Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • 新标点和合本 - 雅各的儿子(“儿子”或作“兄弟”)犹大,和卖主的加略人犹大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各的儿子犹大和后来成为出卖者的加略人犹大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各的儿子犹大和后来成为出卖者的加略人犹大。
  • 当代译本 - 雅各的儿子犹大和出卖耶稣的加略人犹大。
  • 圣经新译本 - 雅各的儿子犹大,和出卖主的加略人犹大。
  • 中文标准译本 - 雅各的儿子 犹大, 还有那成为出卖者的加略人犹大。
  • 现代标点和合本 - 雅各的儿子 犹大和卖主的加略人犹大。
  • 和合本(拼音版) - 雅各的儿子犹大 和卖主的加略人犹大。
  • New International Version - Judas son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • New International Reader's Version - Judas, son of James and Judas Iscariot who would later hand Jesus over to his enemies
  • English Standard Version - and Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • New Living Translation - Judas (son of James), Judas Iscariot (who later betrayed him).
  • Christian Standard Bible - Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • New American Standard Bible - Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • New King James Version - Judas the son of James, and Judas Iscariot who also became a traitor.
  • Amplified Bible - Judas [also called Thaddaeus] the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor [to the Lord].
  • American Standard Version - and Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor;
  • King James Version - And Judas the brother of James, and Judas Iscariot, which also was the traitor.
  • New English Translation - Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • World English Bible - Judas the son of James; and Judas Iscariot, who also became a traitor.
  • 新標點和合本 - 雅各的兒子(或譯:兄弟)猶大,和賣主的加略人猶大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各的兒子猶大和後來成為出賣者的加略人猶大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各的兒子猶大和後來成為出賣者的加略人猶大。
  • 當代譯本 - 雅各的兒子猶大和出賣耶穌的加略人猶大。
  • 聖經新譯本 - 雅各的兒子猶大,和出賣主的加略人猶大。
  • 呂振中譯本 - 以及 雅各 的 兒子 猶大 、和那變做出賣 主 者、 加畧 人 猶大 。
  • 中文標準譯本 - 雅各的兒子 猶大, 還有那成為出賣者的加略人猶大。
  • 現代標點和合本 - 雅各的兒子 猶大和賣主的加略人猶大。
  • 文理和合譯本 - 雅各之子猶大、加畧人猶大、即賣師者、
  • 文理委辦譯本 - 雅各兄弟猶大、加畧人猶大、即賣師者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 子 子或作弟 猶大 、與賣師之 猶大 稱 以斯加畧 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅谷伯 之弟 樹德 、尚有 茹答斯·依斯加略 、即日後鬻主者也。
  • Nueva Versión Internacional - Judas hijo de Jacobo, y Judas Iscariote, que llegó a ser el traidor.
  • 현대인의 성경 - 야고보의 아들 유다, 그리고 예수님을 판 가룟 사람 유다였다.
  • Новый Русский Перевод - Иуду, сына Иакова, и Иуду Искариота, который стал предателем. ( Мат. 5:3-12 )
  • Восточный перевод - Иуду, сына Якуба, и Иуду Искариота, который позже стал предателем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иуду, сына Якуба, и Иуду Искариота, который позже стал предателем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иуду, сына Якуба, и Иуду Искариота, который позже стал предателем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jude, fils de Jacques, et Judas l’Iscariot qui finit par le trahir.
  • Nestle Aland 28 - καὶ Ἰούδαν Ἰακώβου καὶ Ἰούδαν Ἰσκαριώθ, ὃς ἐγένετο προδότης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ Ἰούδαν Ἰακώβου, καὶ Ἰούδαν Ἰσκαριὼθ, ὃς ἐγένετο προδότης.
  • Nova Versão Internacional - Judas, filho de Tiago; e Judas Iscariotes, que veio a ser o traidor.
