Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • 新标点和合本 - 她一切雕刻的偶像必被打碎; 她所得的财物必被火烧; 所有的偶像我必毁灭; 因为是从妓女雇价所聚来的, 后必归为妓女的雇价。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城里一切雕刻的偶像必被打碎, 行淫的赏金全被火烧, 我要毁灭它的一切偶像; 因为从妓女的赏金积聚而来的, 它们仍归为妓女的赏金。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城里一切雕刻的偶像必被打碎, 行淫的赏金全被火烧, 我要毁灭它的一切偶像; 因为从妓女的赏金积聚而来的, 它们仍归为妓女的赏金。
  • 当代译本 - 她所有的神像都要被打碎, 她所得的嫖资都要化为灰烬; 我要毁灭她的一切偶像。 她以嫖资得来的偶像, 也要被用作妓女的嫖资。”
  • 圣经新译本 - 它一切雕刻的偶像必被打碎; 它全部的钱财,都要用火烧尽; 它所有的偶像,我都要毁灭; 因为从妓女钱财榨取的, 最后也必归为妓女的钱财。
  • 现代标点和合本 - 她一切雕刻的偶像必被打碎, 她所得的财物必被火烧, 所有的偶像我必毁灭, 因为是从妓女雇价所聚来的, 后必归为妓女的雇价。”
  • 和合本(拼音版) - 他一切雕刻的偶像必被打碎, 他所得的财物必被火烧, 所有的偶像我必毁灭, 因为是从妓女雇价所聚来的, 后必归为妓女的雇价。
  • New International Version - All her idols will be broken to pieces; all her temple gifts will be burned with fire; I will destroy all her images. Since she gathered her gifts from the wages of prostitutes, as the wages of prostitutes they will again be used.”
  • New International Reader's Version - All the statues of Samaria’s gods will be broken to pieces. All the gifts its people gave to temple prostitutes will be burned with fire. I will destroy all the statues of its gods. Samaria collected gifts that were paid to temple prostitutes. So the Assyrians will use the gifts to pay their own temple prostitutes.”
  • English Standard Version - All her carved images shall be beaten to pieces, all her wages shall be burned with fire, and all her idols I will lay waste, for from the fee of a prostitute she gathered them, and to the fee of a prostitute they shall return.
  • New Living Translation - All her carved images will be smashed. All her sacred treasures will be burned. These things were bought with the money earned by her prostitution, and they will now be carried away to pay prostitutes elsewhere.”
  • Christian Standard Bible - All her carved images will be smashed to pieces; all her wages will be burned in the fire, and I will destroy all her idols. Since she collected the wages of a prostitute, they will be used again for a prostitute.
  • New American Standard Bible - All of her idols will be crushed, All of her earnings will be burned with fire, And all of her images I will make desolate; For she collected them from a prostitute’s earnings, And to the earnings of a prostitute they will return.
  • New King James Version - All her carved images shall be beaten to pieces, And all her pay as a harlot shall be burned with the fire; All her idols I will lay desolate, For she gathered it from the pay of a harlot, And they shall return to the pay of a harlot.”
  • Amplified Bible - All her idols shall be broken in pieces, All her earnings [from her idolatry] shall be burned with fire, And all her images I shall make desolate; For from the earnings of a prostitute she collected them, And to the earnings of a prostitute they shall return.
  • American Standard Version - And all her graven images shall be beaten to pieces, and all her hires shall be burned with fire, and all her idols will I lay desolate; for of the hire of a harlot hath she gathered them, and unto the hire of a harlot shall they return.
  • King James Version - And all the graven images thereof shall be beaten to pieces, and all the hires thereof shall be burned with the fire, and all the idols thereof will I lay desolate: for she gathered it of the hire of an harlot, and they shall return to the hire of an harlot.
  • New English Translation - All her carved idols will be smashed to pieces; all her metal cult statues will be destroyed by fire. I will make a waste heap of all her images. Since she gathered the metal as a prostitute collects her wages, the idols will become a prostitute’s wages again.”
  • World English Bible - All her idols will be beaten to pieces, and all her temple gifts will be burned with fire, and all her images I will destroy; for of the hire of a prostitute has she gathered them, and to the hire of a prostitute shall they return.”
