Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • 新标点和合本 - 你们将污秽的食物献在我的坛上,且说:‘我们在何事上污秽你呢?’因你们说,耶和华的桌子是可藐视的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们将不洁净的食物献在我的祭坛上,却说:‘我们在何事上使你不洁净呢?’你们说,耶和华的供桌是可藐视的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们将不洁净的食物献在我的祭坛上,却说:‘我们在何事上使你不洁净呢?’你们说,耶和华的供桌是可藐视的。
  • 当代译本 - 你们把污秽的食物献在我的祭坛上,还说,‘我们哪里玷污你了?’你们说耶和华的桌子是可藐视的。
  • 圣经新译本 - “你们把污秽的食物献在我的坛上,你们竟说:‘我们怎样污秽了你的坛呢?’因你们以为耶和华的桌子是可以藐视的。”
  • 中文标准译本 - 你们藐视我的名 是因你们把被玷污的粮食献在我的祭坛上,却还问:‘我们是怎么玷污你的呢?’又因你们说:‘耶和华的桌子是可以被藐视的!’
  • 现代标点和合本 - 你们将污秽的食物献在我的坛上,且说:‘我们在何事上污秽你呢?’因你们说,耶和华的桌子是可藐视的。
  • 和合本(拼音版) - 你们将污秽的食物献在我的坛上,且说:‘我们在何事上污秽你呢?’因你们说,耶和华的桌子是可藐视的。
  • New International Version - “By offering defiled food on my altar. “But you ask, ‘How have we defiled you?’ “By saying that the Lord’s table is contemptible.
  • New International Reader's Version - “You sacrifice ‘unclean’ food on my altar. “But you ask, ‘How have we made you “unclean”?’ “You do it by looking down on my altar.
  • English Standard Version - By offering polluted food upon my altar. But you say, ‘How have we polluted you?’ By saying that the Lord’s table may be despised.
  • New Living Translation - “You have shown contempt by offering defiled sacrifices on my altar. “Then you ask, ‘How have we defiled the sacrifices? ’ “You defile them by saying the altar of the Lord deserves no respect.
  • The Message - “When you say, ‘The altar of God is not important anymore; worship of God is no longer a priority,’ that’s defiling. And when you offer worthless animals for sacrifices in worship, animals that you’re trying to get rid of—blind and sick and crippled animals—isn’t that defiling? Try a trick like that with your banker or your senator—how far do you think it will get you?” God-of-the-Angel-Armies asks you.
  • Christian Standard Bible - “By presenting defiled food on my altar.” “How have we defiled you?” you ask. When you say, “The Lord’s table is contemptible.”
  • New American Standard Bible - You are presenting defiled food upon My altar. But you say, ‘How have we defiled You?’ In that you say, ‘The table of the Lord is to be despised.’
  • New King James Version - “You offer defiled food on My altar, But say, ‘In what way have we defiled You?’ By saying, ‘The table of the Lord is contemptible.’
  • Amplified Bible - You are presenting defiled food upon My altar. But you say, ‘How have we defiled You?’ By thinking that the table of the Lord is contemptible and may be despised.
  • American Standard Version - Ye offer polluted bread upon mine altar. And ye say, Wherein have we polluted thee? In that ye say, The table of Jehovah is contemptible.
  • King James Version - Ye offer polluted bread upon mine altar; and ye say, Wherein have we polluted thee? In that ye say, The table of the Lord is contemptible.
  • New English Translation - You are offering improper sacrifices on my altar, yet you ask, ‘How have we offended you?’ By treating the table of the Lord as if it is of no importance!
  • World English Bible - You offer polluted bread on my altar. You say, ‘How have we polluted you?’ In that you say, ‘Yahweh’s table is contemptible.’
