Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • 新标点和合本 - 这十二使徒的名:头一个叫西门,又称彼得,还有他兄弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这十二使徒的名字如下:头一个叫西门(又称彼得),还有他弟弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的弟弟约翰,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这十二使徒的名字如下:头一个叫西门(又称彼得),还有他弟弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的弟弟约翰,
  • 当代译本 - 以下是这十二位使徒的名字: 首先是西门,又名彼得,还有彼得的兄弟安得烈、西庇太的儿子雅各、雅各的兄弟约翰、
  • 圣经新译本 - 十二使徒的名字如下:为首的是西门(又名彼得),西门的弟弟安得烈,西庇太的儿子雅各,雅各的弟弟约翰,
  • 中文标准译本 - 以下是十二使徒的名字: 首先是西门——也叫彼得, 然后是他的弟弟 安得烈, 西庇太的儿子雅各, 雅各的弟弟约翰,
  • 现代标点和合本 - 这十二使徒的名:头一个叫西门,又称彼得,还有他兄弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,
  • 和合本(拼音版) - 这十二使徒的名:头一个叫西门,又称彼得,还有他兄弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,
  • New International Version - These are the names of the twelve apostles: first, Simon (who is called Peter) and his brother Andrew; James son of Zebedee, and his brother John;
  • New International Reader's Version - Here are the names of the 12 apostles. First there were Simon Peter and his brother Andrew. Then came James, son of Zebedee, and his brother John.
  • English Standard Version - The names of the twelve apostles are these: first, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • New Living Translation - Here are the names of the twelve apostles: first, Simon (also called Peter), then Andrew (Peter’s brother), James (son of Zebedee), John (James’s brother),
  • Christian Standard Bible - These are the names of the twelve apostles: First, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • New American Standard Bible - Now the names of the twelve apostles are these: The first, Simon, who is called Peter, and his brother Andrew; and James the son of Zebedee, and his brother John;
  • New King James Version - Now the names of the twelve apostles are these: first, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • Amplified Bible - Now these are the names of the twelve apostles (special messengers, personally chosen representatives): first, Simon, who is called Peter, and Andrew, his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • American Standard Version - Now the names of the twelve apostles are these: The first, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • King James Version - Now the names of the twelve apostles are these; The first, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • New English Translation - Now these are the names of the twelve apostles: first, Simon (called Peter), and Andrew his brother; James son of Zebedee and John his brother;
  • World English Bible - Now the names of the twelve apostles are these. The first, Simon, who is called Peter; Andrew, his brother; James the son of Zebedee; John, his brother;
  • 新標點和合本 - 這十二使徒的名:頭一個叫西門(又稱彼得),還有他兄弟安得烈,西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這十二使徒的名字如下:頭一個叫西門(又稱彼得),還有他弟弟安得烈,西庇太的兒子雅各和雅各的弟弟約翰,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這十二使徒的名字如下:頭一個叫西門(又稱彼得),還有他弟弟安得烈,西庇太的兒子雅各和雅各的弟弟約翰,
  • 當代譯本 - 以下是這十二位使徒的名字: 首先是西門,又名彼得,還有彼得的兄弟安得烈、西庇太的兒子雅各、雅各的兄弟約翰、
  • 聖經新譯本 - 十二使徒的名字如下:為首的是西門(又名彼得),西門的弟弟安得烈,西庇太的兒子雅各,雅各的弟弟約翰,