  • Hoffnung für alle - Judas, der Sohn von Jakobus, und Judas Iskariot, der Jesus später verriet. ( Matthäus 4,23‒25 ; Markus 3,7‒12 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาสบุตรยากอบ และยูดาสอิสคาริโอทผู้กลายเป็นคนทรยศ ( มธ.5:3-12 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาส​บุตร​ของ​ยากอบ และ​ยูดาส​อิสคาริโอท​ซึ่ง​เป็น​ผู้​ทรยศ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • 新标点和合本 - 雅各的儿子(“儿子”或作“兄弟”)犹大,和卖主的加略人犹大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各的儿子犹大和后来成为出卖者的加略人犹大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各的儿子犹大和后来成为出卖者的加略人犹大。
  • 当代译本 - 雅各的儿子犹大和出卖耶稣的加略人犹大。
  • 圣经新译本 - 雅各的儿子犹大,和出卖主的加略人犹大。
  • 中文标准译本 - 雅各的儿子 犹大, 还有那成为出卖者的加略人犹大。
  • 现代标点和合本 - 雅各的儿子 犹大和卖主的加略人犹大。
  • 和合本(拼音版) - 雅各的儿子犹大 和卖主的加略人犹大。
  • New International Version - Judas son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • New International Reader's Version - Judas, son of James and Judas Iscariot who would later hand Jesus over to his enemies
  • English Standard Version - and Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • New Living Translation - Judas (son of James), Judas Iscariot (who later betrayed him).
  • Christian Standard Bible - Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • New American Standard Bible - Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • New King James Version - Judas the son of James, and Judas Iscariot who also became a traitor.
  • Amplified Bible - Judas [also called Thaddaeus] the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor [to the Lord].
  • American Standard Version - and Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor;
  • King James Version - And Judas the brother of James, and Judas Iscariot, which also was the traitor.
  • New English Translation - Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
  • World English Bible - Judas the son of James; and Judas Iscariot, who also became a traitor.
  • 新標點和合本 - 雅各的兒子(或譯:兄弟)猶大,和賣主的加略人猶大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各的兒子猶大和後來成為出賣者的加略人猶大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各的兒子猶大和後來成為出賣者的加略人猶大。
  • 當代譯本 - 雅各的兒子猶大和出賣耶穌的加略人猶大。
  • 聖經新譯本 - 雅各的兒子猶大,和出賣主的加略人猶大。
  • 呂振中譯本 - 以及 雅各 的 兒子 猶大 、和那變做出賣 主 者、 加畧 人 猶大 。
  • 中文標準譯本 - 雅各的兒子 猶大, 還有那成為出賣者的加略人猶大。
  • 現代標點和合本 - 雅各的兒子 猶大和賣主的加略人猶大。
  • 文理和合譯本 - 雅各之子猶大、加畧人猶大、即賣師者、
  • 文理委辦譯本 - 雅各兄弟猶大、加畧人猶大、即賣師者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 子 子或作弟 猶大 、與賣師之 猶大 稱 以斯加畧 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅谷伯 之弟 樹德 、尚有 茹答斯·依斯加略 、即日後鬻主者也。
  • Nueva Versión Internacional - Judas hijo de Jacobo, y Judas Iscariote, que llegó a ser el traidor.
  • 현대인의 성경 - 야고보의 아들 유다, 그리고 예수님을 판 가룟 사람 유다였다.
  • Новый Русский Перевод - Иуду, сына Иакова, и Иуду Искариота, который стал предателем. ( Мат. 5:3-12 )
  • Восточный перевод - Иуду, сына Якуба, и Иуду Искариота, который позже стал предателем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иуду, сына Якуба, и Иуду Искариота, который позже стал предателем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иуду, сына Якуба, и Иуду Искариота, который позже стал предателем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jude, fils de Jacques, et Judas l’Iscariot qui finit par le trahir.
  • Nestle Aland 28 - καὶ Ἰούδαν Ἰακώβου καὶ Ἰούδαν Ἰσκαριώθ, ὃς ἐγένετο προδότης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ Ἰούδαν Ἰακώβου, καὶ Ἰούδαν Ἰσκαριὼθ, ὃς ἐγένετο προδότης.
  • Nova Versão Internacional - Judas, filho de Tiago; e Judas Iscariotes, que veio a ser o traidor.
  • Hoffnung für alle - Judas, der Sohn von Jakobus, und Judas Iskariot, der Jesus später verriet. ( Matthäus 4,23‒25 ; Markus 3,7‒12 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาสบุตรยากอบ และยูดาสอิสคาริโอทผู้กลายเป็นคนทรยศ ( มธ.5:3-12 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาส​บุตร​ของ​ยากอบ และ​ยูดาส​อิสคาริโอท​ซึ่ง​เป็น​ผู้​ทรยศ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
聖經
資源
計劃
奉獻