Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • 新标点和合本 - 看哪,耶和华出了他的居所, 降临步行地的高处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华从他的居所出来, 降临步行地之高处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华从他的居所出来, 降临步行地之高处。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华离开祂的居所, 从天降临, 脚踏大地的高处。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华离开自己的地方, 他降下来,踏在地的高处。
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华出了他的居所, 降临步行地的高处。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华出了他的居所, 降临步行地的高处。
  • New International Version - Look! The Lord is coming from his dwelling place; he comes down and treads on the heights of the earth.
  • New International Reader's Version - The Lord is about to come down from his home in heaven. He rules over even the highest places on earth.
  • English Standard Version - For behold, the Lord is coming out of his place, and will come down and tread upon the high places of the earth.
  • New Living Translation - Look! The Lord is coming! He leaves his throne in heaven and tramples the heights of the earth.
  • The Message - Look, here he comes! God, from his place! He comes down and strides across mountains and hills. Mountains sink under his feet, valleys split apart; The rock mountains crumble into gravel, the river valleys leak like sieves. All this because of Jacob’s sin, because Israel’s family did wrong. You ask, “So what is Jacob’s sin?” Just look at Samaria—isn’t it obvious? And all the sex-and-religion shrines in Judah— isn’t Jerusalem responsible? * * *
  • Christian Standard Bible - Look, the Lord is leaving his place and coming down to trample the heights of the earth.
  • New American Standard Bible - For behold, the Lord is coming forth from His place. He will come down and tread on the high places of the earth.
  • New King James Version - For behold, the Lord is coming out of His place; He will come down And tread on the high places of the earth.
  • Amplified Bible - For behold, the Lord is coming down from His place He shall come down and tread [in judgment] on the high places of the earth.
  • American Standard Version - For, behold, Jehovah cometh forth out of his place, and will come down, and tread upon the high places of the earth.
  • King James Version - For, behold, the Lord cometh forth out of his place, and will come down, and tread upon the high places of the earth.
  • New English Translation - Look, the Lord is coming out of his dwelling place! He will descend and march on the earth’s mountaintops!
  • World English Bible - For, behold, Yahweh comes out of his place, and will come down and tread on the high places of the earth.
  • 新標點和合本 - 看哪,耶和華出了他的居所, 降臨步行地的高處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華從他的居所出來, 降臨步行地之高處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華從他的居所出來, 降臨步行地之高處。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華離開祂的居所, 從天降臨, 腳踏大地的高處。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華離開自己的地方, 他降下來,踏在地的高處。
  • 呂振中譯本 - 看哪,永恆主出了他的地方, 他下來,踏在地之山丘。
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華出了他的居所, 降臨步行地的高處。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華出其所而降臨、履於地之高處、
  • 文理委辦譯本 - 主離其位、降臨於地、陟彼崇邱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主出於其所、 或作主出離其居所 降臨於地、登臨地之崇邱、 登臨地之崇邱或作而履於地之高處
  • Nueva Versión Internacional - ¡Miren! Ya sale el Señor de su morada; ya baja y se encamina hacia las cumbres de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 처소에서 나오셔서 땅으로 내려와 산꼭대기를 밟고 다니실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, Господь выходит из Своего жилища; Он нисходит и ступает по высотам земли.
  • Восточный перевод - Смотрите, Вечный выходит из Своего жилища; Он нисходит и ступает по высотам земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, Вечный выходит из Своего жилища; Он нисходит и ступает по высотам земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, Вечный выходит из Своего жилища; Он нисходит и ступает по высотам земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que l’Eternel ╵sort de sa résidence. Il descend et il marche ╵sur les lieux élevés ╵que présente la terre.
  • リビングバイブル - 見よ、主が来ようとしている。 天の王座を離れ、山々の頂の上を歩きながら、 地上に来る。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! O Senhor já está saindo da sua habitação; ele desce e pisa os lugares altos da terra.
  • Hoffnung für alle - Seht! Von seiner Wohnung im Himmel steigt er herab und schreitet über die Gipfel der Erde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด! องค์พระผู้เป็นเจ้ากำลังเสด็จจากที่ประทับ พระองค์เสด็จลงมาและทรงดำเนินอยู่บนเบื้องสูงของโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำลัง​ออก​มา​จาก​ที่​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ลง​มา​และ​เดิน​ย่ำ​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ของ​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • 新标点和合本 - 看哪,耶和华出了他的居所, 降临步行地的高处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华从他的居所出来, 降临步行地之高处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华从他的居所出来, 降临步行地之高处。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华离开祂的居所, 从天降临, 脚踏大地的高处。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华离开自己的地方, 他降下来,踏在地的高处。
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华出了他的居所, 降临步行地的高处。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华出了他的居所, 降临步行地的高处。
  • New International Version - Look! The Lord is coming from his dwelling place; he comes down and treads on the heights of the earth.