  • 呂振中譯本 - 十二使徒的名字是這幾個:第一個是稱 彼得 的 西門 ,還有他的兄弟 安得烈 、 西庇太 的 兒子 雅各 、和 雅各 的兄弟 約翰 、
  • 中文標準譯本 - 以下是十二使徒的名字: 首先是西門——也叫彼得, 然後是他的弟弟 安得烈, 西庇太的兒子雅各, 雅各的弟弟約翰,
  • 現代標點和合本 - 這十二使徒的名:頭一個叫西門,又稱彼得,還有他兄弟安得烈,西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰,
  • 文理和合譯本 - 十二使徒之名如左、首西門稱彼得、及其弟安得烈、西庇太子雅各、及其弟約翰、
  • 文理委辦譯本 - 十二使徒之名如左、首西門稱彼得、及兄弟安得烈、西比太子雅各、及兄弟約翰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 十二使徒之名如左、首 西門 稱 彼得 、與其弟 安得烈 、 西比代 之子 雅各 、與其弟 約翰 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 十二門徒之名如下: 第一、 西門 亦名 伯鐸祿 、其弟 安德烈 、
  • Nueva Versión Internacional - Estos son los nombres de los doce apóstoles: primero Simón, llamado Pedro, y su hermano Andrés; Jacobo y su hermano Juan, hijos de Zebedeo;
  • 현대인의 성경 - 이 열두 사도의 이름은 이렇다: 베드로라는 시몬, 시몬의 형제 안드레, 세베대의 아들 야고보, 야고보의 형제 요한,
  • Новый Русский Перевод - Вот имена двенадцати апостолов: Симон, прозванный Петром, и его брат Андрей, Иаков, сын Зеведея и его брат Иоанн,
  • Восточный перевод - Вот имена двенадцати посланников Масиха: Шимон, прозванный Петиром, и его брат Андер, Якуб, сын Завдая, и его брат Иохан,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот имена двенадцати посланников аль-Масиха: Шимон, прозванный Петиром, и его брат Андер, Якуб, сын Завдая, и его брат Иохан,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот имена двенадцати посланников Масеха: Шимон, прозванный Петрусом, и его брат Андер, Якуб, сын Завдая, и его брат Иохан,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les noms des douze apôtres : d’abord, Simon appelé Pierre puis André son frère ; Jacques, fils de Zébédée, et Jean son frère ;
  • リビングバイブル - その十二人の名前は次のとおりです。シモン〔別名ペテロ〕、アンデレ〔ペテロの兄弟〕、ヤコブ〔ゼベダイの息子〕、ヨハネ〔ヤコブの兄弟〕、ピリポ、バルトロマイ、トマス、マタイ〔取税人〕、ヤコブ〔アルパヨの息子〕、タダイ、シモン〔「熱心党」という急進派グループのメンバー〕、イスカリオテのユダ〔後にイエスを裏切った男〕です。
  • Nestle Aland 28 - Τῶν δὲ δώδεκα ἀποστόλων τὰ ὀνόματά ἐστιν ταῦτα· πρῶτος Σίμων ὁ λεγόμενος Πέτρος καὶ Ἀνδρέας ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ, καὶ Ἰάκωβος ὁ τοῦ Ζεβεδαίου καὶ Ἰωάννης ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῶν δὲ δώδεκα ἀποστόλων τὰ ὀνόματά ἐστιν ταῦτα: πρῶτος Σίμων ὁ λεγόμενος Πέτρος, καὶ Ἀνδρέας ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ, καὶ Ἰάκωβος ὁ τοῦ Ζεβεδαίου, καὶ Ἰωάννης ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Estes são os nomes dos doze apóstolos: primeiro, Simão, chamado Pedro, e André, seu irmão; Tiago, filho de Zebedeu, e João, seu irmão;
  • Hoffnung für alle - Das sind die Namen der zwölf Apostel: zuerst Simon, den man auch Petrus nannte, und sein Bruder Andreas; dann Jakobus und sein Bruder Johannes, die Söhne von Zebedäus;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือรายชื่อของอัครทูตสิบสองคน คนแรกคือซีโมน (ที่เรียกกันว่า เปโตร) กับอันดรูว์น้องชายของเขา ยากอบกับยอห์นน้องชายของเขา ทั้งสองเป็นบุตรเศเบดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัครทูต​ทั้ง​สิบ​สอง​มี​ชื่อ​ดังนี้ คนแรก​ชื่อ​ซีโมน​มี​อีก​ชื่อ​หนึ่ง​ว่า เปโตร กับ​อันดรูว์​น้อง​ชาย​ของ​เขา ยากอบ​บุตร​ของ​เศเบดี ยอห์น​น้อง​ชาย​ของ​ยากอบ
交叉引用
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Ma-thi-ơ 17:1 - Sáu ngày sau, Chúa Giê-xu đem riêng Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng, em Gia-cơ lên một ngọn núi cao.