  • 新標點和合本 - 她一切雕刻的偶像必被打碎; 她所得的財物必被火燒; 所有的偶像我必毀滅; 因為是從妓女雇價所聚來的, 後必歸為妓女的雇價。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城裏一切雕刻的偶像必被打碎, 行淫的賞金全被火燒, 我要毀滅它的一切偶像; 因為從妓女的賞金積聚而來的, 它們仍歸為妓女的賞金。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城裏一切雕刻的偶像必被打碎, 行淫的賞金全被火燒, 我要毀滅它的一切偶像; 因為從妓女的賞金積聚而來的, 它們仍歸為妓女的賞金。
  • 當代譯本 - 她所有的神像都要被打碎, 她所得的嫖資都要化為灰燼; 我要毀滅她的一切偶像。 她以嫖資得來的偶像, 也要被用作妓女的嫖資。」
  • 聖經新譯本 - 它一切雕刻的偶像必被打碎; 它全部的錢財,都要用火燒盡; 它所有的偶像,我都要毀滅; 因為從妓女錢財榨取的, 最後也必歸為妓女的錢財。
  • 呂振中譯本 - 她的雕像都必被砸碎, 她的淫資財物都必被火燒掉, 她的偶像、我必使它都荒廢; 因為從妓女的淫資收集來的 終必回復為妓女的淫資。
  • 現代標點和合本 - 她一切雕刻的偶像必被打碎, 她所得的財物必被火燒, 所有的偶像我必毀滅, 因為是從妓女雇價所聚來的, 後必歸為妓女的雇價。」
  • 文理和合譯本 - 其雕像悉見碎、所獲之贈、必焚於火、其偶像必荒廢、蓋彼所積者、原為娼之贈、後必復為娼之贈、
  • 文理委辦譯本 - 所造之偶必見毀、所鑄之像必見遷、所贈之物必焚毀、被獲珍寶、若娼得人之投贈、故後必為娼所得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中雕刻之像、俱必見碎、所得之贈物、 贈物或作財寶 必焚於火、其諸偶像、我必毀之、 其諸偶像我必毀之或作其偶像處我必使荒蕪 彼所積之珍寶、如妓所得之贈物、後將仍以之贈妓、
  • Nueva Versión Internacional - Todos sus ídolos serán hechos pedazos; toda su paga de prostituta será arrojada al fuego. Yo destrozaré todas sus imágenes. Todo cuanto ganó como prostituta, en paga de prostituta se convertirá.
  • 현대인의 성경 - 저의 모든 우상들이 박살나고 우상의 신전에 바친 모든 예물들이 다 불에 탈 것이며 모든 신상들이 파괴될 것이다. 사마리아가 그 모든 예물을 우상 섬기는 자들에게서 모았으므로 그것이 다시 우상 섬기는 데 사용될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Все ее истуканы будут расколоты, сожжены все храмовые дары, Я уничтожу всех ее идолов. В уплату за блуд получала она эти дары, и платой блудницам опять они станут.
  • Восточный перевод - Все её истуканы будут расколоты, сожжены все храмовые дары; Я уничтожу всех её идолов. В уплату за блуд получала она эти дары, и платой блудницам опять они станут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все её истуканы будут расколоты, сожжены все храмовые дары; Я уничтожу всех её идолов. В уплату за блуд получала она эти дары, и платой блудницам опять они станут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все её истуканы будут расколоты, сожжены все храмовые дары; Я уничтожу всех её идолов. В уплату за блуд получала она эти дары, и платой блудницам опять они станут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les statues de ses dieux ╵seront toutes brisées, et tous ses gains impurs ╵seront livrés au feu. Oui, toutes ses idoles, ╵je les mettrai en pièces : elles ont été faites ╵grâce au salaire ╵de ses prostitutions. Aussi serviront-elles ╵comme salaire ╵d’autres prostitutions .
  • リビングバイブル - 刻んだ像は一つ残らず粉々に砕かれ、 礼拝者たちの寄進で建てた きらびやかな偶像の神殿は焼き払われる。
  • Nova Versão Internacional - Todas as suas imagens esculpidas serão despedaçadas e todos os seus ganhos imorais serão consumidos pelo fogo; destruirei todas as suas imagens. Visto que o que ela ajuntou foi como ganho da prostituição, como salário de prostituição tornará a ser usado.”
