逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
- 新标点和合本 - 锡安的民(“民”原文“作女子”)哪, 你要疼痛劬劳,仿佛产难的妇人; 因为你必从城里出来, 住在田野,到巴比伦去。 在那里要蒙解救; 在那里耶和华必救赎你脱离仇敌的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安哪,你要疼痛生产, 仿佛临产的妇人; 因为你必从城里出来,住在田野; 你要到巴比伦去, 在那里,你要蒙解救, 在那里,耶和华必救赎你 脱离仇敌的手掌。
- 和合本2010(神版-简体) - 锡安哪,你要疼痛生产, 仿佛临产的妇人; 因为你必从城里出来,住在田野; 你要到巴比伦去, 在那里,你要蒙解救, 在那里,耶和华必救赎你 脱离仇敌的手掌。
- 当代译本 - 少女锡安啊, 你要像分娩的妇人一样辗转呻吟, 因为你现在要离开这城, 住在荒野,被掳到巴比伦。 在那里,你将得到解救; 在那里,耶和华必从敌人手中救赎你。
- 圣经新译本 - 锡安的女子啊! 你要疼痛劬劳, 好像临产的妇人; 因为现在你要从城里出来, 住在田野, 一定要到巴比伦去; 在那里你要蒙拯救, 在那里耶和华必救赎你, 脱离仇敌的掌握。
- 现代标点和合本 - 锡安的民 哪,你 要疼痛劬劳,仿佛产难的妇人。 因为你必从城里出来, 住在田野,到巴比伦去。 在那里要蒙解救, 在那里耶和华必救赎你脱离仇敌的手。
- 和合本(拼音版) - 锡安的民 哪, 你要疼痛劬劳,仿佛产难的妇人, 因为你必从城里出来, 住在田野,到巴比伦去, 在那里要蒙解救, 在那里耶和华必救赎你脱离仇敌的手。
- New International Version - Writhe in agony, Daughter Zion, like a woman in labor, for now you must leave the city to camp in the open field. You will go to Babylon; there you will be rescued. There the Lord will redeem you out of the hand of your enemies.
- New International Reader's Version - People of Zion, groan with pain. Cry out like a woman having a baby. Soon you must leave your city. You must camp in the open fields. You will have to go to the land of Babylon. But that’s where the Lord will save you. There he will set you free from the power of your enemies.
- English Standard Version - Writhe and groan, O daughter of Zion, like a woman in labor, for now you shall go out from the city and dwell in the open country; you shall go to Babylon. There you shall be rescued; there the Lord will redeem you from the hand of your enemies.
- New Living Translation - Writhe and groan like a woman in labor, you people of Jerusalem, for now you must leave this city to live in the open country. You will soon be sent in exile to distant Babylon. But the Lord will rescue you there; he will redeem you from the grip of your enemies.
- Christian Standard Bible - Writhe and cry out, Daughter Zion, like a woman in labor, for now you will leave the city and camp in the open fields. You will go to Babylon; there you will be rescued; there the Lord will redeem you from the grasp of your enemies!
- New American Standard Bible - Writhe and scream, Daughter of Zion, Like a woman in childbirth; For now you will go out of the city, Live in the field, And go to Babylon. There you will be rescued, There the Lord will redeem you From the hand of your enemies.
- New King James Version - Be in pain, and labor to bring forth, O daughter of Zion, Like a woman in birth pangs. For now you shall go forth from the city, You shall dwell in the field, And to Babylon you shall go. There you shall be delivered; There the Lord will redeem you From the hand of your enemies.
- Amplified Bible - Writhe in pain and labor to give birth, O Daughter of Zion, Like a woman in childbirth; For now you shall go out of the city, Live in the field, And go to Babylon. There you will be rescued; There the Lord shall redeem you From the hand of your enemies.
- American Standard Version - Be in pain, and labor to bring forth, O daughter of Zion, like a woman in travail; for now shalt thou go forth out of the city, and shalt dwell in the field, and shalt come even unto Babylon: there shalt thou be rescued; there will Jehovah redeem thee from the hand of thine enemies.
