逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
- 新标点和合本 - 又差遣他们去宣传 神国的道,医治病人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又差遣他们宣讲上帝的国,医治病人,
- 和合本2010(神版-简体) - 又差遣他们宣讲 神的国,医治病人,
- 当代译本 - 又差遣他们出去宣讲上帝的国、医治病人。
- 圣经新译本 - 差遣他们去宣讲 神的国和医治病人,
- 中文标准译本 - 然后差派他们去宣讲神的国,并且使病人痊愈。
- 现代标点和合本 - 又差遣他们去宣传神国的道、医治病人,
- 和合本(拼音版) - 又差遣他们去宣传上帝国的道,医治病人。
- New International Version - and he sent them out to proclaim the kingdom of God and to heal the sick.
- New International Reader's Version - Then he sent them out to announce God’s kingdom and to heal those who were sick.
- English Standard Version - and he sent them out to proclaim the kingdom of God and to heal.
- New Living Translation - Then he sent them out to tell everyone about the Kingdom of God and to heal the sick.
- Christian Standard Bible - Then he sent them to proclaim the kingdom of God and to heal the sick.
- New American Standard Bible - And He sent them out to proclaim the kingdom of God and to perform healing.
- New King James Version - He sent them to preach the kingdom of God and to heal the sick.
- Amplified Bible - Then He sent them out [on a brief journey] to preach the kingdom of God and to perform healing.
- American Standard Version - And he sent them forth to preach the kingdom of God, and to heal the sick.
- King James Version - And he sent them to preach the kingdom of God, and to heal the sick.
- New English Translation - and he sent them out to proclaim the kingdom of God and to heal the sick.
- World English Bible - He sent them out to preach God’s Kingdom and to heal the sick.
- 新標點和合本 - 又差遣他們去宣傳神國的道,醫治病人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又差遣他們宣講上帝的國,醫治病人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 又差遣他們宣講 神的國,醫治病人,
- 當代譯本 - 又差遣他們出去宣講上帝的國、醫治病人。
- 聖經新譯本 - 差遣他們去宣講 神的國和醫治病人,
- 呂振中譯本 - 就差遣他們去宣傳上帝的國,並且行醫。
- 中文標準譯本 - 然後差派他們去宣講神的國,並且使病人痊癒。
- 現代標點和合本 - 又差遣他們去宣傳神國的道、醫治病人,
- 文理和合譯本 - 又遣之宣上帝國、且醫病者、
- 文理委辦譯本 - 遣之傳上帝國之道、醫有病者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣之宣天主國之道、醫有病者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遣其宣揚天主國、施醫濟眾、
- Nueva Versión Internacional - Entonces los envió a predicar el reino de Dios y a sanar a los enfermos.
- 현대인의 성경 - 그리고 예수님은 하나님의 나라를 전파하고 병든 자를 고치라고 그들을 내보내시며
- Новый Русский Перевод - Затем Он послал их возвещать Божье Царство и исцелять больных,
- Восточный перевод - Затем Он послал их возвещать Царство Всевышнего и исцелять больных,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он послал их возвещать Царство Аллаха и исцелять больных,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он послал их возвещать Царство Всевышнего и исцелять больных,
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite il les envoya proclamer le royaume de Dieu et opérer des guérisons.
- リビングバイブル - こうして、すべての人に神の国が来ることを告げ知らせ、病人をいやすために、彼らを派遣したのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀπέστειλεν αὐτοὺς κηρύσσειν τὴν βασιλείαν τοῦ θεοῦ καὶ ἰᾶσθαι [τοὺς ἀσθενεῖς],
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπέστειλεν αὐτοὺς κηρύσσειν τὴν Βασιλείαν τοῦ Θεοῦ, καὶ ἰᾶσθαι τοὺς ἀσθενεῖς.
- Nova Versão Internacional - e os enviou a pregar o Reino de Deus e a curar os enfermos.
- Hoffnung für alle - Er beauftragte sie, überall die Botschaft von Gottes Reich zu verkünden und die Kranken gesund zu machen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงส่งพวกเขาออกไปประกาศเรื่องอาณาจักรของพระเจ้าและรักษาคนเจ็บคนป่วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์ส่งพวกเขาออกไปประกาศเรื่องอาณาจักรของพระเจ้าและรักษาคนป่วย
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
- Mác 1:14 - Sau khi Giăng bị tù, Chúa Giê-xu quay về xứ Ga-li-lê truyền giảng Phúc Âm của Đức Chúa Trời.
- Mác 1:15 - Ngài tuyên bố: “Thời kỳ đã đến, Nước của Đức Chúa Trời đã gần! Phải ăn năn tội lỗi và tin nhận Phúc Âm!”
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Mác 6:12 - Các sứ đồ lên đường giảng dạy, khuyên giục mọi người phải ăn năn tội lỗi.
- Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
- Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
- Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
- Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
- Lu-ca 9:11 - Nhưng dân chúng biết tin, liền kéo nhau theo Ngài. Chúa tiếp đón đoàn dân, giảng dạy về Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
- Ma-thi-ơ 10:7 - Hãy đi và loan báo cho họ biết Nước Trời đã đến gần.
- Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
- Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’