  • Hoffnung für alle - Alle Götzenstatuen von Samaria lasse ich in Stücke hauen, die geschnitzten Bilder werden ein Raub der Flammen. Mit den kostbaren Gegenständen, die man vom Lohn der Tempelhuren angeschafft hat, bezahlen die Plünderer dann wiederum ihre Huren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รูปเคารพทั้งปวงของสะมาเรียจะถูกทุบแตกเป็นชิ้นเล็กชิ้นน้อย เครื่องถวายทั้งปวงในวิหารของเมืองนั้นจะถูกไฟเผา เราจะทำลายเทวรูปทั้งหมดของเมืองนั้น เนื่องจากสะมาเรียรวบรวมเครื่องถวายมาจากค่าจ้างของโสเภณี มันจะถูกใช้เป็นค่าจ้างโสเภณีอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เคารพ​ทั้ง​สิ้น​ของ​เมือง​จะ​ถูก​ทุบ​จน​แหลก ค่า​จ้าง​ทั้ง​สิ้น​ของ​เมือง​นั้น​จะ​ถูก​เผา​ไฟ และ​เรา​จะ​ทำลาย​รูป​บูชา​ทั้ง​สิ้น​ให้​พินาศ ด้วย​ว่า เมือง​นั้น​สะสม​มัน​มา​ได้​จาก​ค่า​จ้าง​ของ​หญิง​แพศยา และ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​จะ​กลับ​ไป​เป็น​ค่า​จ้าง​ของ​หญิง​แพศยา​อีก”
交叉引用
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:21 - Tôi lấy vật tội lỗi, tức là tượng bò con anh em đã làm, đem đốt và nghiền ra thật nhỏ như bụi, bỏ vào khe nước từ trên núi chảy xuống.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Ô-sê 2:12 - Ta sẽ phá các cây nho và cây vả mà nó bảo là tặng phẩm của tình nhân. Ta sẽ để nó mọc lộn xộn trong bụi gai, là nơi chỉ để cho thú hoang ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • 新标点和合本 - 她一切雕刻的偶像必被打碎; 她所得的财物必被火烧; 所有的偶像我必毁灭; 因为是从妓女雇价所聚来的, 后必归为妓女的雇价。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城里一切雕刻的偶像必被打碎, 行淫的赏金全被火烧, 我要毁灭它的一切偶像; 因为从妓女的赏金积聚而来的, 它们仍归为妓女的赏金。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城里一切雕刻的偶像必被打碎, 行淫的赏金全被火烧, 我要毁灭它的一切偶像; 因为从妓女的赏金积聚而来的, 它们仍归为妓女的赏金。
  • 当代译本 - 她所有的神像都要被打碎, 她所得的嫖资都要化为灰烬; 我要毁灭她的一切偶像。 她以嫖资得来的偶像, 也要被用作妓女的嫖资。”
  • 圣经新译本 - 它一切雕刻的偶像必被打碎; 它全部的钱财,都要用火烧尽; 它所有的偶像,我都要毁灭; 因为从妓女钱财榨取的, 最后也必归为妓女的钱财。
  • 现代标点和合本 - 她一切雕刻的偶像必被打碎, 她所得的财物必被火烧, 所有的偶像我必毁灭, 因为是从妓女雇价所聚来的, 后必归为妓女的雇价。”
  • 和合本(拼音版) - 他一切雕刻的偶像必被打碎, 他所得的财物必被火烧, 所有的偶像我必毁灭, 因为是从妓女雇价所聚来的, 后必归为妓女的雇价。
  • New International Version - All her idols will be broken to pieces; all her temple gifts will be burned with fire; I will destroy all her images. Since she gathered her gifts from the wages of prostitutes, as the wages of prostitutes they will again be used.”
  • New International Reader's Version - All the statues of Samaria’s gods will be broken to pieces. All the gifts its people gave to temple prostitutes will be burned with fire. I will destroy all the statues of its gods. Samaria collected gifts that were paid to temple prostitutes. So the Assyrians will use the gifts to pay their own temple prostitutes.”
