gilead just as they did long ago.
  • English Standard Version - Shepherd your people with your staff, the flock of your inheritance, who dwell alone in a forest in the midst of a garden land; let them graze in Bashan and Gilead as in the days of old.
  • New Living Translation - O Lord, protect your people with your shepherd’s staff; lead your flock, your special possession. Though they live alone in a thicket on the heights of Mount Carmel, let them graze in the fertile pastures of Bashan and Gilead as they did long ago.
  • The Message - Shepherd, O God, your people with your staff, your dear and precious flock. Uniquely yours in a grove of trees, centered in lotus land. Let them graze in lush Bashan as in the old days in green Gilead. Reproduce the miracle-wonders of our exodus from Egypt. And the godless nations: Put them in their place— humiliated in their arrogance, speechless and clueless. Make them slink like snakes, crawl like cockroaches, come out of their holes from under their rocks And face our God. Fill them with holy fear and trembling. * * *
  • Christian Standard Bible - Shepherd your people with your staff, the flock that is your possession. They live alone in a woodland surrounded by pastures. Let them graze in Bashan and Gilead as in ancient times.
  • New American Standard Bible - Shepherd Your people with Your scepter, The flock of Your possession Which lives by itself in the woodland, In the midst of a fruitful field. Let them feed in Bashan and Gilead As in the days of old.
  • New King James Version - Shepherd Your people with Your staff, The flock of Your heritage, Who dwell solitarily in a woodland, In the midst of Carmel; Let them feed in Bashan and Gilead, As in days of old.
  • Amplified Bible - Shepherd and rule Your people with Your scepter [of blessing], The flock of Your inheritance and Your possession Which dwells alone [separate and secure from attack] in the forest, In the midst of a garden land. Let them feed in Bashan and Gilead As in the days of old [the days of Moses and Elijah].
  • American Standard Version - Feed thy people with thy rod, the flock of thy heritage, which dwell solitarily, in the forest in the midst of Carmel: let them feed in Bashan and Gilead, as in the days of old.
  • King James Version - Feed thy people with thy rod, the flock of thine heritage, which dwell solitarily in the wood, in the midst of Carmel: let them feed in Bashan and Gilead, as in the days of old.
  • New English Translation - Shepherd your people with your shepherd’s rod, the flock that belongs to you, the one that lives alone in a thicket, in the midst of a pastureland. Allow them to graze in Bashan and Gilead, as they did in the old days.
  • World English Bible - Shepherd your people with your staff, the flock of your heritage, who dwell by themselves in a forest, in the middle of fertile pasture land, let them feed; in Bashan and Gilead, as in the days of old.
  • 新標點和合本 - 求耶和華在迦密山的樹林中, 用你的杖牧放你獨居的民, 就是你產業的羊羣。 求你容他們在巴珊和基列得食物,像古時一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你在迦密 的樹林中, 以你的杖牧放你獨居的民, 你產業中的羊羣; 願他們像古時一樣, 牧放在巴珊和基列。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你在迦密 的樹林中, 以你的杖牧放你獨居的民, 你產業中的羊羣; 願他們像古時一樣, 牧放在巴珊和基列。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你用你的杖牧養你的子民, 就是那作你產業的群羊。 他們獨自住在林中, 住在肥沃的田園間。 願他們像從前一樣放養在巴珊和基列。
  • 聖經新譯本 - 求你用你的杖牧放你的子民, 就是你產業的羊群, 他們安然獨居在樹林裡, 在佳美的田園中; 願他們在巴珊和基列得著牧養, 像古時一樣。
  • 呂振中譯本 - 求 主 在用你的牧杖牧放你的子民, 你產業的羊羣, 就是那些安然獨居在森林中、 在佳美園地中的; 願他們在 巴珊 和 基列 得牧養, 像在往古之日一樣。
  • 現代標點和合本 - 求耶和華在迦密山的樹林中, 用你的杖牧放你獨居的民, 就是你產業的羊群。 求你容他們在巴珊和基列得食物,像古時一樣。
  • 文理和合譯本 - 爾其以杖、牧爾獨居林中之民、即爾業之羣、在迦密間、牧之於巴珊 基列、若古昔然、
  • 文理委辦譯本 - 先知禱曰、爾得斯民、牧之以杖、譬諸群羊獨居、不雜蔭於叢林、游於加密、嚙蒭於巴山、基列、與昔無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知禱曰、 求主以杖牧主之民、即所獲歸己之群羊、 即所獲歸己之群羊原文作即主業之群羊 獨居林中、在 迦密 者、使其飼 使其飼或作牧之 於 巴珊 、及 基列 、與古昔無異、
  • Nueva Versión Internacional - Pastorea con tu cayado a tu pueblo, al rebaño de tu propiedad, que habita solitario en el bosque, en medio de la espesura. Hazlo pastar en Basán y en Galaad como en los tiempos pasados.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 삼림 지대에서, 푸른 초원에서 외롭게 사는 주의 백성에게 목자가 되셔서 그들을 인도하시며 옛날처럼 바산과 길르앗의 비옥한 목장에서 그들을 먹이소서.