  • Giăng 13:23 - Thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu ngồi bên cạnh Ngài,
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Mác 3:16 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ)
  • Mác 3:17 - Gia-cơ và Giăng, (con của Xê-bê-đê, nhưng Chúa Giê-xu gọi họ là “Con của Sấm Sét”),
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Mác 3:19 - Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Ma-thi-ơ 20:20 - Mẹ của Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê đem hai con mình đến gần Chúa, quỳ lạy Ngài để xin một ân huệ.
  • Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
  • Lu-ca 22:14 - Đến giờ dự lễ, Chúa Giê-xu ngồi ăn với các sứ đồ.
  • Mác 1:29 - Rời hội đường, Chúa Giê-xu cùng Gia-cơ và Giăng đến nhà Si-môn và Anh-rê.
  • Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
  • Lu-ca 9:10 - Các sứ đồ trở về trình báo công việc. Nghe xong, Chúa đem riêng họ đến thành Bết-sai-đa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:7 - Sau đó Chúa hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho tất cả các sứ đồ.
  • Lu-ca 22:8 - Chúa Giê-xu sai Phi-e-rơ và Giăng đi trước và phán: “Hãy đi và chuẩn bị bữa tiệc cho chúng ta.”
  • Lu-ca 6:13 - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
  • Lu-ca 6:14 - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
  • Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
  • Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”
  • Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Mác 13:3 - Khi Chúa Giê-xu ngồi trên Núi Ô-liu đối ngang Đền Thờ, Phi-e-rơ, Gia-cơ, Giăng, và Anh-rê đến hỏi riêng:
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Giăng 1:4 - Chúng tôi viết cho anh chị em những điều ấy để niềm vui chung của chúng ta được hoàn toàn.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Giăng 1:40 - Anh-rê, em Si-môn Phi-e-rơ là một trong hai người đã nghe những điều Giăng nói và đi theo Chúa Giê-xu.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • 新标点和合本 - 这十二使徒的名:头一个叫西门,又称彼得,还有他兄弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这十二使徒的名字如下:头一个叫西门(又称彼得),还有他弟弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的弟弟约翰,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这十二使徒的名字如下:头一个叫西门(又称彼得),还有他弟弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的弟弟约翰,
  • 当代译本 - 以下是这十二位使徒的名字: 首先是西门,又名彼得,还有彼得的兄弟安得烈、西庇太的儿子雅各、雅各的兄弟约翰、
  • 圣经新译本 - 十二使徒的名字如下:为首的是西门(又名彼得),西门的弟弟安得烈,西庇太的儿子雅各,雅各的弟弟约翰,
  • 中文标准译本 - 以下是十二使徒的名字: 首先是西门——也叫彼得, 然后是他的弟弟 安得烈, 西庇太的儿子雅各, 雅各的弟弟约翰,
  • 现代标点和合本 - 这十二使徒的名:头一个叫西门,又称彼得,还有他兄弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,
  • 和合本(拼音版) - 这十二使徒的名:头一个叫西门,又称彼得,还有他兄弟安得烈,西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,
  • New International Version - These are the names of the twelve apostles: first, Simon (who is called Peter) and his brother Andrew; James son of Zebedee, and his brother John;
  • New International Reader's Version - Here are the names of the 12 apostles. First there were Simon Peter and his brother Andrew. Then came James, son of Zebedee, and his brother John.