- King James Version - Be in pain, and labour to bring forth, O daughter of Zion, like a woman in travail: for now shalt thou go forth out of the city, and thou shalt dwell in the field, and thou shalt go even to Babylon; there shalt thou be delivered; there the Lord shall redeem thee from the hand of thine enemies.
- New English Translation - Twist and strain, Daughter Zion, as if you were in labor! For you will leave the city and live in the open field. You will go to Babylon, but there you will be rescued. There the Lord will deliver you from the power of your enemies.
- World English Bible - Be in pain, and labor to give birth, daughter of Zion, like a woman in travail; for now you will go out of the city, and will dwell in the field, and will come even to Babylon. There you will be rescued. There Yahweh will redeem you from the hand of your enemies.
- 新標點和合本 - 錫安的民(原文是女子)哪, 你要疼痛劬勞,彷彿產難的婦人; 因為你必從城裏出來, 住在田野,到巴比倫去。 在那裏要蒙解救; 在那裏耶和華必救贖你脫離仇敵的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安哪,你要疼痛生產, 彷彿臨產的婦人; 因為你必從城裏出來,住在田野; 你要到巴比倫去, 在那裏,你要蒙解救, 在那裏,耶和華必救贖你 脫離仇敵的手掌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 錫安哪,你要疼痛生產, 彷彿臨產的婦人; 因為你必從城裏出來,住在田野; 你要到巴比倫去, 在那裏,你要蒙解救, 在那裏,耶和華必救贖你 脫離仇敵的手掌。
- 當代譯本 - 少女錫安啊, 你要像分娩的婦人一樣輾轉呻吟, 因為你現在要離開這城, 住在荒野,被擄到巴比倫。 在那裡,你將得到解救; 在那裡,耶和華必從敵人手中救贖你。
- 聖經新譯本 - 錫安的女子啊! 你要疼痛劬勞, 好像臨產的婦人; 因為現在你要從城裡出來, 住在田野, 一定要到巴比倫去; 在那裡你要蒙拯救, 在那裡耶和華必救贖你, 脫離仇敵的掌握。
- 呂振中譯本 - 錫安 小姐啊, 絞痛而衝出、像生產的婦人吧! 因為你如今快要從這都市出來, 住在野外, 去到 巴比倫 ; 在那裏你必得援救, 在那裏永恆主必贖回你 脫離你仇敵的手掌。
- 現代標點和合本 - 錫安的民 哪,你 要疼痛劬勞,彷彿產難的婦人。 因為你必從城裡出來, 住在田野,到巴比倫去。 在那裡要蒙解救, 在那裡耶和華必救贖你脫離仇敵的手。
- 文理和合譯本 - 錫安女歟、爾其痛苦劬勞、若臨產之婦、蓋爾必出邑居野、且至巴比倫、在彼得救、耶和華將贖爾於敵手、
- 文理委辦譯本 - 郇邑之民、果為勞苦、若婦臨產、蓋爾將出邑居野、至於巴比倫、在彼我耶和華將救爾出於敵手、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 之民、 民原文作女 今爾果為艱難、若產婦之劬勞、 或作郇民爾今戰慄哭號有如臨產之婦 蓋爾將出邑居野、至於 巴比倫 、在彼方得解脫、在彼主將救贖爾出於敵手、
- Nueva Versión Internacional - Retuércete y puja, hija de Sión, como mujer a punto de dar a luz, porque ahora vas a salir de tu ciudad, y tendrás que vivir a campo abierto. Irás a Babilonia, pero de allí serás rescatada; el Señor te librará del poder de tus enemigos.
- 현대인의 성경 - 시온의 백성들아, 너희는 해산하는 여인처럼 뒹굴며 괴로워하여라. 너희는 성을 떠나 빈 들에서 살게 될 것이다. 너희가 바빌론까지 끌려갈 것이나 여호와께서 거기서 너희를 원수들의 손에서 구해 내실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Мечись и стони, дочь Сиона, как женщина при родах, ведь теперь ты покинешь город и в поле разобьешь лагерь. Ты уйдешь в Вавилон; там ты будешь избавлена, там Господь тебя выкупит из рук твоих врагов.