  • 新標點和合本 - 你們將污穢的食物獻在我的壇上,且說:『我們在何事上污穢你呢?』因你們說,耶和華的桌子是可藐視的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們將不潔淨的食物獻在我的祭壇上,卻說:『我們在何事上使你不潔淨呢?』你們說,耶和華的供桌是可藐視的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們將不潔淨的食物獻在我的祭壇上,卻說:『我們在何事上使你不潔淨呢?』你們說,耶和華的供桌是可藐視的。
  • 當代譯本 - 你們把污穢的食物獻在我的祭壇上,還說,『我們哪裡玷污你了?』你們說耶和華的桌子是可藐視的。
  • 聖經新譯本 - “你們把污穢的食物獻在我的壇上,你們竟說:‘我們怎樣污穢了你的壇呢?’因你們以為耶和華的桌子是可以藐視的。”
  • 呂振中譯本 - 將污穢的食物供獻在我的祭壇上、而你們竟說:「我們在甚麼事上污瀆了你呢?」——這就等於你們 心裏 說:永恆主的桌子是可藐視的了!
  • 中文標準譯本 - 你們藐視我的名 是因你們把被玷汙的糧食獻在我的祭壇上,卻還問:『我們是怎麼玷汙你的呢?』又因你們說:『耶和華的桌子是可以被藐視的!』
  • 現代標點和合本 - 你們將汙穢的食物獻在我的壇上,且說:『我們在何事上汙穢你呢?』因你們說,耶和華的桌子是可藐視的。
  • 文理和合譯本 - 爾以不潔之餅、奉於我壇、猶曰我於何事污爾乎、爾言耶和華之几、可藐視也、
  • 文理委辦譯本 - 爾以不潔之餅、奉於我壇、以我耶和華之兒、為可藐視、猶言曰、何嘗凌辱爾乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹以不潔之物、獻於我祭臺、自言耶和華之案可藐視、猶曰、我於何處污褻主乎、 我於何處污褻主乎或作我何嘗因獻不潔之祭物褻慢主乎
  • Nueva Versión Internacional - »Pues en que ustedes traen a mi altar alimento mancillado. »Y todavía preguntan: “¿En qué te hemos mancillado?” »Pues en que tienen la mesa del Señor como algo despreciable.
  • 현대인의 성경 - 너희는 내 상을 경멸하여 더러운 음식을 내 제단에 바치고도 ‘우리가 어떻게 주를 더럽혔습니까?’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Вы кладете на Мой жертвенник оскверненную пищу. Вы говорите: «Чем мы Тебя осквернили?» Вы считаете, что столом Господа можно пренебрегать.
  • Восточный перевод - Вы кладёте на Мой жертвенник осквернённую пищу. Вы говорите: «Чем мы Тебя оскорбили?» Вы считаете, что столом Вечного можно пренебрегать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы кладёте на Мой жертвенник осквернённую пищу. Вы говорите: «Чем мы Тебя оскорбили?» Вы считаете, что столом Вечного можно пренебрегать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы кладёте на Мой жертвенник осквернённую пищу. Вы говорите: «Чем мы Тебя оскорбили?» Вы считаете, что столом Вечного можно пренебрегать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous apportez sur mon autel des aliments impurs et puis vous demandez : « En quoi t’avons-nous profané ? » C’est en disant : « La table de l’Eternel est chose méprisable. »
  • リビングバイブル - 「わたしの祭壇に、汚れたいけにえをささげるときだ。」 「汚れたいけにえですって? 私たちがいつ、そんなことをしましたか。」 「いつも、あなたがたは言っている。 『わざわざ高価なものを主にささげる必要はない。』
  • Nova Versão Internacional - “Trazendo comida impura ao meu altar! “E mesmo assim ainda perguntam: ‘De que maneira te desonramos?’ “Ao dizerem que a mesa do Senhor é desprezível.