  • English Standard Version - The names of the twelve apostles are these: first, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • New Living Translation - Here are the names of the twelve apostles: first, Simon (also called Peter), then Andrew (Peter’s brother), James (son of Zebedee), John (James’s brother),
  • Christian Standard Bible - These are the names of the twelve apostles: First, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • New American Standard Bible - Now the names of the twelve apostles are these: The first, Simon, who is called Peter, and his brother Andrew; and James the son of Zebedee, and his brother John;
  • New King James Version - Now the names of the twelve apostles are these: first, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • Amplified Bible - Now these are the names of the twelve apostles (special messengers, personally chosen representatives): first, Simon, who is called Peter, and Andrew, his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • American Standard Version - Now the names of the twelve apostles are these: The first, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • King James Version - Now the names of the twelve apostles are these; The first, Simon, who is called Peter, and Andrew his brother; James the son of Zebedee, and John his brother;
  • New English Translation - Now these are the names of the twelve apostles: first, Simon (called Peter), and Andrew his brother; James son of Zebedee and John his brother;
  • World English Bible - Now the names of the twelve apostles are these. The first, Simon, who is called Peter; Andrew, his brother; James the son of Zebedee; John, his brother;
  • 新標點和合本 - 這十二使徒的名:頭一個叫西門(又稱彼得),還有他兄弟安得烈,西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這十二使徒的名字如下:頭一個叫西門(又稱彼得),還有他弟弟安得烈,西庇太的兒子雅各和雅各的弟弟約翰,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這十二使徒的名字如下:頭一個叫西門(又稱彼得),還有他弟弟安得烈,西庇太的兒子雅各和雅各的弟弟約翰,
  • 當代譯本 - 以下是這十二位使徒的名字: 首先是西門,又名彼得,還有彼得的兄弟安得烈、西庇太的兒子雅各、雅各的兄弟約翰、
  • 聖經新譯本 - 十二使徒的名字如下:為首的是西門(又名彼得),西門的弟弟安得烈,西庇太的兒子雅各,雅各的弟弟約翰,
  • 呂振中譯本 - 十二使徒的名字是這幾個:第一個是稱 彼得 的 西門 ,還有他的兄弟 安得烈 、 西庇太 的 兒子 雅各 、和 雅各 的兄弟 約翰 、
  • 中文標準譯本 - 以下是十二使徒的名字: 首先是西門——也叫彼得, 然後是他的弟弟 安得烈, 西庇太的兒子雅各, 雅各的弟弟約翰,
  • 現代標點和合本 - 這十二使徒的名:頭一個叫西門,又稱彼得,還有他兄弟安得烈,西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰,
  • 文理和合譯本 - 十二使徒之名如左、首西門稱彼得、及其弟安得烈、西庇太子雅各、及其弟約翰、
  • 文理委辦譯本 - 十二使徒之名如左、首西門稱彼得、及兄弟安得烈、西比太子雅各、及兄弟約翰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 十二使徒之名如左、首 西門 稱 彼得 、與其弟 安得烈 、 西比代 之子 雅各 、與其弟 約翰 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 十二門徒之名如下: 第一、 西門 亦名 伯鐸祿 、其弟 安德烈 、
  • Nueva Versión Internacional - Estos son los nombres de los doce apóstoles: primero Simón, llamado Pedro, y su hermano Andrés; Jacobo y su hermano Juan, hijos de Zebedeo;
  • 현대인의 성경 - 이 열두 사도의 이름은 이렇다: 베드로라는 시몬, 시몬의 형제 안드레, 세베대의 아들 야고보, 야고보의 형제 요한,
  • Новый Русский Перевод - Вот имена двенадцати апостолов: Симон, прозванный Петром, и его брат Андрей, Иаков, сын Зеведея и его брат Иоанн,
  • Восточный перевод - Вот имена двенадцати посланников Масиха: Шимон, прозванный Петиром, и его брат Андер, Якуб, сын Завдая, и его брат Иохан,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот имена двенадцати посланников аль-Масиха: Шимон, прозванный Петиром, и его брат Андер, Якуб, сын Завдая, и его брат Иохан,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот имена двенадцати посланников Масеха: Шимон, прозванный Петрусом, и его брат Андер, Якуб, сын Завдая, и его брат Иохан,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les noms des douze apôtres : d’abord, Simon appelé Pierre puis André son frère ; Jacques, fils de Zébédée, et Jean son frère ;