- Восточный перевод - Мечись и стони, дочь Сиона, как женщина при родах, ведь теперь ты покинешь город и в поле разобьёшь лагерь. Ты уйдёшь в Вавилон; там ты будешь избавлена, там Вечный тебя выкупит из рук твоих врагов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мечись и стони, дочь Сиона, как женщина при родах, ведь теперь ты покинешь город и в поле разобьёшь лагерь. Ты уйдёшь в Вавилон; там ты будешь избавлена, там Вечный тебя выкупит из рук твоих врагов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мечись и стони, дочь Сиона, как женщина при родах, ведь теперь ты покинешь город и в поле разобьёшь лагерь. Ты уйдёшь в Вавилон; там ты будешь избавлена, там Вечный тебя выкупит из рук твоих врагов.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, tords-toi de douleur, gémis, comme une femme qui enfante, toi qui habites dans Sion ! Car tu devras quitter la ville et camper en pleins champs ; tu iras jusqu’à Babylone. Mais là, tu seras délivré, car l’Eternel te sauvera du pouvoir de tes ennemis.
- リビングバイブル - シオンの娘よ、激しい苦痛に、身もだえしてうめけ。 あなたはこの町を出て、野宿しなければならない。 遠くバビロンへ追放されるのだ。 だが、そこでわたしはあなたを救い出し、 敵の手から解放しよう。
- Nova Versão Internacional - Contorça-se em agonia, ó povo da cidade de Sião, como a mulher em trabalho de parto, porque agora terá que deixar os seus muros para habitar em campo aberto. Você irá para a Babilônia, e lá será libertada. Lá o Senhor a resgatará da mão dos seus inimigos.
- Hoffnung für alle - Ja, du hast allen Grund zu schreien und dich vor Schmerzen zu krümmen! Denn du wirst aus deinen schützenden Mauern vertrieben und musst draußen auf den Feldern hausen; bis nach Babylon wird man dich verschleppen. Dort wirst du schließlich Rettung finden, dort wird dich der Herr aus der Gewalt deiner Feinde erlösen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธิดาแห่งศิโยนเอ๋ย จงทุรนทุรายด้วยความเจ็บปวดแสนสาหัส เหมือนผู้หญิงที่กำลังคลอดลูก เพราะบัดนี้เจ้าต้องจากเมือง ไปตั้งค่ายอยู่กลางทุ่ง เจ้าจะไปยังบาบิโลน เจ้าจะได้รับการช่วยเหลือที่นั่น องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงไถ่เจ้า ออกจากมือของศัตรูของเจ้าที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ธิดาแห่งศิโยนเอ๋ย จงบิดด้วยความเจ็บปวดแสนสาหัส และโอดครวญดั่งผู้หญิงในยามคลอดลูก เพราะบัดนี้ ท่านจะออกไปจากเมือง และอาศัยอยู่ในที่โล่งแจ้ง ท่านจะไปยังบาบิโลน ที่นั่นท่านจะได้รับความปลอดภัย ที่นั่นพระผู้เป็นเจ้าจะไถ่ท่านให้พ้นจากมือของศัตรู
交叉引用
- Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
- Mi-ca 7:11 - Sẽ có ngày, Ít-ra-ên, thành của ngươi được xây dựng lại, và biên giới của ngươi được mở rộng.
- Mi-ca 7:12 - Ngày ấy, các dân tộc sẽ đến và tôn ngợi ngươi— từ A-sy-ri chạy dài đến Ai Cập, từ Ai Cập chạy dài đến Sông Ơ-phơ-rát, từ biển này đến đại dương kia, từ núi này qua núi nọ.
- Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
- E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
- E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
- Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
- Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
- Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
- Y-sai 66:7 - Trước khi chuyển bụng, Giê-ru-sa-lem đã sinh, sinh một con trai.
- Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
- Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
- Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
- 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
- Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.
- Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
- Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 52:12 - Các con ra đi không cần vội vã hay trốn tránh. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đi trước các con; phải, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ đi sau bảo vệ các con.
- Ô-sê 13:13 - Cơn đau đã đến với dân chúng như cơn đau khi sinh con, nhưng chúng như đứa trẻ kháng cự chào đời. Cơn chuyển dạ đã đến, nhưng nó cứ ở lì trong lòng mẹ!
- Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
- Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
- 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
- Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.