  • Новый Русский Перевод - Паси Своим посохом народ Свой, отару наследия Твоего, что живет одиноко в зарослях, а вокруг плодородные пастбища . Пусть пасутся в Башане и Галааде , как в давно минувшие дни.
  • Восточный перевод - Паси Своим посохом народ Свой, отару наследия Твоего, что живёт одиноко в зарослях, а вокруг плодородные пастбища . Пусть пасутся в Башане и Галааде , как в давно минувшие дни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паси Своим посохом народ Свой, отару наследия Твоего, что живёт одиноко в зарослях, а вокруг плодородные пастбища . Пусть пасутся в Башане и Галааде , как в давно минувшие дни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Паси Своим посохом народ Свой, отару наследия Твоего, что живёт одиноко в зарослях, а вокруг плодородные пастбища . Пусть пасутся в Бошоне и Галааде , как в давно минувшие дни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, pais ton peuple ╵sous ta houlette ! C’est le troupeau qui t’appartient ; il habite à l’écart ╵dans la forêt, au milieu d’un terrain fertile . Qu’il puisse paître ╵dans les prés du Basan et du mont Galaad, comme aux jours d’autrefois !
  • リビングバイブル - 主よ、来て、あなたの民を治めてください。 あなたの群れを養い、 平和で豊かな生活を送らせてください。 昔のように、バシャンとギルアデの肥沃な牧草地を 楽しませてください。
  • Nova Versão Internacional - Pastoreia o teu povo com o teu cajado, o rebanho da tua herança que vive à parte numa floresta, em férteis pastagens . Deixa-o pastar em Basã e em Gileade, como antigamente.
  • Hoffnung für alle - Herr, kümmere dich um dein Volk wie ein Hirte um seine Schafe, denn wir gehören doch dir! Wir leben einsam in der Öde, doch um uns her dehnt sich fruchtbares Land. Bring uns, deine Herde, dorthin zurück, ja, führe uns wieder auf die saftigen Weiden von Baschan und Gilead, so wie in vergangenen Zeiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงเลี้ยงดูประชากรของพระองค์ด้วยไม้เท้า เลี้ยงดูฝูงแกะที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ ซึ่งดำรงชีพด้วยตนเองอยู่ในป่า ในทุ่งหญ้าอุดมสมบูรณ์ ให้พวกเขาหากินในบาชานและกิเลอาด เหมือนในอดีตนานมาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เลี้ยงดู​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ด้วย​ไม้เท้า พวก​เขา​เป็น​ฝูงชน​ซึ่ง​เป็น​มรดก​ของ​พระ​องค์ และ​แยก​อาศัย​อยู่​ตาม​ลำพัง​ใน​ป่า ใน​ท่าม​กลาง​แผ่นดิน​อัน​อุดม ปล่อย​ให้​พวก​เขา​หา​กิน​อยู่​ใน​บาชาน​และ​กิเลอาด เหมือน​กับ​ที่​เป็น​ใน​ครั้ง​โบราณกาล
交叉引用
  • Thi Thiên 143:5 - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 65:10 - Đồng bằng Sa-rôn sẽ lại đầy các bầy gia súc cho dân Ta, những người đã tìm kiếm Ta, và thung lũng A-cô cũng sẽ là nơi chăn nuôi bò, chiên.
  • Giăng 17:16 - Họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Ma-la-chi 3:4 - Như thế, lễ vật của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem sẽ làm hài lòng Chúa Hằng Hữu như trong thời quá khứ xa xưa.
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Ai Ca 5:21 - Xin phục hồi chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, và đem chúng con trở về với Ngài! Xin đem chúng con trở lại những ngày vinh quang, vui mừng thuở trước!
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • 新标点和合本 - 求耶和华在迦密山的树林中, 用你的杖牧放你独居的民, 就是你产业的羊群。 求你容他们在巴珊和基列得食物,像古时一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你在迦密 的树林中, 以你的杖牧放你独居的民, 你产业中的羊群; 愿他们像古时一样, 牧放在巴珊和基列。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你在迦密 的树林中, 以你的杖牧放你独居的民, 你产业中的羊群; 愿他们像古时一样, 牧放在巴珊和基列。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你用你的杖牧养你的子民, 就是那作你产业的群羊。 他们独自住在林中, 住在肥沃的田园间。 愿他们像从前一样放养在巴珊和基列。
  • 圣经新译本 - 求你用你的杖牧放你的子民, 就是你产业的羊群, 他们安然独居在树林里, 在佳美的田园中; 愿他们在巴珊和基列得着牧养, 像古时一样。
  • 现代标点和合本 - 求耶和华在迦密山的树林中, 用你的杖牧放你独居的民, 就是你产业的羊群。 求你容他们在巴珊和基列得食物,像古时一样。
  • 和合本(拼音版) - 求耶和华在迦密山的树林中, 用你的杖牧放你独居的民, 就是你产业的羊群。 求你容他们在巴珊和基列得食物,像古时一样。
  • New International Version - Shepherd your people with your staff, the flock of your inheritance, which lives by itself in a forest, in fertile pasturelands. Let them feed in Bashan and Gilead as in days long ago.