  • New International Reader's Version - The Lord is about to come down from his home in heaven. He rules over even the highest places on earth.
  • English Standard Version - For behold, the Lord is coming out of his place, and will come down and tread upon the high places of the earth.
  • New Living Translation - Look! The Lord is coming! He leaves his throne in heaven and tramples the heights of the earth.
  • The Message - Look, here he comes! God, from his place! He comes down and strides across mountains and hills. Mountains sink under his feet, valleys split apart; The rock mountains crumble into gravel, the river valleys leak like sieves. All this because of Jacob’s sin, because Israel’s family did wrong. You ask, “So what is Jacob’s sin?” Just look at Samaria—isn’t it obvious? And all the sex-and-religion shrines in Judah— isn’t Jerusalem responsible? * * *
  • Christian Standard Bible - Look, the Lord is leaving his place and coming down to trample the heights of the earth.
  • New American Standard Bible - For behold, the Lord is coming forth from His place. He will come down and tread on the high places of the earth.
  • New King James Version - For behold, the Lord is coming out of His place; He will come down And tread on the high places of the earth.
  • Amplified Bible - For behold, the Lord is coming down from His place He shall come down and tread [in judgment] on the high places of the earth.
  • American Standard Version - For, behold, Jehovah cometh forth out of his place, and will come down, and tread upon the high places of the earth.
  • King James Version - For, behold, the Lord cometh forth out of his place, and will come down, and tread upon the high places of the earth.
  • New English Translation - Look, the Lord is coming out of his dwelling place! He will descend and march on the earth’s mountaintops!
  • World English Bible - For, behold, Yahweh comes out of his place, and will come down and tread on the high places of the earth.
  • 新標點和合本 - 看哪,耶和華出了他的居所, 降臨步行地的高處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華從他的居所出來, 降臨步行地之高處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華從他的居所出來, 降臨步行地之高處。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華離開祂的居所, 從天降臨, 腳踏大地的高處。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華離開自己的地方, 他降下來,踏在地的高處。
  • 呂振中譯本 - 看哪,永恆主出了他的地方, 他下來,踏在地之山丘。
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華出了他的居所, 降臨步行地的高處。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華出其所而降臨、履於地之高處、
  • 文理委辦譯本 - 主離其位、降臨於地、陟彼崇邱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主出於其所、 或作主出離其居所 降臨於地、登臨地之崇邱、 登臨地之崇邱或作而履於地之高處
  • Nueva Versión Internacional - ¡Miren! Ya sale el Señor de su morada; ya baja y se encamina hacia las cumbres de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 처소에서 나오셔서 땅으로 내려와 산꼭대기를 밟고 다니실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, Господь выходит из Своего жилища; Он нисходит и ступает по высотам земли.
  • Восточный перевод - Смотрите, Вечный выходит из Своего жилища; Он нисходит и ступает по высотам земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, Вечный выходит из Своего жилища; Он нисходит и ступает по высотам земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, Вечный выходит из Своего жилища; Он нисходит и ступает по высотам земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que l’Eternel ╵sort de sa résidence. Il descend et il marche ╵sur les lieux élevés ╵que présente la terre.
  • リビングバイブル - 見よ、主が来ようとしている。 天の王座を離れ、山々の頂の上を歩きながら、 地上に来る。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! O Senhor já está saindo da sua habitação; ele desce e pisa os lugares altos da terra.
  • Hoffnung für alle - Seht! Von seiner Wohnung im Himmel steigt er herab und schreitet über die Gipfel der Erde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด! องค์พระผู้เป็นเจ้ากำลังเสด็จจากที่ประทับ พระองค์เสด็จลงมาและทรงดำเนินอยู่บนเบื้องสูงของโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำลัง​ออก​มา​จาก​ที่​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ลง​มา​และ​เดิน​ย่ำ​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ของ​แผ่นดิน​โลก
  • Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
聖經
資源
計劃
奉獻