Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đi và loan báo cho họ biết Nước Trời đã đến gần.
  • 新标点和合本 - 随走随传,说‘天国近了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要边走边传,说‘天国近了’。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要边走边传,说‘天国近了’。
  • 当代译本 - “你们要边走边传,‘天国临近了!’
  • 圣经新译本 - 你们要一边走一边宣扬说:‘天国近了。’
  • 中文标准译本 - 你们去的时候,要传讲说‘天国近了。’
  • 现代标点和合本 - 随走随传,说‘天国近了’。
  • 和合本(拼音版) - 随走随传,说:‘天国近了!’
  • New International Version - As you go, proclaim this message: ‘The kingdom of heaven has come near.’
  • New International Reader's Version - As you go, preach this message, ‘The kingdom of heaven has come near.’
  • English Standard Version - And proclaim as you go, saying, ‘The kingdom of heaven is at hand.’
  • New Living Translation - Go and announce to them that the Kingdom of Heaven is near.
  • Christian Standard Bible - As you go, proclaim, ‘The kingdom of heaven has come near.’
  • New American Standard Bible - And as you go, preach, saying, ‘The kingdom of heaven has come near.’
  • New King James Version - And as you go, preach, saying, ‘The kingdom of heaven is at hand.’
  • Amplified Bible - And as you go, preach, saying, ‘The kingdom of heaven is at hand.’
  • American Standard Version - And as ye go, preach, saying, The kingdom of heaven is at hand.
  • King James Version - And as ye go, preach, saying, The kingdom of heaven is at hand.
  • New English Translation - As you go, preach this message: ‘The kingdom of heaven is near!’
  • World English Bible - As you go, preach, saying, ‘The Kingdom of Heaven is at hand!’
  • 新標點和合本 - 隨走隨傳,說『天國近了!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要邊走邊傳,說『天國近了』。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要邊走邊傳,說『天國近了』。
  • 當代譯本 - 「你們要邊走邊傳,『天國臨近了!』
  • 聖經新譯本 - 你們要一邊走一邊宣揚說:‘天國近了。’
  • 呂振中譯本 - 你們一邊走路要一邊宣傳說:「天國近了」。
  • 中文標準譯本 - 你們去的時候,要傳講說『天國近了。』
  • 現代標點和合本 - 隨走隨傳,說『天國近了』。
  • 文理和合譯本 - 往則宣言曰、天國邇矣、
  • 文理委辦譯本 - 至、則言曰、天國邇矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往時宣曰、天國近矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 隨在宣道曰:「天國近矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Dondequiera que vayan, prediquen este mensaje: “El reino de los cielos está cerca”.
  • 현대인의 성경 - 가서 ‘하늘 나라가 가까웠다’ 고 전하여라.
  • Новый Русский Перевод - Идите и возвещайте: «Царство Небесное уже близко!»
  • Восточный перевод - Идите и возвещайте: «Всевышний уже устанавливает Своё Царство!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идите и возвещайте: «Аллах уже устанавливает Своё Царство!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идите и возвещайте: «Всевышний уже устанавливает Своё Царство!»
  • La Bible du Semeur 2015 - En chemin, annoncez que le royaume des cieux est proche.
  • リビングバイブル - 彼らのところに行って、『神の国は近づいた』と伝えなさい。
  • Nestle Aland 28 - πορευόμενοι δὲ κηρύσσετε λέγοντες ὅτι ἤγγικεν ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πορευόμενοι δὲ κηρύσσετε λέγοντες, ὅτι ἤγγικεν ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν.
  • Nova Versão Internacional - Por onde forem, preguem esta mensagem: O Reino dos céus está próximo.
  • Hoffnung für alle - Ihnen sollt ihr diese Botschaft bringen: ›Gottes himmlisches Reich ist nahe!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ไปจงประกาศข่าวสารที่ว่า ‘อาณาจักรสวรรค์มาใกล้แล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เจ้า​ไป จง​ประกาศ​ว่า ‘อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​ใกล้​จะ​มา​ถึง​แล้ว’
交叉引用
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 11:11 - Ta nói quả quyết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng trong Nước Trời, người nhỏ nhất còn lớn hơn Giăng!
  • Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Mác 6:12 - Các sứ đồ lên đường giảng dạy, khuyên giục mọi người phải ăn năn tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 11:1 - Dặn bảo mười hai sứ đồ xong, Chúa Giê-xu đi vào các thành phố miền đó giảng dạy.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Ma-thi-ơ 4:17 - Từ đó, Chúa Giê-xu bắt đầu giảng dạy: “Hãy ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đi và loan báo cho họ biết Nước Trời đã đến gần.
