Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:32 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ và hai bạn đều ngủ mê. Lúc tỉnh dậy, họ thấy vinh quang của Chúa Giê-xu, và hai người đứng cạnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看见耶稣的荣光,并同他站着的那两个人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得和他的同伴都打盹,但一清醒,就看见耶稣的荣光和与他一起站着的那两个人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得和他的同伴都打盹,但一清醒,就看见耶稣的荣光和与他一起站着的那两个人。
  • 当代译本 - 彼得和两个同伴都困得睡着了,他们醒来后,看见了耶稣的荣光以及站在祂身边的两个人。
  • 圣经新译本 - 彼得和同伴都在打盹。醒过来之后,就看见他的荣光,并与他站在一起的那两个人。
  • 中文标准译本 - 彼得和他的同伴正在沉睡着。可是他们清醒过来时,看见了耶稣的荣光和同他站着的那两个人。
  • 现代标点和合本 - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看见耶稣的荣光,并同他站着的那两个人。
  • 和合本(拼音版) - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看见耶稣的荣光,并同他站着的那两个人。
  • New International Version - Peter and his companions were very sleepy, but when they became fully awake, they saw his glory and the two men standing with him.
  • New International Reader's Version - Peter and his companions had been very sleepy. But then they became completely awake. They saw Jesus’ glory and the two men standing with him.
  • English Standard Version - Now Peter and those who were with him were heavy with sleep, but when they became fully awake they saw his glory and the two men who stood with him.
  • New Living Translation - Peter and the others had fallen asleep. When they woke up, they saw Jesus’ glory and the two men standing with him.
  • The Message - Meanwhile, Peter and those with him were slumped over in sleep. When they came to, rubbing their eyes, they saw Jesus in his glory and the two men standing with him. When Moses and Elijah had left, Peter said to Jesus, “Master, this is a great moment! Let’s build three memorials: one for you, one for Moses, and one for Elijah.” He blurted this out without thinking.
  • Christian Standard Bible - Peter and those with him were in a deep sleep, and when they became fully awake, they saw his glory and the two men who were standing with him.
  • New American Standard Bible - Now Peter and his companions had been overcome with sleep; but when they were fully awake, they saw His glory and the two men who were standing with Him.
  • New King James Version - But Peter and those with him were heavy with sleep; and when they were fully awake, they saw His glory and the two men who stood with Him.
  • Amplified Bible - Now Peter and those who were with him had been overcome with sleep; but when they were fully awake, they saw His glory and splendor and majesty, and the two men who were standing with Him.
  • American Standard Version - Now Peter and they that were with him were heavy with sleep: but when they were fully awake, they saw his glory, and the two men that stood with him.
  • King James Version - But Peter and they that were with him were heavy with sleep: and when they were awake, they saw his glory, and the two men that stood with him.
  • New English Translation - Now Peter and those with him were quite sleepy, but as they became fully awake, they saw his glory and the two men standing with him.
  • World English Bible - Now Peter and those who were with him were heavy with sleep, but when they were fully awake, they saw his glory, and the two men who stood with him.
  • 新標點和合本 - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看見耶穌的榮光,並同他站着的那兩個人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得和他的同伴都打盹,但一清醒,就看見耶穌的榮光和與他一起站着的那兩個人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得和他的同伴都打盹,但一清醒,就看見耶穌的榮光和與他一起站着的那兩個人。
  • 當代譯本 - 彼得和兩個同伴都睏得睡著了,他們醒來後,看見了耶穌的榮光以及站在祂身邊的兩個人。
  • 聖經新譯本 - 彼得和同伴都在打盹。醒過來之後,就看見他的榮光,並與他站在一起的那兩個人。
  • 呂振中譯本 - 彼得 和跟他在一起的人因眼睛發沉而打瞌睡;既清醒了就看見 耶穌的榮光、和跟他一同站着的那兩個人。
  • 中文標準譯本 - 彼得和他的同伴正在沉睡著。可是他們清醒過來時,看見了耶穌的榮光和同他站著的那兩個人。
  • 現代標點和合本 - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看見耶穌的榮光,並同他站著的那兩個人。
  • 文理和合譯本 - 彼得與同人倦而寢、及醒、見耶穌之榮、與二人同立、
  • 文理委辦譯本 - 彼得與同人倦而寢、及寤見耶穌榮光、有二人同立、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 與同在者、倦而寢、既寤、則見耶穌之榮、又見二人同立、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是時、 伯鐸祿 及其伴、昏昏欲睡比醒、則見耶穌光采煥發、二人與之同立。
  • Nueva Versión Internacional - Pedro y sus compañeros estaban rendidos de sueño, pero, cuando se despabilaron, vieron su gloria y a los dos personajes que estaban con él.
  • 현대인의 성경 - 그때 졸고 있던 베드로와 다른 제자들이 정신을 차려 보니 예수님의 영광의 광채가 보이고 두 사람이 예수님과 함께 서 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А Петра и тех, кто был вместе с ним, одолел сон, но когда они очнулись, то увидели славу Иисуса и двух мужчин, стоявших рядом с Ним.