  • リビングバイブル - その十二人の名前は次のとおりです。シモン〔別名ペテロ〕、アンデレ〔ペテロの兄弟〕、ヤコブ〔ゼベダイの息子〕、ヨハネ〔ヤコブの兄弟〕、ピリポ、バルトロマイ、トマス、マタイ〔取税人〕、ヤコブ〔アルパヨの息子〕、タダイ、シモン〔「熱心党」という急進派グループのメンバー〕、イスカリオテのユダ〔後にイエスを裏切った男〕です。
  • Nestle Aland 28 - Τῶν δὲ δώδεκα ἀποστόλων τὰ ὀνόματά ἐστιν ταῦτα· πρῶτος Σίμων ὁ λεγόμενος Πέτρος καὶ Ἀνδρέας ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ, καὶ Ἰάκωβος ὁ τοῦ Ζεβεδαίου καὶ Ἰωάννης ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῶν δὲ δώδεκα ἀποστόλων τὰ ὀνόματά ἐστιν ταῦτα: πρῶτος Σίμων ὁ λεγόμενος Πέτρος, καὶ Ἀνδρέας ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ, καὶ Ἰάκωβος ὁ τοῦ Ζεβεδαίου, καὶ Ἰωάννης ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Estes são os nomes dos doze apóstolos: primeiro, Simão, chamado Pedro, e André, seu irmão; Tiago, filho de Zebedeu, e João, seu irmão;
  • Hoffnung für alle - Das sind die Namen der zwölf Apostel: zuerst Simon, den man auch Petrus nannte, und sein Bruder Andreas; dann Jakobus und sein Bruder Johannes, die Söhne von Zebedäus;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือรายชื่อของอัครทูตสิบสองคน คนแรกคือซีโมน (ที่เรียกกันว่า เปโตร) กับอันดรูว์น้องชายของเขา ยากอบกับยอห์นน้องชายของเขา ทั้งสองเป็นบุตรเศเบดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัครทูต​ทั้ง​สิบ​สอง​มี​ชื่อ​ดังนี้ คนแรก​ชื่อ​ซีโมน​มี​อีก​ชื่อ​หนึ่ง​ว่า เปโตร กับ​อันดรูว์​น้อง​ชาย​ของ​เขา ยากอบ​บุตร​ของ​เศเบดี ยอห์น​น้อง​ชาย​ของ​ยากอบ
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Ma-thi-ơ 17:1 - Sáu ngày sau, Chúa Giê-xu đem riêng Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng, em Gia-cơ lên một ngọn núi cao.
  • Giăng 13:23 - Thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu ngồi bên cạnh Ngài,
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Mác 3:16 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ)
  • Mác 3:17 - Gia-cơ và Giăng, (con của Xê-bê-đê, nhưng Chúa Giê-xu gọi họ là “Con của Sấm Sét”),
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Mác 3:19 - Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Ma-thi-ơ 20:20 - Mẹ của Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê đem hai con mình đến gần Chúa, quỳ lạy Ngài để xin một ân huệ.
  • Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
  • Lu-ca 22:14 - Đến giờ dự lễ, Chúa Giê-xu ngồi ăn với các sứ đồ.
  • Mác 1:29 - Rời hội đường, Chúa Giê-xu cùng Gia-cơ và Giăng đến nhà Si-môn và Anh-rê.
  • Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
  • Lu-ca 9:10 - Các sứ đồ trở về trình báo công việc. Nghe xong, Chúa đem riêng họ đến thành Bết-sai-đa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:7 - Sau đó Chúa hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho tất cả các sứ đồ.
  • Lu-ca 22:8 - Chúa Giê-xu sai Phi-e-rơ và Giăng đi trước và phán: “Hãy đi và chuẩn bị bữa tiệc cho chúng ta.”
  • Lu-ca 6:13 - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
  • Lu-ca 6:14 - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
  • Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
  • Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”
  • Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Mác 13:3 - Khi Chúa Giê-xu ngồi trên Núi Ô-liu đối ngang Đền Thờ, Phi-e-rơ, Gia-cơ, Giăng, và Anh-rê đến hỏi riêng:
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Giăng 1:4 - Chúng tôi viết cho anh chị em những điều ấy để niềm vui chung của chúng ta được hoàn toàn.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Giăng 1:40 - Anh-rê, em Si-môn Phi-e-rơ là một trong hai người đã nghe những điều Giăng nói và đi theo Chúa Giê-xu.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
聖經
資源
計劃
奉獻