Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
  • 新标点和合本 - 他们就吃,并且都吃饱了;把剩下的零碎收拾起来,装满了十二篮子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有的人都吃,并且吃饱了。他们把剩下的碎屑收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有的人都吃,并且吃饱了。他们把剩下的碎屑收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 当代译本 - 大家都吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 圣经新译本 - 他们都吃饱了,把剩下的零碎拾起来,装满了十二个篮子。
  • 中文标准译本 - 大家吃了,并且都吃饱了。他们把剩下的碎块收拾起来,装满了 十二个篮子。
  • 现代标点和合本 - 他们就吃,并且都吃饱了。把剩下的零碎收拾起来,装满了十二篮子。
  • 和合本(拼音版) - 他们就吃,并且都吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二篮子。
  • New International Version - They all ate and were satisfied, and the disciples picked up twelve basketfuls of broken pieces that were left over.
  • New International Reader's Version - All of them ate and were satisfied. The disciples picked up 12 baskets of leftover pieces.
  • English Standard Version - And they all ate and were satisfied. And what was left over was picked up, twelve baskets of broken pieces.
  • New Living Translation - They all ate as much as they wanted, and afterward, the disciples picked up twelve baskets of leftovers!
  • Christian Standard Bible - Everyone ate and was filled. They picked up twelve baskets of leftover pieces.
  • New American Standard Bible - And they all ate and were satisfied; and the broken pieces which they had left over were picked up, twelve baskets full.
  • New King James Version - So they all ate and were filled, and twelve baskets of the leftover fragments were taken up by them.
  • Amplified Bible - They all ate and were [completely] satisfied; and the broken pieces which they had left over were [abundant and were] picked up—twelve baskets full.
  • American Standard Version - And they ate, and were all filled: and there was taken up that which remained over to them of broken pieces, twelve baskets.
  • King James Version - And they did eat, and were all filled: and there was taken up of fragments that remained to them twelve baskets.
  • New English Translation - They all ate and were satisfied, and what was left over was picked up – twelve baskets of broken pieces.
  • World English Bible - They ate and were all filled. They gathered up twelve baskets of broken pieces that were left over.
  • 新標點和合本 - 他們就吃,並且都吃飽了;把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二籃子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有的人都吃,並且吃飽了。他們把剩下的碎屑收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有的人都吃,並且吃飽了。他們把剩下的碎屑收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 當代譯本 - 大家都吃飽了,把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 聖經新譯本 - 他們都吃飽了,把剩下的零碎拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 呂振中譯本 - 眾人就喫,並且都喫飽了;那剩下來的碎片兒、撿起來有十二籃子。
  • 中文標準譯本 - 大家吃了,並且都吃飽了。他們把剩下的碎塊收拾起來,裝滿了 十二個籃子。
  • 現代標點和合本 - 他們就吃,並且都吃飽了。把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二籃子。
  • 文理和合譯本 - 皆食而飽、拾其屑十二筐、○
  • 文理委辦譯本 - 皆食而飽、拾其餘屑十二筐、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆食而飽、拾其餘屑、盛十二筐、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾食且飽、拾餘屑得十二筐。
  • Nueva Versión Internacional - Todos comieron hasta quedar satisfechos, y de los pedazos que sobraron se recogieron doce canastas.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 모두 실컷 먹고 남은 조각을 열두 광주리나 거뒀다.
  • Новый Русский Перевод - Все ели и насытились, и собрали еще двенадцать корзин остатков. ( Мат. 16:13-16 ; Мк. 8:27-29 )
  • Восточный перевод - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать корзин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать корзин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать корзин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde mangea à satiété. On ramassa les morceaux qui restaient ; cela faisait douze paniers.
  • リビングバイブル - みんなが食べて満腹したあと、パン切れを集めると、なんと十二かごにもなりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔφαγον καὶ ἐχορτάσθησαν πάντες, καὶ ἤρθη τὸ περισσεῦσαν αὐτοῖς κλασμάτων κόφινοι δώδεκα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔφαγον καὶ ἐχορτάσθησαν πάντες; καὶ ἤρθη τὸ περισσεῦσαν αὐτοῖς κλασμάτων κόφινοι δώδεκα.
