Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • 新标点和合本 - 到了遭灾的时候, 这些人必哀求耶和华, 他却不应允他们。 那时他必照他们所行的恶事向他们掩面。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了遭灾的时候,这些人要哀求耶和华, 他却不应允他们。 那时,因他们所行的恶, 他必转脸离开他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了遭灾的时候,这些人要哀求耶和华, 他却不应允他们。 那时,因他们所行的恶, 他必转脸离开他们。
  • 当代译本 - 你们遭难的时候, 向耶和华呼求, 祂必不应允你们。 因你们的恶行, 祂必掩面不顾你们。”
  • 圣经新译本 - 那时,他们要向耶和华呼求, 耶和华却不应允他们。 到那时,耶和华必掩面不顾他们, 因为他们行了恶事。”
  • 现代标点和合本 - 到了遭灾的时候, 这些人必哀求耶和华, 他却不应允他们。 那时他必照他们所行的恶事,向他们掩面。
  • 和合本(拼音版) - 到了遭灾的时候, 这些人必哀求耶和华, 他却不应允他们; 那时他必照他们所行的恶事,向他们掩面。
  • New International Version - Then they will cry out to the Lord, but he will not answer them. At that time he will hide his face from them because of the evil they have done.
  • New International Reader's Version - The time will come when Israel will cry out to the Lord. But he won’t answer them. In fact, he’ll turn his face away from them. They have done what is evil.
  • English Standard Version - Then they will cry to the Lord, but he will not answer them; he will hide his face from them at that time, because they have made their deeds evil.
  • New Living Translation - Then you beg the Lord for help in times of trouble! Do you really expect him to answer? After all the evil you have done, he won’t even look at you!”
  • The Message - The time’s coming, though, when these same leaders will cry out for help to God, but he won’t listen. He’ll turn his face the other way because of their history of evil. * * *
  • Christian Standard Bible - Then they will cry out to the Lord, but he will not answer them. He will hide his face from them at that time because of the crimes they have committed.
  • New American Standard Bible - Then they will cry out to the Lord, But He will not answer them. Instead, He will hide His face from them at that time Because they have practiced evil deeds.
  • New King James Version - Then they will cry to the Lord, But He will not hear them; He will even hide His face from them at that time, Because they have been evil in their deeds.
  • Amplified Bible - Then they will cry to the Lord, But He will not answer them; Instead, He will even hide His face from them at that time [withholding His mercy] Because they have practiced and tolerated and ignored evil acts.
  • American Standard Version - Then shall they cry unto Jehovah, but he will not answer them; yea, he will hide his face from them at that time, according as they have wrought evil in their doings.
  • King James Version - Then shall they cry unto the Lord, but he will not hear them: he will even hide his face from them at that time, as they have behaved themselves ill in their doings.
  • New English Translation - Someday these sinners will cry to the Lord for help, but he will not answer them. He will hide his face from them at that time, because they have done such wicked deeds.”
  • World English Bible - Then they will cry to Yahweh, but he will not answer them. Yes, he will hide his face from them at that time, because they made their deeds evil.”
  • 新標點和合本 - 到了遭災的時候, 這些人必哀求耶和華, 他卻不應允他們。 那時他必照他們所行的惡事向他們掩面。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了遭災的時候,這些人要哀求耶和華, 他卻不應允他們。 那時,因他們所行的惡, 他必轉臉離開他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了遭災的時候,這些人要哀求耶和華, 他卻不應允他們。 那時,因他們所行的惡, 他必轉臉離開他們。
  • 當代譯本 - 你們遭難的時候, 向耶和華呼求, 祂必不應允你們。 因你們的惡行, 祂必掩面不顧你們。」
  • 聖經新譯本 - 那時,他們要向耶和華呼求, 耶和華卻不應允他們。 到那時,耶和華必掩面不顧他們, 因為他們行了惡事。”
  • 呂振中譯本 - 那時 這些壞人 必向永恆主哀呼, 永恆主卻不應他們; 那時他必掩面不顧他們, 因為他們幹出壞事來。
  • 現代標點和合本 - 到了遭災的時候, 這些人必哀求耶和華, 他卻不應允他們。 那時他必照他們所行的惡事,向他們掩面。
  • 文理和合譯本 - 至時、彼將籲耶和華、而不之應、必因其所為之惡、掩面弗顧、
  • 文理委辦譯本 - 爾籲耶和華、而耶和華不復垂念、因爾妄作、棄爾如遺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將來其人呼籲主、而主不垂聽、當時主掩面不顧之、因其妄為 妄為或作作惡 也、○
  • Nueva Versión Internacional - Ya le pedirán auxilio al Señor, pero él no les responderá; esconderá de ellos su rostro porque hicieron lo malo.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너희가 여호와께 부르짖어도 그가 응답하지 않으실 것이다. 너희가 악을 행하였으므로 너희가 기도할 때 여호와께서 외면하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Время придет, воззовут они к Господу, но Он не ответит. В то время Он скроет от них Свое лицо из-за того зла, которое они наделали.