  • New International Reader's Version - Lord, be like a shepherd to your people. Take good care of them. They are your flock. They live by themselves in the safety of a forest. Rich grasslands are all around them. Let them eat grass in Bashan and Gilead just as they did long ago.
  • English Standard Version - Shepherd your people with your staff, the flock of your inheritance, who dwell alone in a forest in the midst of a garden land; let them graze in Bashan and Gilead as in the days of old.
  • New Living Translation - O Lord, protect your people with your shepherd’s staff; lead your flock, your special possession. Though they live alone in a thicket on the heights of Mount Carmel, let them graze in the fertile pastures of Bashan and Gilead as they did long ago.
  • The Message - Shepherd, O God, your people with your staff, your dear and precious flock. Uniquely yours in a grove of trees, centered in lotus land. Let them graze in lush Bashan as in the old days in green Gilead. Reproduce the miracle-wonders of our exodus from Egypt. And the godless nations: Put them in their place— humiliated in their arrogance, speechless and clueless. Make them slink like snakes, crawl like cockroaches, come out of their holes from under their rocks And face our God. Fill them with holy fear and trembling. * * *
  • Christian Standard Bible - Shepherd your people with your staff, the flock that is your possession. They live alone in a woodland surrounded by pastures. Let them graze in Bashan and Gilead as in ancient times.
  • New American Standard Bible - Shepherd Your people with Your scepter, The flock of Your possession Which lives by itself in the woodland, In the midst of a fruitful field. Let them feed in Bashan and Gilead As in the days of old.
  • New King James Version - Shepherd Your people with Your staff, The flock of Your heritage, Who dwell solitarily in a woodland, In the midst of Carmel; Let them feed in Bashan and Gilead, As in days of old.
  • Amplified Bible - Shepherd and rule Your people with Your scepter [of blessing], The flock of Your inheritance and Your possession Which dwells alone [separate and secure from attack] in the forest, In the midst of a garden land. Let them feed in Bashan and Gilead As in the days of old [the days of Moses and Elijah].
  • American Standard Version - Feed thy people with thy rod, the flock of thy heritage, which dwell solitarily, in the forest in the midst of Carmel: let them feed in Bashan and Gilead, as in the days of old.
  • King James Version - Feed thy people with thy rod, the flock of thine heritage, which dwell solitarily in the wood, in the midst of Carmel: let them feed in Bashan and Gilead, as in the days of old.
  • New English Translation - Shepherd your people with your shepherd’s rod, the flock that belongs to you, the one that lives alone in a thicket, in the midst of a pastureland. Allow them to graze in Bashan and Gilead, as they did in the old days.
  • World English Bible - Shepherd your people with your staff, the flock of your heritage, who dwell by themselves in a forest, in the middle of fertile pasture land, let them feed; in Bashan and Gilead, as in the days of old.
  • 新標點和合本 - 求耶和華在迦密山的樹林中, 用你的杖牧放你獨居的民, 就是你產業的羊羣。 求你容他們在巴珊和基列得食物,像古時一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你在迦密 的樹林中, 以你的杖牧放你獨居的民, 你產業中的羊羣; 願他們像古時一樣, 牧放在巴珊和基列。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你在迦密 的樹林中, 以你的杖牧放你獨居的民, 你產業中的羊羣; 願他們像古時一樣, 牧放在巴珊和基列。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你用你的杖牧養你的子民, 就是那作你產業的群羊。 他們獨自住在林中, 住在肥沃的田園間。 願他們像從前一樣放養在巴珊和基列。
  • 聖經新譯本 - 求你用你的杖牧放你的子民, 就是你產業的羊群, 他們安然獨居在樹林裡, 在佳美的田園中; 願他們在巴珊和基列得著牧養, 像古時一樣。
  • 呂振中譯本 - 求 主 在用你的牧杖牧放你的子民, 你產業的羊羣, 就是那些安然獨居在森林中、 在佳美園地中的; 願他們在 巴珊 和 基列 得牧養, 像在往古之日一樣。
  • 現代標點和合本 - 求耶和華在迦密山的樹林中, 用你的杖牧放你獨居的民, 就是你產業的羊群。 求你容他們在巴珊和基列得食物,像古時一樣。
  • 文理和合譯本 - 爾其以杖、牧爾獨居林中之民、即爾業之羣、在迦密間、牧之於巴珊 基列、若古昔然、
  • 文理委辦譯本 - 先知禱曰、爾得斯民、牧之以杖、譬諸群羊獨居、不雜蔭於叢林、游於加密、嚙蒭於巴山、基列、與昔無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知禱曰、 求主以杖牧主之民、即所獲歸己之群羊、 即所獲歸己之群羊原文作即主業之群羊 獨居林中、在 迦密 者、使其飼 使其飼或作牧之 於 巴珊 、及 基列 、與古昔無異、
  • Nueva Versión Internacional - Pastorea con tu cayado a tu pueblo, al rebaño de tu propiedad, que habita solitario en el bosque, en medio de la espesura. Hazlo pastar en Basán y en Galaad como en los tiempos pasados.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 삼림 지대에서, 푸른 초원에서 외롭게 사는 주의 백성에게 목자가 되셔서 그들을 인도하시며 옛날처럼 바산과 길르앗의 비옥한 목장에서 그들을 먹이소서.