  • English Standard Version - All her carved images shall be beaten to pieces, all her wages shall be burned with fire, and all her idols I will lay waste, for from the fee of a prostitute she gathered them, and to the fee of a prostitute they shall return.
  • New Living Translation - All her carved images will be smashed. All her sacred treasures will be burned. These things were bought with the money earned by her prostitution, and they will now be carried away to pay prostitutes elsewhere.”
  • Christian Standard Bible - All her carved images will be smashed to pieces; all her wages will be burned in the fire, and I will destroy all her idols. Since she collected the wages of a prostitute, they will be used again for a prostitute.
  • New American Standard Bible - All of her idols will be crushed, All of her earnings will be burned with fire, And all of her images I will make desolate; For she collected them from a prostitute’s earnings, And to the earnings of a prostitute they will return.
  • New King James Version - All her carved images shall be beaten to pieces, And all her pay as a harlot shall be burned with the fire; All her idols I will lay desolate, For she gathered it from the pay of a harlot, And they shall return to the pay of a harlot.”
  • Amplified Bible - All her idols shall be broken in pieces, All her earnings [from her idolatry] shall be burned with fire, And all her images I shall make desolate; For from the earnings of a prostitute she collected them, And to the earnings of a prostitute they shall return.
  • American Standard Version - And all her graven images shall be beaten to pieces, and all her hires shall be burned with fire, and all her idols will I lay desolate; for of the hire of a harlot hath she gathered them, and unto the hire of a harlot shall they return.
  • King James Version - And all the graven images thereof shall be beaten to pieces, and all the hires thereof shall be burned with the fire, and all the idols thereof will I lay desolate: for she gathered it of the hire of an harlot, and they shall return to the hire of an harlot.
  • New English Translation - All her carved idols will be smashed to pieces; all her metal cult statues will be destroyed by fire. I will make a waste heap of all her images. Since she gathered the metal as a prostitute collects her wages, the idols will become a prostitute’s wages again.”
  • World English Bible - All her idols will be beaten to pieces, and all her temple gifts will be burned with fire, and all her images I will destroy; for of the hire of a prostitute has she gathered them, and to the hire of a prostitute shall they return.”
  • 新標點和合本 - 她一切雕刻的偶像必被打碎; 她所得的財物必被火燒; 所有的偶像我必毀滅; 因為是從妓女雇價所聚來的, 後必歸為妓女的雇價。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城裏一切雕刻的偶像必被打碎, 行淫的賞金全被火燒, 我要毀滅它的一切偶像; 因為從妓女的賞金積聚而來的, 它們仍歸為妓女的賞金。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城裏一切雕刻的偶像必被打碎, 行淫的賞金全被火燒, 我要毀滅它的一切偶像; 因為從妓女的賞金積聚而來的, 它們仍歸為妓女的賞金。
  • 當代譯本 - 她所有的神像都要被打碎, 她所得的嫖資都要化為灰燼; 我要毀滅她的一切偶像。 她以嫖資得來的偶像, 也要被用作妓女的嫖資。」
  • 聖經新譯本 - 它一切雕刻的偶像必被打碎; 它全部的錢財,都要用火燒盡; 它所有的偶像,我都要毀滅; 因為從妓女錢財榨取的, 最後也必歸為妓女的錢財。
  • 呂振中譯本 - 她的雕像都必被砸碎, 她的淫資財物都必被火燒掉, 她的偶像、我必使它都荒廢; 因為從妓女的淫資收集來的 終必回復為妓女的淫資。
  • 現代標點和合本 - 她一切雕刻的偶像必被打碎, 她所得的財物必被火燒, 所有的偶像我必毀滅, 因為是從妓女雇價所聚來的, 後必歸為妓女的雇價。」
  • 文理和合譯本 - 其雕像悉見碎、所獲之贈、必焚於火、其偶像必荒廢、蓋彼所積者、原為娼之贈、後必復為娼之贈、
  • 文理委辦譯本 - 所造之偶必見毀、所鑄之像必見遷、所贈之物必焚毀、被獲珍寶、若娼得人之投贈、故後必為娼所得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中雕刻之像、俱必見碎、所得之贈物、 贈物或作財寶 必焚於火、其諸偶像、我必毀之、 其諸偶像我必毀之或作其偶像處我必使荒蕪 彼所積之珍寶、如妓所得之贈物、後將仍以之贈妓、
  • Nueva Versión Internacional - Todos sus ídolos serán hechos pedazos; toda su paga de prostituta será arrojada al fuego. Yo destrozaré todas sus imágenes. Todo cuanto ganó como prostituta, en paga de prostituta se convertirá.