  • Hoffnung für alle - Auf meinem Altar bringt ihr Opfergaben dar, die ich für unrein erklärt habe. Und wieder fragt ihr: ›Wieso waren unsere Gaben unrein?‹ Nun, ihr meint, am Altar braucht ihr es nicht so genau zu nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ก็เจ้านำอาหารที่เป็นมลทินมาวางบนแท่นบูชาของเราน่ะสิ “แต่เจ้าถามว่า ‘พวกข้าพระองค์ได้ทำให้พระองค์เป็นมลทินอย่างไร?’ “ก็โดยกล่าวว่าโต๊ะขององค์พระผู้เป็นเจ้านั้นน่าเหยียดหยาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ถวาย​อาหาร​ที่​เป็น​มลทิน​บน​แท่น​บูชา​ของ​เรา แต่​พวก​เจ้า​ถาม​ว่า ‘พวก​เรา​ทำ​ให้​พระ​องค์​เป็น​มลทิน​ได้​อย่าง​ไร’ การ​ที่​พูด​เช่น​นั้น โต๊ะ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถูก​ดูหมิ่น
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 11:21 - Vì khi ăn, ai cũng vội vã, không chờ đợi chia sẻ cho người khác, đến nỗi người thì đói, người lại quá no.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:22 - Anh chị em ăn uống tại nhà riêng không được sao? Hay anh chị em khinh thường Hội Thánh của Đức Chúa Trời, làm cho người nghèo phải xấu hổ? Tôi phải nói gì đây? Phải khen ngợi anh chị em về việc này sao? Không, tôi chẳng khen đâu!
  • Lê-vi Ký 2:11 - Đừng bỏ men vào lễ vật ngũ cốc, vì men cũng như mật, không được đốt để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:21 - Nếu con vật đầu lòng này bị què, mù, hoặc có tật nguyền gì khác, thì không được dâng nó cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ê-xê-chi-ên 41:22 - Có một bàn thờ được làm bằng gỗ, cao 1,6 mét và rộng 1,1 mét. Góc cạnh, đáy, và bốn mặt đều bằng gỗ. Người bảo tôi: “Đây là cái bàn để trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 1 Sa-mu-ên 2:15 - Có lần, trước khi mỡ được đốt để dâng lên, đầy tớ của thầy tế lễ đòi lấy thịt sống để quay chứ không chịu lấy thịt chín.
  • 1 Sa-mu-ên 2:16 - Nếu người dâng sinh lễ nói: “Để dâng mỡ trước đã, rồi muốn lấy bao nhiêu cũng được.” Thì đầy tớ đáp: “Không, đưa ngay cho ta bây giờ, nếu không, ta giật lấy.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:17 - Tội lỗi của những thầy tế lễ trẻ này thật lớn trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì họ khinh thường các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • 新标点和合本 - 你们将污秽的食物献在我的坛上,且说:‘我们在何事上污秽你呢?’因你们说,耶和华的桌子是可藐视的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们将不洁净的食物献在我的祭坛上,却说:‘我们在何事上使你不洁净呢?’你们说,耶和华的供桌是可藐视的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们将不洁净的食物献在我的祭坛上,却说:‘我们在何事上使你不洁净呢?’你们说,耶和华的供桌是可藐视的。
  • 当代译本 - 你们把污秽的食物献在我的祭坛上,还说,‘我们哪里玷污你了?’你们说耶和华的桌子是可藐视的。
  • 圣经新译本 - “你们把污秽的食物献在我的坛上,你们竟说:‘我们怎样污秽了你的坛呢?’因你们以为耶和华的桌子是可以藐视的。”
  • 中文标准译本 - 你们藐视我的名 是因你们把被玷污的粮食献在我的祭坛上,却还问:‘我们是怎么玷污你的呢?’又因你们说:‘耶和华的桌子是可以被藐视的!’
  • 现代标点和合本 - 你们将污秽的食物献在我的坛上,且说:‘我们在何事上污秽你呢?’因你们说,耶和华的桌子是可藐视的。
  • 和合本(拼音版) - 你们将污秽的食物献在我的坛上,且说:‘我们在何事上污秽你呢?’因你们说,耶和华的桌子是可藐视的。
  • New International Version - “By offering defiled food on my altar. “But you ask, ‘How have we defiled you?’ “By saying that the Lord’s table is contemptible.
  • New International Reader's Version - “You sacrifice ‘unclean’ food on my altar. “But you ask, ‘How have we made you “unclean”?’ “You do it by looking down on my altar.
  • English Standard Version - By offering polluted food upon my altar. But you say, ‘How have we polluted you?’ By saying that the Lord’s table may be despised.
  • New Living Translation - “You have shown contempt by offering defiled sacrifices on my altar. “Then you ask, ‘How have we defiled the sacrifices? ’ “You defile them by saying the altar of the Lord deserves no respect.