  • 新标点和合本 - 随走随传,说‘天国近了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要边走边传,说‘天国近了’。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要边走边传,说‘天国近了’。
  • 当代译本 - “你们要边走边传,‘天国临近了!’
  • 圣经新译本 - 你们要一边走一边宣扬说:‘天国近了。’
  • 中文标准译本 - 你们去的时候,要传讲说‘天国近了。’
  • 现代标点和合本 - 随走随传,说‘天国近了’。
  • 和合本(拼音版) - 随走随传,说:‘天国近了!’
  • New International Version - As you go, proclaim this message: ‘The kingdom of heaven has come near.’
  • New International Reader's Version - As you go, preach this message, ‘The kingdom of heaven has come near.’
  • English Standard Version - And proclaim as you go, saying, ‘The kingdom of heaven is at hand.’
  • New Living Translation - Go and announce to them that the Kingdom of Heaven is near.
  • Christian Standard Bible - As you go, proclaim, ‘The kingdom of heaven has come near.’
  • New American Standard Bible - And as you go, preach, saying, ‘The kingdom of heaven has come near.’
  • New King James Version - And as you go, preach, saying, ‘The kingdom of heaven is at hand.’
  • Amplified Bible - And as you go, preach, saying, ‘The kingdom of heaven is at hand.’
  • American Standard Version - And as ye go, preach, saying, The kingdom of heaven is at hand.
  • King James Version - And as ye go, preach, saying, The kingdom of heaven is at hand.
  • New English Translation - As you go, preach this message: ‘The kingdom of heaven is near!’
  • World English Bible - As you go, preach, saying, ‘The Kingdom of Heaven is at hand!’
  • 新標點和合本 - 隨走隨傳,說『天國近了!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要邊走邊傳,說『天國近了』。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要邊走邊傳,說『天國近了』。
  • 當代譯本 - 「你們要邊走邊傳,『天國臨近了!』
  • 聖經新譯本 - 你們要一邊走一邊宣揚說:‘天國近了。’
  • 呂振中譯本 - 你們一邊走路要一邊宣傳說:「天國近了」。
  • 中文標準譯本 - 你們去的時候,要傳講說『天國近了。』
  • 現代標點和合本 - 隨走隨傳,說『天國近了』。
  • 文理和合譯本 - 往則宣言曰、天國邇矣、
  • 文理委辦譯本 - 至、則言曰、天國邇矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往時宣曰、天國近矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 隨在宣道曰:「天國近矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Dondequiera que vayan, prediquen este mensaje: “El reino de los cielos está cerca”.
  • 현대인의 성경 - 가서 ‘하늘 나라가 가까웠다’ 고 전하여라.
  • Новый Русский Перевод - Идите и возвещайте: «Царство Небесное уже близко!»
  • Восточный перевод - Идите и возвещайте: «Всевышний уже устанавливает Своё Царство!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идите и возвещайте: «Аллах уже устанавливает Своё Царство!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идите и возвещайте: «Всевышний уже устанавливает Своё Царство!»
  • La Bible du Semeur 2015 - En chemin, annoncez que le royaume des cieux est proche.
  • リビングバイブル - 彼らのところに行って、『神の国は近づいた』と伝えなさい。
  • Nestle Aland 28 - πορευόμενοι δὲ κηρύσσετε λέγοντες ὅτι ἤγγικεν ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πορευόμενοι δὲ κηρύσσετε λέγοντες, ὅτι ἤγγικεν ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν.
  • Nova Versão Internacional - Por onde forem, preguem esta mensagem: O Reino dos céus está próximo.
  • Hoffnung für alle - Ihnen sollt ihr diese Botschaft bringen: ›Gottes himmlisches Reich ist nahe!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ไปจงประกาศข่าวสารที่ว่า ‘อาณาจักรสวรรค์มาใกล้แล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เจ้า​ไป จง​ประกาศ​ว่า ‘อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​ใกล้​จะ​มา​ถึง​แล้ว’
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 11:11 - Ta nói quả quyết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng trong Nước Trời, người nhỏ nhất còn lớn hơn Giăng!
  • Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Mác 6:12 - Các sứ đồ lên đường giảng dạy, khuyên giục mọi người phải ăn năn tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 11:1 - Dặn bảo mười hai sứ đồ xong, Chúa Giê-xu đi vào các thành phố miền đó giảng dạy.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Ma-thi-ơ 4:17 - Từ đó, Chúa Giê-xu bắt đầu giảng dạy: “Hãy ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
聖經
資源
計劃
奉獻