  • 현대인의 성경 - 저의 모든 우상들이 박살나고 우상의 신전에 바친 모든 예물들이 다 불에 탈 것이며 모든 신상들이 파괴될 것이다. 사마리아가 그 모든 예물을 우상 섬기는 자들에게서 모았으므로 그것이 다시 우상 섬기는 데 사용될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Все ее истуканы будут расколоты, сожжены все храмовые дары, Я уничтожу всех ее идолов. В уплату за блуд получала она эти дары, и платой блудницам опять они станут.
  • Восточный перевод - Все её истуканы будут расколоты, сожжены все храмовые дары; Я уничтожу всех её идолов. В уплату за блуд получала она эти дары, и платой блудницам опять они станут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все её истуканы будут расколоты, сожжены все храмовые дары; Я уничтожу всех её идолов. В уплату за блуд получала она эти дары, и платой блудницам опять они станут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все её истуканы будут расколоты, сожжены все храмовые дары; Я уничтожу всех её идолов. В уплату за блуд получала она эти дары, и платой блудницам опять они станут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les statues de ses dieux ╵seront toutes brisées, et tous ses gains impurs ╵seront livrés au feu. Oui, toutes ses idoles, ╵je les mettrai en pièces : elles ont été faites ╵grâce au salaire ╵de ses prostitutions. Aussi serviront-elles ╵comme salaire ╵d’autres prostitutions .
  • リビングバイブル - 刻んだ像は一つ残らず粉々に砕かれ、 礼拝者たちの寄進で建てた きらびやかな偶像の神殿は焼き払われる。
  • Nova Versão Internacional - Todas as suas imagens esculpidas serão despedaçadas e todos os seus ganhos imorais serão consumidos pelo fogo; destruirei todas as suas imagens. Visto que o que ela ajuntou foi como ganho da prostituição, como salário de prostituição tornará a ser usado.”
  • Hoffnung für alle - Alle Götzenstatuen von Samaria lasse ich in Stücke hauen, die geschnitzten Bilder werden ein Raub der Flammen. Mit den kostbaren Gegenständen, die man vom Lohn der Tempelhuren angeschafft hat, bezahlen die Plünderer dann wiederum ihre Huren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รูปเคารพทั้งปวงของสะมาเรียจะถูกทุบแตกเป็นชิ้นเล็กชิ้นน้อย เครื่องถวายทั้งปวงในวิหารของเมืองนั้นจะถูกไฟเผา เราจะทำลายเทวรูปทั้งหมดของเมืองนั้น เนื่องจากสะมาเรียรวบรวมเครื่องถวายมาจากค่าจ้างของโสเภณี มันจะถูกใช้เป็นค่าจ้างโสเภณีอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เคารพ​ทั้ง​สิ้น​ของ​เมือง​จะ​ถูก​ทุบ​จน​แหลก ค่า​จ้าง​ทั้ง​สิ้น​ของ​เมือง​นั้น​จะ​ถูก​เผา​ไฟ และ​เรา​จะ​ทำลาย​รูป​บูชา​ทั้ง​สิ้น​ให้​พินาศ ด้วย​ว่า เมือง​นั้น​สะสม​มัน​มา​ได้​จาก​ค่า​จ้าง​ของ​หญิง​แพศยา และ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​จะ​กลับ​ไป​เป็น​ค่า​จ้าง​ของ​หญิง​แพศยา​อีก”
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:21 - Tôi lấy vật tội lỗi, tức là tượng bò con anh em đã làm, đem đốt và nghiền ra thật nhỏ như bụi, bỏ vào khe nước từ trên núi chảy xuống.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Ô-sê 2:12 - Ta sẽ phá các cây nho và cây vả mà nó bảo là tặng phẩm của tình nhân. Ta sẽ để nó mọc lộn xộn trong bụi gai, là nơi chỉ để cho thú hoang ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
聖經
資源
計劃
奉獻