  • The Message - “When you say, ‘The altar of God is not important anymore; worship of God is no longer a priority,’ that’s defiling. And when you offer worthless animals for sacrifices in worship, animals that you’re trying to get rid of—blind and sick and crippled animals—isn’t that defiling? Try a trick like that with your banker or your senator—how far do you think it will get you?” God-of-the-Angel-Armies asks you.
  • Christian Standard Bible - “By presenting defiled food on my altar.” “How have we defiled you?” you ask. When you say, “The Lord’s table is contemptible.”
  • New American Standard Bible - You are presenting defiled food upon My altar. But you say, ‘How have we defiled You?’ In that you say, ‘The table of the Lord is to be despised.’
  • New King James Version - “You offer defiled food on My altar, But say, ‘In what way have we defiled You?’ By saying, ‘The table of the Lord is contemptible.’
  • Amplified Bible - You are presenting defiled food upon My altar. But you say, ‘How have we defiled You?’ By thinking that the table of the Lord is contemptible and may be despised.
  • American Standard Version - Ye offer polluted bread upon mine altar. And ye say, Wherein have we polluted thee? In that ye say, The table of Jehovah is contemptible.
  • King James Version - Ye offer polluted bread upon mine altar; and ye say, Wherein have we polluted thee? In that ye say, The table of the Lord is contemptible.
  • New English Translation - You are offering improper sacrifices on my altar, yet you ask, ‘How have we offended you?’ By treating the table of the Lord as if it is of no importance!
  • World English Bible - You offer polluted bread on my altar. You say, ‘How have we polluted you?’ In that you say, ‘Yahweh’s table is contemptible.’
  • 新標點和合本 - 你們將污穢的食物獻在我的壇上,且說:『我們在何事上污穢你呢?』因你們說,耶和華的桌子是可藐視的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們將不潔淨的食物獻在我的祭壇上,卻說:『我們在何事上使你不潔淨呢?』你們說,耶和華的供桌是可藐視的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們將不潔淨的食物獻在我的祭壇上,卻說:『我們在何事上使你不潔淨呢?』你們說,耶和華的供桌是可藐視的。
  • 當代譯本 - 你們把污穢的食物獻在我的祭壇上,還說,『我們哪裡玷污你了?』你們說耶和華的桌子是可藐視的。
  • 聖經新譯本 - “你們把污穢的食物獻在我的壇上,你們竟說:‘我們怎樣污穢了你的壇呢?’因你們以為耶和華的桌子是可以藐視的。”
  • 呂振中譯本 - 將污穢的食物供獻在我的祭壇上、而你們竟說:「我們在甚麼事上污瀆了你呢?」——這就等於你們 心裏 說:永恆主的桌子是可藐視的了!
  • 中文標準譯本 - 你們藐視我的名 是因你們把被玷汙的糧食獻在我的祭壇上,卻還問:『我們是怎麼玷汙你的呢?』又因你們說:『耶和華的桌子是可以被藐視的!』
  • 現代標點和合本 - 你們將汙穢的食物獻在我的壇上,且說:『我們在何事上汙穢你呢?』因你們說,耶和華的桌子是可藐視的。
  • 文理和合譯本 - 爾以不潔之餅、奉於我壇、猶曰我於何事污爾乎、爾言耶和華之几、可藐視也、
  • 文理委辦譯本 - 爾以不潔之餅、奉於我壇、以我耶和華之兒、為可藐視、猶言曰、何嘗凌辱爾乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹以不潔之物、獻於我祭臺、自言耶和華之案可藐視、猶曰、我於何處污褻主乎、 我於何處污褻主乎或作我何嘗因獻不潔之祭物褻慢主乎
  • Nueva Versión Internacional - »Pues en que ustedes traen a mi altar alimento mancillado. »Y todavía preguntan: “¿En qué te hemos mancillado?” »Pues en que tienen la mesa del Señor como algo despreciable.
  • 현대인의 성경 - 너희는 내 상을 경멸하여 더러운 음식을 내 제단에 바치고도 ‘우리가 어떻게 주를 더럽혔습니까?’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Вы кладете на Мой жертвенник оскверненную пищу. Вы говорите: «Чем мы Тебя осквернили?» Вы считаете, что столом Господа можно пренебрегать.
