逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
- 新标点和合本 - 这十二个人有西门(耶稣又给他起名叫彼得),还有他兄弟安得烈,又有雅各和约翰,腓力和巴多罗买,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这十二个人有西门(耶稣又给他起名叫彼得),还有他弟弟安得烈,又有雅各和约翰,腓力和巴多罗买,
- 和合本2010(神版-简体) - 这十二个人有西门(耶稣又给他起名叫彼得),还有他弟弟安得烈,又有雅各和约翰,腓力和巴多罗买,
- 当代译本 - 他们是:西门——耶稣给他取名叫彼得、西门的兄弟安得烈、雅各、约翰、腓力、巴多罗买、
- 圣经新译本 - 就是西门(又给他起名叫彼得),和他弟弟安得烈,以及雅各、约翰、腓力、巴多罗迈、
- 中文标准译本 - 西门——耶稣又称他为彼得, 他的弟弟 安得烈, 又有雅各、约翰、 腓力、巴多罗迈、
- 现代标点和合本 - 这十二个人有西门,耶稣又给他起名叫彼得,还有他兄弟安得烈,又有雅各和约翰,腓力和巴多罗买,
- 和合本(拼音版) - 这十二个人有西门,耶稣又给他起名叫彼得,还有他兄弟安得烈,又有雅各和约翰、腓力和巴多罗买,
- New International Version - Simon (whom he named Peter), his brother Andrew, James, John, Philip, Bartholomew,
- New International Reader's Version - Simon, whom Jesus named Peter, and his brother Andrew James John Philip Bartholomew
- English Standard Version - Simon, whom he named Peter, and Andrew his brother, and James and John, and Philip, and Bartholomew,
- New Living Translation - Simon (whom he named Peter), Andrew (Peter’s brother), James, John, Philip, Bartholomew,
- Christian Standard Bible - Simon, whom he also named Peter, and Andrew his brother; James and John; Philip and Bartholomew;
- New American Standard Bible - Simon, whom He also named Peter, and his brother Andrew; and James and John; and Philip and Bartholomew;
- New King James Version - Simon, whom He also named Peter, and Andrew his brother; James and John; Philip and Bartholomew;
- Amplified Bible - Simon, whom He also named Peter, and his brother Andrew; and [the brothers] James and John; and Philip, and Bartholomew [also called Nathanael];
- American Standard Version - Simon, whom he also named Peter, and Andrew his brother, and James and John, and Philip and Bartholomew,
- King James Version - Simon, (whom he also named Peter,) and Andrew his brother, James and John, Philip and Bartholomew,
- New English Translation - Simon (whom he named Peter), and his brother Andrew; and James, John, Philip, Bartholomew,
- World English Bible - Simon, whom he also named Peter; Andrew, his brother; James; John; Philip; Bartholomew;
- 新標點和合本 - 這十二個人有西門(耶穌又給他起名叫彼得),還有他兄弟安得烈,又有雅各和約翰,腓力和巴多羅買,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這十二個人有西門(耶穌又給他起名叫彼得),還有他弟弟安得烈,又有雅各和約翰,腓力和巴多羅買,
- 和合本2010(神版-繁體) - 這十二個人有西門(耶穌又給他起名叫彼得),還有他弟弟安得烈,又有雅各和約翰,腓力和巴多羅買,
- 當代譯本 - 他們是:西門——耶穌給他取名叫彼得、西門的兄弟安得烈、雅各、約翰、腓力、巴多羅買、
- 聖經新譯本 - 就是西門(又給他起名叫彼得),和他弟弟安得烈,以及雅各、約翰、腓力、巴多羅邁、
- 呂振中譯本 - 就是 西門 ,他也稱他為 彼得 ,還有他的兄弟 安得烈 、 雅各 和 約翰 、 腓力 和 巴多羅買 、
- 中文標準譯本 - 西門——耶穌又稱他為彼得, 他的弟弟 安得烈, 又有雅各、約翰、 腓力、巴多羅邁、
- 現代標點和合本 - 這十二個人有西門,耶穌又給他起名叫彼得,還有他兄弟安得烈,又有雅各和約翰,腓力和巴多羅買,
- 文理和合譯本 - 有若西門、耶穌亦稱之曰彼得、及其弟安得烈、雅各、約翰、腓力、巴多羅買、
- 文理委辦譯本 - 有若西門、稱彼得、及兄弟安得烈、雅各、約翰、腓力、巴多羅買 、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有 西門 、耶穌賜名 彼得 、與其弟 安得烈 、 雅各 與 約翰 、 腓立 與 巴多羅買 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 十二人者、為 西門 、即耶穌錫名 伯鐸祿 者、及弟 安德烈 、更有 雅谷伯 、 若望 、 斐理伯 、 巴爾多樂茂 、 瑪竇 、 多默 、
- Nueva Versión Internacional - Simón (a quien llamó Pedro), su hermano Andrés, Jacobo, Juan, Felipe, Bartolomé,
- 현대인의 성경 - 이 열두 사도는 베드로라고도 한 시몬, 시몬의 형제 안드레, 야고보, 요한, 빌립, 바돌로매,
- Новый Русский Перевод - Симона (которого Он назвал Петром), брата Симона Андрея, Иакова, Иоанна, Филиппа, Варфоломея,
