逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi vậy, trong hội chúng của Chúa Hằng Hữu, không còn ai đứng ra bỏ thăm chia ruộng đất nữa.
- 新标点和合本 - 所以在耶和华的会中, 你必没有人拈阄拉准绳。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,你必无人能在耶和华的会中 抽签拉绳 。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,你必无人能在耶和华的会中 抽签拉绳 。
- 当代译本 - 因此,他们在耶和华的会众中将无人抽签分地。
- 圣经新译本 - 因此你在耶和华的会众中, 必没有抽签拉准绳的人了。
- 现代标点和合本 - 所以在耶和华的会中, 你必没有人拈阄拉准绳。
- 和合本(拼音版) - 所以在耶和华的会中, 你必没有人拈阄、拉准绳。
- New International Version - Therefore you will have no one in the assembly of the Lord to divide the land by lot.
- New International Reader's Version - So you won’t even have anyone left in the Lord’s community who can divide up the land for you.
- English Standard Version - Therefore you will have none to cast the line by lot in the assembly of the Lord.
- New Living Translation - Others will set your boundaries then, and the Lord’s people will have no say in how the land is divided.
- Christian Standard Bible - Therefore, there will be no one in the assembly of the Lord to divide the land by casting lots.
- New American Standard Bible - Therefore you will have no one applying a measuring line For you by lot in the assembly of the Lord.
- New King James Version - Therefore you will have no one to determine boundaries by lot In the assembly of the Lord.
- Amplified Bible - Therefore, you will have no one stretching a measuring line [dividing the common land] For you by lot in the assembly of the Lord.
- American Standard Version - Therefore thou shalt have none that shall cast the line by lot in the assembly of Jehovah.
- King James Version - Therefore thou shalt have none that shall cast a cord by lot in the congregation of the Lord.
- New English Translation - Therefore no one will assign you land in the Lord’s community.
- World English Bible - Therefore you will have no one who divides the land by lot in Yahweh’s assembly.
- 新標點和合本 - 所以在耶和華的會中, 你必沒有人拈鬮拉準繩。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,你必無人能在耶和華的會中 抽籤拉繩 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,你必無人能在耶和華的會中 抽籤拉繩 。
- 當代譯本 - 因此,他們在耶和華的會眾中將無人抽籤分地。
- 聖經新譯本 - 因此你在耶和華的會眾中, 必沒有抽籤拉準繩的人了。
- 呂振中譯本 - 因此在永恆主的大眾中 你竟沒有拈鬮拉 測量 繩的人了。
- 現代標點和合本 - 所以在耶和華的會中, 你必沒有人拈鬮拉準繩。
- 文理和合譯本 - 故在耶和華會中、掣籤引繩者、爾中無一人焉、
- 文理委辦譯本 - 在耶和華之會、能用準繩、析土與民者、卒無一人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故在主之會、爾中不復有人、按籤用繩為人量地、
- Nueva Versión Internacional - Por eso no tendrán en la asamblea del Señor a nadie que reparta la tierra.
- 현대인의 성경 - 그러므로 너희 가운데 제비를 뽑아 땅을 나눌 자가 하나도 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому, когда будут вновь делить землю, в собрании Господнем не будет никого, кто отмерил бы ваш надел, бросив жребий.
- Восточный перевод - Поэтому, когда будут вновь делить землю, в собрании Вечного не будет никого, кто отмерил бы ваш надел, бросив жребий.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, когда будут вновь делить землю, в собрании Вечного не будет никого, кто отмерил бы ваш надел, бросив жребий.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, когда будут вновь делить землю, в собрании Вечного не будет никого, кто отмерил бы ваш надел, бросив жребий.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi ╵vous n’aurez plus personne dans l’assemblée de l’Eternel pour vous distribuer ╵votre part du pays.
- リビングバイブル - その時には、 他人があなたがたの領土の境界線を決める。 「主の民」は連れ去られた所に住むようになる。
- Nova Versão Internacional - Portanto, vocês não estarão na assembleia do Senhor para a divisão da terra por sorteio.
- Hoffnung für alle - Wenn die Israeliten das Land später wieder zurückbekommen, geht ihr leer aus. Niemand aus dem Volk des Herrn wird euch auch nur ein Stück zuteilen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพวกเจ้าจะไม่มีใครสักคนในชุมชนขององค์พระผู้เป็นเจ้า มาจับสลากแบ่งดินแดน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เจ้าจะไม่มีใครสักคนในที่ประชุมของพระผู้เป็นเจ้า ที่จะแบ่งที่ดินด้วยการจับฉลาก
交叉引用
- Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
- Thi Thiên 16:6 - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:2 - Một người con hoang không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu. Con cháu người này dù đến đời thứ mười cũng không được vào.
- Nê-hê-mi 7:61 - Có một số người từ Tên Mê-la, Tên Hạt-sa, Kê-rúp, A-đôn, và Y-mê trở về Giê-ru-sa-lem, nhưng không còn gia phả hay bằng cớ về căn nguyên tông tộc để chứng minh mình là người Ít-ra-ên. Những người này gồm có:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:8 - Cháu đời thứ ba của họ được phép vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu.”
- Giô-suê 18:10 - Tại Si-lô, Giô-suê bắt thăm chia đất cho bảy đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu, kết quả như sau:
- Giô-suê 18:4 - Bây giờ mỗi đại tộc hãy chọn cho tôi ba người. Họ có nhiệm vụ đi khắp đất còn lại, khảo sát địa hình rồi trở về đây trình báo với tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.