  • Nova Versão Internacional - Todos comeram e ficaram satisfeitos, e os discípulos recolheram doze cestos cheios de pedaços que sobraram. ( Mt 16.13-20 ; Mc 8.27-30 )
  • Hoffnung für alle - Alle aßen und wurden satt. Als man anschließend die Reste einsammelte, da waren es noch zwölf volle Körbe. ( Matthäus 16,13‒20 ; Markus 8,27‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนได้กินอิ่มหนำและเหล่าสาวกเก็บเศษที่เหลือได้ถึงสิบสองตะกร้าเต็ม ( มธ.16:13-16 , 21-28 ; มก.8:27—9:1 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ได้​รับประทาน​กัน​จน​อิ่มหนำ และ​สามารถ​รวบ​รวม​อาหาร​ที่​เหลือ​ได้ 12 ตะกร้า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 16:9 - Các con chưa hiểu sao? Các con không nhớ năm ổ bánh Ta cho 5.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ?
  • Ma-thi-ơ 16:10 - Cũng không nhớ bảy ổ bánh Ta cho 4.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ sao?
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
  • Ma-thi-ơ 14:21 - Số người ăn bánh vào khoảng 5.000, không kể phụ nữ và trẻ em!
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
  • Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
  • Mác 6:42 - Mọi người đều ăn no nê.
  • Mác 6:43 - Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh và cá còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Mác 6:44 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn hôm đó lên đến 5.000 người.
  • Mác 8:19 - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • Mác 8:20 - “Còn lúc Ta chia bảy ổ bánh cho 4.000 người, các con lượm được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, bảy giỏ.”
  • Châm Ngôn 13:25 - Người công chính ăn thì được ấm lòng, người gian tà ăn mà vẫn đói meo.
  • Ma-thi-ơ 15:37 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng đầy bảy giỏ.
  • Ma-thi-ơ 15:38 - Số người ăn bánh được 4.000, chưa kể phụ nữ, thiếu nhi.
  • Thi Thiên 37:16 - Chút đỉnh tài vật của người tin kính, còn quý hơn của cải dư dật của nhiều người ác.
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
  • Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
  • 新标点和合本 - 他们就吃,并且都吃饱了;把剩下的零碎收拾起来,装满了十二篮子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有的人都吃,并且吃饱了。他们把剩下的碎屑收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有的人都吃,并且吃饱了。他们把剩下的碎屑收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 当代译本 - 大家都吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 圣经新译本 - 他们都吃饱了,把剩下的零碎拾起来,装满了十二个篮子。
  • 中文标准译本 - 大家吃了,并且都吃饱了。他们把剩下的碎块收拾起来,装满了 十二个篮子。
  • 现代标点和合本 - 他们就吃,并且都吃饱了。把剩下的零碎收拾起来,装满了十二篮子。
  • 和合本(拼音版) - 他们就吃,并且都吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二篮子。
  • New International Version - They all ate and were satisfied, and the disciples picked up twelve basketfuls of broken pieces that were left over.
  • New International Reader's Version - All of them ate and were satisfied. The disciples picked up 12 baskets of leftover pieces.
  • English Standard Version - And they all ate and were satisfied. And what was left over was picked up, twelve baskets of broken pieces.
  • New Living Translation - They all ate as much as they wanted, and afterward, the disciples picked up twelve baskets of leftovers!
  • Christian Standard Bible - Everyone ate and was filled. They picked up twelve baskets of leftover pieces.
  • New American Standard Bible - And they all ate and were satisfied; and the broken pieces which they had left over were picked up, twelve baskets full.
  • New King James Version - So they all ate and were filled, and twelve baskets of the leftover fragments were taken up by them.
  • Amplified Bible - They all ate and were [completely] satisfied; and the broken pieces which they had left over were [abundant and were] picked up—twelve baskets full.
  • American Standard Version - And they ate, and were all filled: and there was taken up that which remained over to them of broken pieces, twelve baskets.
  • King James Version - And they did eat, and were all filled: and there was taken up of fragments that remained to them twelve baskets.
  • New English Translation - They all ate and were satisfied, and what was left over was picked up – twelve baskets of broken pieces.
  • World English Bible - They ate and were all filled. They gathered up twelve baskets of broken pieces that were left over.