  • Восточный перевод - А Петира и тех, кто был вместе с ним, одолел сон, но когда они очнулись, то увидели славу Исы и двух мужчин, стоявших рядом с Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Петира и тех, кто был вместе с ним, одолел сон, но когда они очнулись, то увидели славу Исы и двух мужчин, стоявших рядом с Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Петруса и тех, кто был вместе с ним, одолел сон, но когда они очнулись, то увидели славу Исо и двух мужчин, стоявших рядом с Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pierre et ses compagnons étaient profondément endormis, mais quand ils s’éveillèrent , ils virent la gloire de Jésus et les deux hommes qui étaient avec lui.
  • リビングバイブル - ペテロとほかの二人は、眠くてまぶたが重くなっていましたが、はっと気がつくと、イエスは栄光に包まれ、モーセとエリヤといっしょに立っておられました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Πέτρος καὶ οἱ σὺν αὐτῷ ἦσαν βεβαρημένοι ὕπνῳ· διαγρηγορήσαντες δὲ εἶδον τὴν δόξαν αὐτοῦ καὶ τοὺς δύο ἄνδρας τοὺς συνεστῶτας αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Πέτρος καὶ οἱ σὺν αὐτῷ ἦσαν βεβαρημένοι ὕπνῳ; διαγρηγορήσαντες δὲ εἶδον τὴν δόξαν αὐτοῦ, καὶ τοὺς δύο ἄνδρας τοὺς συνεστῶτας αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Pedro e os seus companheiros estavam dominados pelo sono; acordando subitamente, viram a glória de Jesus e os dois homens que estavam com ele.
  • Hoffnung für alle - Petrus und die beiden anderen Jünger hatte der Schlaf übermannt. Als sie aufwachten, sahen sie Jesus in seiner himmlischen Herrlichkeit und die zwei Männer bei ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรกับเพื่อนๆ ง่วงมาก แต่เมื่อตาสว่างเต็มที่พวกเขาก็เห็นพระเกียรติสิริของพระองค์และเห็นชายสองคนยืนอยู่กับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​และ​สาวก​อีก 2 คน​ที่​ติดตาม​มา​ด้วย​กำลัง​เคลิ้ม แต่​เมื่อ​ตื่น​ขึ้น​ก็​เห็น​พระ​สง่า​ราศี​ของ​พระ​เยซู และ​ชาย 2 คน​นั้น​ก็​ยืน​อยู่​ด้วย
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Ma-thi-ơ 26:43 - Lần này, Chúa quay lại thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền.
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
  • Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ và hai bạn đều ngủ mê. Lúc tỉnh dậy, họ thấy vinh quang của Chúa Giê-xu, và hai người đứng cạnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看见耶稣的荣光,并同他站着的那两个人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得和他的同伴都打盹,但一清醒,就看见耶稣的荣光和与他一起站着的那两个人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得和他的同伴都打盹,但一清醒,就看见耶稣的荣光和与他一起站着的那两个人。
  • 当代译本 - 彼得和两个同伴都困得睡着了,他们醒来后,看见了耶稣的荣光以及站在祂身边的两个人。
  • 圣经新译本 - 彼得和同伴都在打盹。醒过来之后,就看见他的荣光,并与他站在一起的那两个人。
  • 中文标准译本 - 彼得和他的同伴正在沉睡着。可是他们清醒过来时,看见了耶稣的荣光和同他站着的那两个人。
  • 现代标点和合本 - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看见耶稣的荣光,并同他站着的那两个人。
  • 和合本(拼音版) - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看见耶稣的荣光,并同他站着的那两个人。
  • New International Version - Peter and his companions were very sleepy, but when they became fully awake, they saw his glory and the two men standing with him.
  • New International Reader's Version - Peter and his companions had been very sleepy. But then they became completely awake. They saw Jesus’ glory and the two men standing with him.
  • English Standard Version - Now Peter and those who were with him were heavy with sleep, but when they became fully awake they saw his glory and the two men who stood with him.
  • New Living Translation - Peter and the others had fallen asleep. When they woke up, they saw Jesus’ glory and the two men standing with him.
  • The Message - Meanwhile, Peter and those with him were slumped over in sleep. When they came to, rubbing their eyes, they saw Jesus in his glory and the two men standing with him. When Moses and Elijah had left, Peter said to Jesus, “Master, this is a great moment! Let’s build three memorials: one for you, one for Moses, and one for Elijah.” He blurted this out without thinking.
  • Christian Standard Bible - Peter and those with him were in a deep sleep, and when they became fully awake, they saw his glory and the two men who were standing with him.
  • New American Standard Bible - Now Peter and his companions had been overcome with sleep; but when they were fully awake, they saw His glory and the two men who were standing with Him.
  • New King James Version - But Peter and those with him were heavy with sleep; and when they were fully awake, they saw His glory and the two men who stood with Him.
  • Amplified Bible - Now Peter and those who were with him had been overcome with sleep; but when they were fully awake, they saw His glory and splendor and majesty, and the two men who were standing with Him.
  • American Standard Version - Now Peter and they that were with him were heavy with sleep: but when they were fully awake, they saw his glory, and the two men that stood with him.