  • Новый Русский Перевод - Паси Своим посохом народ Свой, отару наследия Твоего, что живет одиноко в зарослях, а вокруг плодородные пастбища . Пусть пасутся в Башане и Галааде , как в давно минувшие дни.
  • Восточный перевод - Паси Своим посохом народ Свой, отару наследия Твоего, что живёт одиноко в зарослях, а вокруг плодородные пастбища . Пусть пасутся в Башане и Галааде , как в давно минувшие дни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паси Своим посохом народ Свой, отару наследия Твоего, что живёт одиноко в зарослях, а вокруг плодородные пастбища . Пусть пасутся в Башане и Галааде , как в давно минувшие дни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Паси Своим посохом народ Свой, отару наследия Твоего, что живёт одиноко в зарослях, а вокруг плодородные пастбища . Пусть пасутся в Бошоне и Галааде , как в давно минувшие дни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, pais ton peuple ╵sous ta houlette ! C’est le troupeau qui t’appartient ; il habite à l’écart ╵dans la forêt, au milieu d’un terrain fertile . Qu’il puisse paître ╵dans les prés du Basan et du mont Galaad, comme aux jours d’autrefois !
  • リビングバイブル - 主よ、来て、あなたの民を治めてください。 あなたの群れを養い、 平和で豊かな生活を送らせてください。 昔のように、バシャンとギルアデの肥沃な牧草地を 楽しませてください。
  • Nova Versão Internacional - Pastoreia o teu povo com o teu cajado, o rebanho da tua herança que vive à parte numa floresta, em férteis pastagens . Deixa-o pastar em Basã e em Gileade, como antigamente.
  • Hoffnung für alle - Herr, kümmere dich um dein Volk wie ein Hirte um seine Schafe, denn wir gehören doch dir! Wir leben einsam in der Öde, doch um uns her dehnt sich fruchtbares Land. Bring uns, deine Herde, dorthin zurück, ja, führe uns wieder auf die saftigen Weiden von Baschan und Gilead, so wie in vergangenen Zeiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงเลี้ยงดูประชากรของพระองค์ด้วยไม้เท้า เลี้ยงดูฝูงแกะที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ ซึ่งดำรงชีพด้วยตนเองอยู่ในป่า ในทุ่งหญ้าอุดมสมบูรณ์ ให้พวกเขาหากินในบาชานและกิเลอาด เหมือนในอดีตนานมาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เลี้ยงดู​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ด้วย​ไม้เท้า พวก​เขา​เป็น​ฝูงชน​ซึ่ง​เป็น​มรดก​ของ​พระ​องค์ และ​แยก​อาศัย​อยู่​ตาม​ลำพัง​ใน​ป่า ใน​ท่าม​กลาง​แผ่นดิน​อัน​อุดม ปล่อย​ให้​พวก​เขา​หา​กิน​อยู่​ใน​บาชาน​และ​กิเลอาด เหมือน​กับ​ที่​เป็น​ใน​ครั้ง​โบราณกาล
  • Thi Thiên 143:5 - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 65:10 - Đồng bằng Sa-rôn sẽ lại đầy các bầy gia súc cho dân Ta, những người đã tìm kiếm Ta, và thung lũng A-cô cũng sẽ là nơi chăn nuôi bò, chiên.
  • Giăng 17:16 - Họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Ma-la-chi 3:4 - Như thế, lễ vật của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem sẽ làm hài lòng Chúa Hằng Hữu như trong thời quá khứ xa xưa.
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Ai Ca 5:21 - Xin phục hồi chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, và đem chúng con trở về với Ngài! Xin đem chúng con trở lại những ngày vinh quang, vui mừng thuở trước!
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
聖經
資源
計劃
奉獻