  • Восточный перевод - Вы кладёте на Мой жертвенник осквернённую пищу. Вы говорите: «Чем мы Тебя оскорбили?» Вы считаете, что столом Вечного можно пренебрегать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы кладёте на Мой жертвенник осквернённую пищу. Вы говорите: «Чем мы Тебя оскорбили?» Вы считаете, что столом Вечного можно пренебрегать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы кладёте на Мой жертвенник осквернённую пищу. Вы говорите: «Чем мы Тебя оскорбили?» Вы считаете, что столом Вечного можно пренебрегать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous apportez sur mon autel des aliments impurs et puis vous demandez : « En quoi t’avons-nous profané ? » C’est en disant : « La table de l’Eternel est chose méprisable. »
  • リビングバイブル - 「わたしの祭壇に、汚れたいけにえをささげるときだ。」 「汚れたいけにえですって? 私たちがいつ、そんなことをしましたか。」 「いつも、あなたがたは言っている。 『わざわざ高価なものを主にささげる必要はない。』
  • Nova Versão Internacional - “Trazendo comida impura ao meu altar! “E mesmo assim ainda perguntam: ‘De que maneira te desonramos?’ “Ao dizerem que a mesa do Senhor é desprezível.
  • Hoffnung für alle - Auf meinem Altar bringt ihr Opfergaben dar, die ich für unrein erklärt habe. Und wieder fragt ihr: ›Wieso waren unsere Gaben unrein?‹ Nun, ihr meint, am Altar braucht ihr es nicht so genau zu nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ก็เจ้านำอาหารที่เป็นมลทินมาวางบนแท่นบูชาของเราน่ะสิ “แต่เจ้าถามว่า ‘พวกข้าพระองค์ได้ทำให้พระองค์เป็นมลทินอย่างไร?’ “ก็โดยกล่าวว่าโต๊ะขององค์พระผู้เป็นเจ้านั้นน่าเหยียดหยาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ถวาย​อาหาร​ที่​เป็น​มลทิน​บน​แท่น​บูชา​ของ​เรา แต่​พวก​เจ้า​ถาม​ว่า ‘พวก​เรา​ทำ​ให้​พระ​องค์​เป็น​มลทิน​ได้​อย่าง​ไร’ การ​ที่​พูด​เช่น​นั้น โต๊ะ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถูก​ดูหมิ่น
  • 1 Cô-rinh-tô 11:21 - Vì khi ăn, ai cũng vội vã, không chờ đợi chia sẻ cho người khác, đến nỗi người thì đói, người lại quá no.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:22 - Anh chị em ăn uống tại nhà riêng không được sao? Hay anh chị em khinh thường Hội Thánh của Đức Chúa Trời, làm cho người nghèo phải xấu hổ? Tôi phải nói gì đây? Phải khen ngợi anh chị em về việc này sao? Không, tôi chẳng khen đâu!
  • Lê-vi Ký 2:11 - Đừng bỏ men vào lễ vật ngũ cốc, vì men cũng như mật, không được đốt để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:21 - Nếu con vật đầu lòng này bị què, mù, hoặc có tật nguyền gì khác, thì không được dâng nó cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ê-xê-chi-ên 41:22 - Có một bàn thờ được làm bằng gỗ, cao 1,6 mét và rộng 1,1 mét. Góc cạnh, đáy, và bốn mặt đều bằng gỗ. Người bảo tôi: “Đây là cái bàn để trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 1 Sa-mu-ên 2:15 - Có lần, trước khi mỡ được đốt để dâng lên, đầy tớ của thầy tế lễ đòi lấy thịt sống để quay chứ không chịu lấy thịt chín.
  • 1 Sa-mu-ên 2:16 - Nếu người dâng sinh lễ nói: “Để dâng mỡ trước đã, rồi muốn lấy bao nhiêu cũng được.” Thì đầy tớ đáp: “Không, đưa ngay cho ta bây giờ, nếu không, ta giật lấy.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:17 - Tội lỗi của những thầy tế lễ trẻ này thật lớn trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì họ khinh thường các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
聖經
資源
計劃
奉獻