  • King James Version - But Peter and they that were with him were heavy with sleep: and when they were awake, they saw his glory, and the two men that stood with him.
  • New English Translation - Now Peter and those with him were quite sleepy, but as they became fully awake, they saw his glory and the two men standing with him.
  • World English Bible - Now Peter and those who were with him were heavy with sleep, but when they were fully awake, they saw his glory, and the two men who stood with him.
  • 新標點和合本 - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看見耶穌的榮光,並同他站着的那兩個人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得和他的同伴都打盹,但一清醒,就看見耶穌的榮光和與他一起站着的那兩個人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得和他的同伴都打盹,但一清醒,就看見耶穌的榮光和與他一起站着的那兩個人。
  • 當代譯本 - 彼得和兩個同伴都睏得睡著了,他們醒來後,看見了耶穌的榮光以及站在祂身邊的兩個人。
  • 聖經新譯本 - 彼得和同伴都在打盹。醒過來之後,就看見他的榮光,並與他站在一起的那兩個人。
  • 呂振中譯本 - 彼得 和跟他在一起的人因眼睛發沉而打瞌睡;既清醒了就看見 耶穌的榮光、和跟他一同站着的那兩個人。
  • 中文標準譯本 - 彼得和他的同伴正在沉睡著。可是他們清醒過來時,看見了耶穌的榮光和同他站著的那兩個人。
  • 現代標點和合本 - 彼得和他的同伴都打盹,既清醒了,就看見耶穌的榮光,並同他站著的那兩個人。
  • 文理和合譯本 - 彼得與同人倦而寢、及醒、見耶穌之榮、與二人同立、
  • 文理委辦譯本 - 彼得與同人倦而寢、及寤見耶穌榮光、有二人同立、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 與同在者、倦而寢、既寤、則見耶穌之榮、又見二人同立、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是時、 伯鐸祿 及其伴、昏昏欲睡比醒、則見耶穌光采煥發、二人與之同立。
  • Nueva Versión Internacional - Pedro y sus compañeros estaban rendidos de sueño, pero, cuando se despabilaron, vieron su gloria y a los dos personajes que estaban con él.
  • 현대인의 성경 - 그때 졸고 있던 베드로와 다른 제자들이 정신을 차려 보니 예수님의 영광의 광채가 보이고 두 사람이 예수님과 함께 서 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А Петра и тех, кто был вместе с ним, одолел сон, но когда они очнулись, то увидели славу Иисуса и двух мужчин, стоявших рядом с Ним.
  • Восточный перевод - А Петира и тех, кто был вместе с ним, одолел сон, но когда они очнулись, то увидели славу Исы и двух мужчин, стоявших рядом с Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Петира и тех, кто был вместе с ним, одолел сон, но когда они очнулись, то увидели славу Исы и двух мужчин, стоявших рядом с Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Петруса и тех, кто был вместе с ним, одолел сон, но когда они очнулись, то увидели славу Исо и двух мужчин, стоявших рядом с Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pierre et ses compagnons étaient profondément endormis, mais quand ils s’éveillèrent , ils virent la gloire de Jésus et les deux hommes qui étaient avec lui.
  • リビングバイブル - ペテロとほかの二人は、眠くてまぶたが重くなっていましたが、はっと気がつくと、イエスは栄光に包まれ、モーセとエリヤといっしょに立っておられました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Πέτρος καὶ οἱ σὺν αὐτῷ ἦσαν βεβαρημένοι ὕπνῳ· διαγρηγορήσαντες δὲ εἶδον τὴν δόξαν αὐτοῦ καὶ τοὺς δύο ἄνδρας τοὺς συνεστῶτας αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Πέτρος καὶ οἱ σὺν αὐτῷ ἦσαν βεβαρημένοι ὕπνῳ; διαγρηγορήσαντες δὲ εἶδον τὴν δόξαν αὐτοῦ, καὶ τοὺς δύο ἄνδρας τοὺς συνεστῶτας αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Pedro e os seus companheiros estavam dominados pelo sono; acordando subitamente, viram a glória de Jesus e os dois homens que estavam com ele.
  • Hoffnung für alle - Petrus und die beiden anderen Jünger hatte der Schlaf übermannt. Als sie aufwachten, sahen sie Jesus in seiner himmlischen Herrlichkeit und die zwei Männer bei ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรกับเพื่อนๆ ง่วงมาก แต่เมื่อตาสว่างเต็มที่พวกเขาก็เห็นพระเกียรติสิริของพระองค์และเห็นชายสองคนยืนอยู่กับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​และ​สาวก​อีก 2 คน​ที่​ติดตาม​มา​ด้วย​กำลัง​เคลิ้ม แต่​เมื่อ​ตื่น​ขึ้น​ก็​เห็น​พระ​สง่า​ราศี​ของ​พระ​เยซู และ​ชาย 2 คน​นั้น​ก็​ยืน​อยู่​ด้วย
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Ma-thi-ơ 26:43 - Lần này, Chúa quay lại thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền.
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
  • Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
聖經
資源
計劃
奉獻