  • Восточный перевод - Время придёт, воззовут они к Вечному, но Он не ответит. В то время Он скроет от них Своё лицо из-за того зла, которое они наделали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Время придёт, воззовут они к Вечному, но Он не ответит. В то время Он скроет от них Своё лицо из-за того зла, которое они наделали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Время придёт, воззовут они к Вечному, но Он не ответит. В то время Он скроет от них Своё лицо из-за того зла, которое они наделали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi, ╵quand ils crieront vers l’Eternel, lui, il ne leur répondra pas. Mais il se détournera d’eux à cause du mal qu’ils ont fait.
  • リビングバイブル - それでいて、困ったことになると、 主に助けてくれと願う。 願いを聞いてもらえると本気で思っているのか。 顔をそむけられるだろう。
  • Nova Versão Internacional - um dia clamarão ao Senhor, mas ele não lhes responderá. Naquele tempo, ele esconderá deles o rosto por causa do mal que eles têm feito.
  • Hoffnung für alle - Doch es kommt der Tag, da werdet ihr zum Herrn um Hilfe schreien, aber er wird euch nicht mehr anhören. Er will nichts mehr mit euch zu tun haben wegen all eurer Verbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาจะร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์จะไม่ทรงตอบ ครั้งนั้นพระองค์จะทรงซ่อนพระพักตร์จากพวกเขา เพราะความชั่วที่พวกเขาได้ทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จะ​ส่ง​เสียง​ร้อง​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​จะ​ไม่​ตอบ​พวก​เขา ใน​เวลา​นั้น​พระ​องค์​จะ​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ได้​กระทำ​ความ​ชั่ว
交叉引用
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
  • Mi-ca 2:4 - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 33:5 - Dân này chiến đấu chống lại quân Ba-by-lôn, nhưng những người trong thành này chết nhiều đến nỗi thành đầy thi thể, vì bị Ta hình phạt trong cơn thịnh nộ. Ta đã từ bỏ họ vì tội ác họ quá nặng nề.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • 新标点和合本 - 到了遭灾的时候, 这些人必哀求耶和华, 他却不应允他们。 那时他必照他们所行的恶事向他们掩面。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了遭灾的时候,这些人要哀求耶和华, 他却不应允他们。 那时,因他们所行的恶, 他必转脸离开他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了遭灾的时候,这些人要哀求耶和华, 他却不应允他们。 那时,因他们所行的恶, 他必转脸离开他们。
  • 当代译本 - 你们遭难的时候, 向耶和华呼求, 祂必不应允你们。 因你们的恶行, 祂必掩面不顾你们。”
  • 圣经新译本 - 那时,他们要向耶和华呼求, 耶和华却不应允他们。 到那时,耶和华必掩面不顾他们, 因为他们行了恶事。”
  • 现代标点和合本 - 到了遭灾的时候, 这些人必哀求耶和华, 他却不应允他们。 那时他必照他们所行的恶事,向他们掩面。
  • 和合本(拼音版) - 到了遭灾的时候, 这些人必哀求耶和华, 他却不应允他们; 那时他必照他们所行的恶事,向他们掩面。
  • New International Version - Then they will cry out to the Lord, but he will not answer them. At that time he will hide his face from them because of the evil they have done.
  • New International Reader's Version - The time will come when Israel will cry out to the Lord. But he won’t answer them. In fact, he’ll turn his face away from them. They have done what is evil.
  • English Standard Version - Then they will cry to the Lord, but he will not answer them; he will hide his face from them at that time, because they have made their deeds evil.
  • New Living Translation - Then you beg the Lord for help in times of trouble! Do you really expect him to answer? After all the evil you have done, he won’t even look at you!”
  • The Message - The time’s coming, though, when these same leaders will cry out for help to God, but he won’t listen. He’ll turn his face the other way because of their history of evil. * * *
  • Christian Standard Bible - Then they will cry out to the Lord, but he will not answer them. He will hide his face from them at that time because of the crimes they have committed.
  • New American Standard Bible - Then they will cry out to the Lord, But He will not answer them. Instead, He will hide His face from them at that time Because they have practiced evil deeds.
  • New King James Version - Then they will cry to the Lord, But He will not hear them; He will even hide His face from them at that time, Because they have been evil in their deeds.
