Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy lại ngôi sao, họ mừng rỡ vô cùng.
  • 新标点和合本 - 他们看见那星,就大大地欢喜;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们看见那星,就非常欢喜;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们看见那星,就非常欢喜;
  • 当代译本 - 他们看见那颗星,喜出望外。
  • 圣经新译本 - 他们看见那颗星,欢喜极了;
  • 中文标准译本 - 他们看见那颗星,极其欢喜快乐。
  • 现代标点和合本 - 他们看见那星,就大大地欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 他们看见那星,就大大地欢喜,
  • New International Version - When they saw the star, they were overjoyed.
  • New International Reader's Version - When they saw the star, they were filled with joy.
  • English Standard Version - When they saw the star, they rejoiced exceedingly with great joy.
  • New Living Translation - When they saw the star, they were filled with joy!
  • Christian Standard Bible - When they saw the star, they were overwhelmed with joy.
  • New American Standard Bible - When they saw the star, they rejoiced exceedingly with great joy.
  • New King James Version - When they saw the star, they rejoiced with exceedingly great joy.
  • Amplified Bible - When they saw the star, they rejoiced exceedingly with great joy.
  • American Standard Version - And when they saw the star, they rejoiced with exceeding great joy.
  • King James Version - When they saw the star, they rejoiced with exceeding great joy.
  • New English Translation - When they saw the star they shouted joyfully.
  • World English Bible - When they saw the star, they rejoiced with exceedingly great joy.
  • 新標點和合本 - 他們看見那星,就大大地歡喜;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們看見那星,就非常歡喜;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們看見那星,就非常歡喜;
  • 當代譯本 - 他們看見那顆星,喜出望外。
  • 聖經新譯本 - 他們看見那顆星,歡喜極了;
  • 呂振中譯本 - 他們看見那星,就大大歡喜,極為快樂。
  • 中文標準譯本 - 他們看見那顆星,極其歡喜快樂。
  • 現代標點和合本 - 他們看見那星,就大大地歡喜。
  • 文理和合譯本 - 博士見星、喜不自勝、
  • 文理委辦譯本 - 博士見星、喜不自勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 博士見星、喜不自勝、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 哲士視星、歡欣雀躍。
  • Nueva Versión Internacional - Al ver la estrella, se llenaron de alegría.
  • 현대인의 성경 - 그 별을 보고 박사들은 기뻐서 어쩔 줄 몰랐다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев звезду, мудрецы очень сильно обрадовались.
  • Восточный перевод - Увидев звезду, мудрецы очень сильно обрадовались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев звезду, мудрецы очень сильно обрадовались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев звезду, мудрецы очень сильно обрадовались.
  • La Bible du Semeur 2015 - En revoyant l’étoile, les mages furent remplis de joie.
  • リビングバイブル - それを見た彼らは、躍り上がって喜びました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδόντες δὲ τὸν ἀστέρα ἐχάρησαν χαρὰν μεγάλην σφόδρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδόντες δὲ τὸν ἀστέρα, ἐχάρησαν χαρὰν μεγάλην σφόδρα.
  • Nova Versão Internacional - Quando tornaram a ver a estrela, encheram-se de júbilo.
  • Hoffnung für alle - Als sie das sahen, kannte ihre Freude keine Grenzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาเห็นดาวดวงนั้นก็ปีติยินดียิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เห็น​ดาว​ดวง​นั้น​ก็​ยินดี​ยิ่ง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Lu-ca 2:20 - Các người chăn chiên trở về, ca tụng Đức Chúa Trời về những điều nghe thấy, đúng như lời thiên sứ nói.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy lại ngôi sao, họ mừng rỡ vô cùng.
  • 新标点和合本 - 他们看见那星,就大大地欢喜;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们看见那星,就非常欢喜;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们看见那星,就非常欢喜;
  • 当代译本 - 他们看见那颗星,喜出望外。
  • 圣经新译本 - 他们看见那颗星,欢喜极了;
  • 中文标准译本 - 他们看见那颗星,极其欢喜快乐。
  • 现代标点和合本 - 他们看见那星,就大大地欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 他们看见那星,就大大地欢喜,
  • New International Version - When they saw the star, they were overjoyed.
  • New International Reader's Version - When they saw the star, they were filled with joy.
  • English Standard Version - When they saw the star, they rejoiced exceedingly with great joy.
  • New Living Translation - When they saw the star, they were filled with joy!
  • Christian Standard Bible - When they saw the star, they were overwhelmed with joy.
  • New American Standard Bible - When they saw the star, they rejoiced exceedingly with great joy.
  • New King James Version - When they saw the star, they rejoiced with exceedingly great joy.
  • Amplified Bible - When they saw the star, they rejoiced exceedingly with great joy.
  • American Standard Version - And when they saw the star, they rejoiced with exceeding great joy.
  • King James Version - When they saw the star, they rejoiced with exceeding great joy.
  • New English Translation - When they saw the star they shouted joyfully.
  • World English Bible - When they saw the star, they rejoiced with exceedingly great joy.
  • 新標點和合本 - 他們看見那星,就大大地歡喜;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們看見那星,就非常歡喜;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們看見那星,就非常歡喜;
  • 當代譯本 - 他們看見那顆星,喜出望外。
  • 聖經新譯本 - 他們看見那顆星,歡喜極了;
  • 呂振中譯本 - 他們看見那星,就大大歡喜,極為快樂。
  • 中文標準譯本 - 他們看見那顆星,極其歡喜快樂。
  • 現代標點和合本 - 他們看見那星,就大大地歡喜。
  • 文理和合譯本 - 博士見星、喜不自勝、
  • 文理委辦譯本 - 博士見星、喜不自勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 博士見星、喜不自勝、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 哲士視星、歡欣雀躍。
  • Nueva Versión Internacional - Al ver la estrella, se llenaron de alegría.
  • 현대인의 성경 - 그 별을 보고 박사들은 기뻐서 어쩔 줄 몰랐다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев звезду, мудрецы очень сильно обрадовались.
  • Восточный перевод - Увидев звезду, мудрецы очень сильно обрадовались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев звезду, мудрецы очень сильно обрадовались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев звезду, мудрецы очень сильно обрадовались.
  • La Bible du Semeur 2015 - En revoyant l’étoile, les mages furent remplis de joie.
  • リビングバイブル - それを見た彼らは、躍り上がって喜びました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδόντες δὲ τὸν ἀστέρα ἐχάρησαν χαρὰν μεγάλην σφόδρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδόντες δὲ τὸν ἀστέρα, ἐχάρησαν χαρὰν μεγάλην σφόδρα.
  • Nova Versão Internacional - Quando tornaram a ver a estrela, encheram-se de júbilo.
  • Hoffnung für alle - Als sie das sahen, kannte ihre Freude keine Grenzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาเห็นดาวดวงนั้นก็ปีติยินดียิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เห็น​ดาว​ดวง​นั้น​ก็​ยินดี​ยิ่ง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Lu-ca 2:20 - Các người chăn chiên trở về, ca tụng Đức Chúa Trời về những điều nghe thấy, đúng như lời thiên sứ nói.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
聖經
資源
計劃
奉獻