- Восточный перевод - Шимона (которого Он назвал Петиром), его брата Андера, Якуба, Иохана, Филиппа, Варфоломея,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимона (которого Он назвал Петиром), его брата Андера, Якуба, Иохана, Филиппа, Варфоломея,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимона (которого Он назвал Петрусом), его брата Андера, Якуба, Иохана, Филиппа, Варфоломея,
- La Bible du Semeur 2015 - Simon, qu’il appela Pierre, André, son frère, Jacques, Jean, Philippe, Barthélemy,
- リビングバイブル - 十二人の名前は次のとおりです。シモン〔イエスはペテロともお呼びになった〕、アンデレ〔シモンの兄弟〕、ヤコブ、ヨハネ、ピリポ、バルトロマイ、マタイ、トマス、ヤコブ〔アルパヨの息子〕、シモン〔「熱心党」というユダヤ教の急進派グループのメンバー〕、ユダ〔タダイとも呼ばれた〕、イスカリオテのユダ〔後にイエスを裏切った男〕。
- Nestle Aland 28 - Σίμωνα ὃν καὶ ὠνόμασεν Πέτρον, καὶ Ἀνδρέαν τὸν ἀδελφὸν αὐτοῦ, καὶ Ἰάκωβον καὶ Ἰωάννην καὶ Φίλιππον καὶ Βαρθολομαῖον
- unfoldingWord® Greek New Testament - Σίμωνα ὃν καὶ ὠνόμασεν Πέτρον, καὶ Ἀνδρέαν τὸν ἀδελφὸν αὐτοῦ, καὶ Ἰάκωβον, καὶ Ἰωάννην, καὶ Φίλιππον, καὶ Βαρθολομαῖον,
- Nova Versão Internacional - Simão, a quem deu o nome de Pedro; seu irmão André; Tiago; João; Filipe; Bartolomeu;
- Hoffnung für alle - Es waren Simon, dem er den Namen Petrus gab, und Simons Bruder Andreas; dann Jakobus und Johannes, Philippus, Bartholomäus,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมน (ซึ่งทรงเรียกว่า เปโตร) อันดรูว์น้องชายของเปโตร ยากอบ ยอห์น ฟีลิป บารโธโลมิว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมนซึ่งพระองค์ตั้งชื่อว่า เปโตร อันดรูว์น้องชายของเขา ยากอบ ยอห์น ฟีลิป บาร์โธโลมิว
交叉引用
- Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
- Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Giăng 21:18 - Ta quả quyết với con, khi con còn trẻ, con tự sức làm mọi việc; con tự mặc đồ và muốn đi đâu tùy ý. Nhưng về già, con phải đưa tay ra, người ta sẽ mặc đồ cho con, và dắt con đến nơi con không muốn.”
- Giăng 21:19 - Chúa Giê-xu ngụ ý cho biết ông phải chết cách nào để làm vinh quang Đức Chúa Trời. Sau đó, Chúa Giê-xu phán với ông: “Hãy theo Ta!”
- Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
- Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
- Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
- Giăng 21:23 - Do đó, có tin đồn trong cộng đồng những người tin rằng môn đệ ấy sẽ không chết. Nhưng đó không phải là điều Chúa Giê-xu nói. Ngài chỉ nói: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con?”
- Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
- 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
- Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
- Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
- Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
- Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
- Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
- Giăng 1:40 - Anh-rê, em Si-môn Phi-e-rơ là một trong hai người đã nghe những điều Giăng nói và đi theo Chúa Giê-xu.
- Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
- Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
- Mác 5:37 - Chúa Giê-xu không cho ai đi theo Ngài, ngoài Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng.
- Mác 9:2 - Sáu ngày sau, Chúa Giê-xu đem riêng Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng lên một ngọn núi cao. Chúa hóa hình ngay trước mặt họ.
- Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
- Mác 1:29 - Rời hội đường, Chúa Giê-xu cùng Gia-cơ và Giăng đến nhà Si-môn và Anh-rê.
- Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
- Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
- Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).