  • Amplified Bible - Then they will cry to the Lord, But He will not answer them; Instead, He will even hide His face from them at that time [withholding His mercy] Because they have practiced and tolerated and ignored evil acts.
  • American Standard Version - Then shall they cry unto Jehovah, but he will not answer them; yea, he will hide his face from them at that time, according as they have wrought evil in their doings.
  • King James Version - Then shall they cry unto the Lord, but he will not hear them: he will even hide his face from them at that time, as they have behaved themselves ill in their doings.
  • New English Translation - Someday these sinners will cry to the Lord for help, but he will not answer them. He will hide his face from them at that time, because they have done such wicked deeds.”
  • World English Bible - Then they will cry to Yahweh, but he will not answer them. Yes, he will hide his face from them at that time, because they made their deeds evil.”
  • 新標點和合本 - 到了遭災的時候, 這些人必哀求耶和華, 他卻不應允他們。 那時他必照他們所行的惡事向他們掩面。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了遭災的時候,這些人要哀求耶和華, 他卻不應允他們。 那時,因他們所行的惡, 他必轉臉離開他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了遭災的時候,這些人要哀求耶和華, 他卻不應允他們。 那時,因他們所行的惡, 他必轉臉離開他們。
  • 當代譯本 - 你們遭難的時候, 向耶和華呼求, 祂必不應允你們。 因你們的惡行, 祂必掩面不顧你們。」
  • 聖經新譯本 - 那時,他們要向耶和華呼求, 耶和華卻不應允他們。 到那時,耶和華必掩面不顧他們, 因為他們行了惡事。”
  • 呂振中譯本 - 那時 這些壞人 必向永恆主哀呼, 永恆主卻不應他們; 那時他必掩面不顧他們, 因為他們幹出壞事來。
  • 現代標點和合本 - 到了遭災的時候, 這些人必哀求耶和華, 他卻不應允他們。 那時他必照他們所行的惡事,向他們掩面。
  • 文理和合譯本 - 至時、彼將籲耶和華、而不之應、必因其所為之惡、掩面弗顧、
  • 文理委辦譯本 - 爾籲耶和華、而耶和華不復垂念、因爾妄作、棄爾如遺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將來其人呼籲主、而主不垂聽、當時主掩面不顧之、因其妄為 妄為或作作惡 也、○
  • Nueva Versión Internacional - Ya le pedirán auxilio al Señor, pero él no les responderá; esconderá de ellos su rostro porque hicieron lo malo.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너희가 여호와께 부르짖어도 그가 응답하지 않으실 것이다. 너희가 악을 행하였으므로 너희가 기도할 때 여호와께서 외면하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Время придет, воззовут они к Господу, но Он не ответит. В то время Он скроет от них Свое лицо из-за того зла, которое они наделали.
  • Восточный перевод - Время придёт, воззовут они к Вечному, но Он не ответит. В то время Он скроет от них Своё лицо из-за того зла, которое они наделали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Время придёт, воззовут они к Вечному, но Он не ответит. В то время Он скроет от них Своё лицо из-за того зла, которое они наделали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Время придёт, воззовут они к Вечному, но Он не ответит. В то время Он скроет от них Своё лицо из-за того зла, которое они наделали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi, ╵quand ils crieront vers l’Eternel, lui, il ne leur répondra pas. Mais il se détournera d’eux à cause du mal qu’ils ont fait.
  • リビングバイブル - それでいて、困ったことになると、 主に助けてくれと願う。 願いを聞いてもらえると本気で思っているのか。 顔をそむけられるだろう。
  • Nova Versão Internacional - um dia clamarão ao Senhor, mas ele não lhes responderá. Naquele tempo, ele esconderá deles o rosto por causa do mal que eles têm feito.
  • Hoffnung für alle - Doch es kommt der Tag, da werdet ihr zum Herrn um Hilfe schreien, aber er wird euch nicht mehr anhören. Er will nichts mehr mit euch zu tun haben wegen all eurer Verbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาจะร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์จะไม่ทรงตอบ ครั้งนั้นพระองค์จะทรงซ่อนพระพักตร์จากพวกเขา เพราะความชั่วที่พวกเขาได้ทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จะ​ส่ง​เสียง​ร้อง​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​จะ​ไม่​ตอบ​พวก​เขา ใน​เวลา​นั้น​พระ​องค์​จะ​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ได้​กระทำ​ความ​ชั่ว
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
  • Mi-ca 2:4 - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 33:5 - Dân này chiến đấu chống lại quân Ba-by-lôn, nhưng những người trong thành này chết nhiều đến nỗi thành đầy thi thể, vì bị Ta hình phạt trong cơn thịnh nộ. Ta đã từ bỏ họ vì tội ác họ quá nặng nề.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
聖經
資源
計劃
奉獻