  • 新標點和合本 - 他們就吃,並且都吃飽了;把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二籃子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有的人都吃,並且吃飽了。他們把剩下的碎屑收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有的人都吃,並且吃飽了。他們把剩下的碎屑收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 當代譯本 - 大家都吃飽了,把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 聖經新譯本 - 他們都吃飽了,把剩下的零碎拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 呂振中譯本 - 眾人就喫,並且都喫飽了;那剩下來的碎片兒、撿起來有十二籃子。
  • 中文標準譯本 - 大家吃了,並且都吃飽了。他們把剩下的碎塊收拾起來,裝滿了 十二個籃子。
  • 現代標點和合本 - 他們就吃,並且都吃飽了。把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二籃子。
  • 文理和合譯本 - 皆食而飽、拾其屑十二筐、○
  • 文理委辦譯本 - 皆食而飽、拾其餘屑十二筐、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆食而飽、拾其餘屑、盛十二筐、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾食且飽、拾餘屑得十二筐。
  • Nueva Versión Internacional - Todos comieron hasta quedar satisfechos, y de los pedazos que sobraron se recogieron doce canastas.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 모두 실컷 먹고 남은 조각을 열두 광주리나 거뒀다.
  • Новый Русский Перевод - Все ели и насытились, и собрали еще двенадцать корзин остатков. ( Мат. 16:13-16 ; Мк. 8:27-29 )
  • Восточный перевод - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать корзин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать корзин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать корзин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde mangea à satiété. On ramassa les morceaux qui restaient ; cela faisait douze paniers.
  • リビングバイブル - みんなが食べて満腹したあと、パン切れを集めると、なんと十二かごにもなりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔφαγον καὶ ἐχορτάσθησαν πάντες, καὶ ἤρθη τὸ περισσεῦσαν αὐτοῖς κλασμάτων κόφινοι δώδεκα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔφαγον καὶ ἐχορτάσθησαν πάντες; καὶ ἤρθη τὸ περισσεῦσαν αὐτοῖς κλασμάτων κόφινοι δώδεκα.
  • Nova Versão Internacional - Todos comeram e ficaram satisfeitos, e os discípulos recolheram doze cestos cheios de pedaços que sobraram. ( Mt 16.13-20 ; Mc 8.27-30 )
  • Hoffnung für alle - Alle aßen und wurden satt. Als man anschließend die Reste einsammelte, da waren es noch zwölf volle Körbe. ( Matthäus 16,13‒20 ; Markus 8,27‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนได้กินอิ่มหนำและเหล่าสาวกเก็บเศษที่เหลือได้ถึงสิบสองตะกร้าเต็ม ( มธ.16:13-16 , 21-28 ; มก.8:27—9:1 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ได้​รับประทาน​กัน​จน​อิ่มหนำ และ​สามารถ​รวบ​รวม​อาหาร​ที่​เหลือ​ได้ 12 ตะกร้า
  • Ma-thi-ơ 16:9 - Các con chưa hiểu sao? Các con không nhớ năm ổ bánh Ta cho 5.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ?
  • Ma-thi-ơ 16:10 - Cũng không nhớ bảy ổ bánh Ta cho 4.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ sao?
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
  • Ma-thi-ơ 14:21 - Số người ăn bánh vào khoảng 5.000, không kể phụ nữ và trẻ em!
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
  • Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
  • Mác 6:42 - Mọi người đều ăn no nê.
  • Mác 6:43 - Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh và cá còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Mác 6:44 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn hôm đó lên đến 5.000 người.
  • Mác 8:19 - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • Mác 8:20 - “Còn lúc Ta chia bảy ổ bánh cho 4.000 người, các con lượm được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, bảy giỏ.”
  • Châm Ngôn 13:25 - Người công chính ăn thì được ấm lòng, người gian tà ăn mà vẫn đói meo.
  • Ma-thi-ơ 15:37 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng đầy bảy giỏ.
  • Ma-thi-ơ 15:38 - Số người ăn bánh được 4.000, chưa kể phụ nữ, thiếu nhi.
  • Thi Thiên 37:16 - Chút đỉnh tài vật của người tin kính, còn quý hơn của cải dư dật của nhiều người ác.
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
  • Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
聖經
資源
計劃
奉獻