逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn đáp: “Thưa Thầy, anh em chúng con đánh cá quần quật suốt đêm mà chẳng được gì. Nhưng Thầy đã bảo, chúng con xin thử một lần nữa xem!”
- 新标点和合本 - 西门说:“夫子,我们整夜劳力,并没有打着什么。但依从你的话,我就下网。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 西门说:“老师,我们整夜劳累,并没有打着什么。但依从你的话,我就下网。”
- 和合本2010(神版-简体) - 西门说:“老师,我们整夜劳累,并没有打着什么。但依从你的话,我就下网。”
- 当代译本 - 西门说:“老师,我们劳碌了一整夜,一无所获。既然你这样吩咐,我就撒网。”
- 圣经新译本 - 西门说:“主啊,我们整夜劳苦,毫无所得,不过,我愿照你的话下网。”
- 中文标准译本 - 西门回答说:“老师,我们劳碌了一整夜,什么也没有捕到。不过按照你的话,我就下网吧。”
- 现代标点和合本 - 西门说:“夫子,我们整夜劳力,并没有打着什么,但依从你的话,我就下网。”
- 和合本(拼音版) - 西门说:“夫子,我们整夜劳力,并没有打着什么。但依从你的话,我就下网。”
- New International Version - Simon answered, “Master, we’ve worked hard all night and haven’t caught anything. But because you say so, I will let down the nets.”
- New International Reader's Version - Simon answered, “Master, we’ve worked hard all night and haven’t caught anything. But because you say so, I will let down the nets.”
- English Standard Version - And Simon answered, “Master, we toiled all night and took nothing! But at your word I will let down the nets.”
- New Living Translation - “Master,” Simon replied, “we worked hard all last night and didn’t catch a thing. But if you say so, I’ll let the nets down again.”
- The Message - Simon said, “Master, we’ve been fishing hard all night and haven’t caught even a minnow. But if you say so, I’ll let out the nets.” It was no sooner said than done—a huge haul of fish, straining the nets past capacity. They waved to their partners in the other boat to come help them. They filled both boats, nearly swamping them with the catch.
- Christian Standard Bible - “Master,” Simon replied, “we’ve worked hard all night long and caught nothing. But if you say so, I’ll let down the nets.”
- New American Standard Bible - Simon responded and said, “Master, we worked hard all night and caught nothing, but I will do as You say and let down the nets.”
- New King James Version - But Simon answered and said to Him, “Master, we have toiled all night and caught nothing; nevertheless at Your word I will let down the net.”
- Amplified Bible - Simon replied, “Master, we worked hard all night [to the point of exhaustion] and caught nothing [in our nets], but at Your word I will [do as you say and] lower the nets [again].”
- American Standard Version - And Simon answered and said, Master, we toiled all night, and took nothing: but at thy word I will let down the nets.
- King James Version - And Simon answering said unto him, Master, we have toiled all the night, and have taken nothing: nevertheless at thy word I will let down the net.
- New English Translation - Simon answered, “Master, we worked hard all night and caught nothing! But at your word I will lower the nets.”
- World English Bible - Simon answered him, “Master, we worked all night, and took nothing; but at your word I will let down the net.”
- 新標點和合本 - 西門說:「夫子,我們整夜勞力,並沒有打着甚麼。但依從你的話,我就下網。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門說:「老師,我們整夜勞累,並沒有打着甚麼。但依從你的話,我就下網。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 西門說:「老師,我們整夜勞累,並沒有打着甚麼。但依從你的話,我就下網。」
- 當代譯本 - 西門說:「老師,我們勞碌了一整夜,一無所獲。既然你這樣吩咐,我就撒網。」
- 聖經新譯本 - 西門說:“主啊,我們整夜勞苦,毫無所得,不過,我願照你的話下網。”
- 呂振中譯本 - 西門 回答說:『老師,我們整夜勞苦、沒有打着甚麼,如今靠着你的話、我要把網子縋下去。』
- 中文標準譯本 - 西門回答說:「老師,我們勞碌了一整夜,什麼也沒有捕到。不過按照你的話,我就下網吧。」
- 現代標點和合本 - 西門說:「夫子,我們整夜勞力,並沒有打著什麼,但依從你的話,我就下網。」
- 文理和合譯本 - 西門曰、夫子、我儕終夜勞苦、竟無所得、然以爾言、我則下網、
- 文理委辦譯本 - 西門對曰、夫子、我儕終夜勞苦、竟無所得、今以爾言、我則下網、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 對曰、師、我儕終夜勞苦、竟無所得、今遵爾言、我則下網、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門 曰:『吾儕通宵操勞、一鱗無獲、茲尊爾示、當復下網。』
- Nueva Versión Internacional - —Maestro, hemos estado trabajando duro toda la noche y no hemos pescado nada —le contestó Simón—. Pero, como tú me lo mandas, echaré las redes.
- 현대인의 성경 - 시몬은 “선생님, 우리가 밤새도록 애써 봤지만 한 마리도 잡지 못했습니다. 그러나 선생님이 말씀하시니 한 번 더 그물을 쳐 보겠습니다” 하고
- Новый Русский Перевод - Симон ответил: – Наставник, мы трудились всю ночь и ничего не поймали, но если Ты так говоришь, то я закину сети.
- Восточный перевод - Шимон ответил: – Наставник, мы трудились всю ночь и ничего не поймали, но если Ты так говоришь, то я закину сети.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон ответил: – Наставник, мы трудились всю ночь и ничего не поймали, но если Ты так говоришь, то я закину сети.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон ответил: – Наставник, мы трудились всю ночь и ничего не поймали, но если Ты так говоришь, то я закину сети.
- La Bible du Semeur 2015 - – Maître, lui répondit Simon, nous avons travaillé toute la nuit et nous n’avons rien pris. Mais, puisque tu me le demandes, je jetterai les filets.
- リビングバイブル - 「でも先生。私たちは夜通し一生懸命働きましたが、雑魚一匹とれなかったのです。でも、せっかくのおことばですから、もう一度やってみましょう。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς Σίμων εἶπεν· ἐπιστάτα, δι’ ὅλης νυκτὸς κοπιάσαντες οὐδὲν ἐλάβομεν· ἐπὶ δὲ τῷ ῥήματί σου χαλάσω τὰ δίκτυα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς Σίμων εἶπεν, Ἐπιστάτα, δι’ ὅλης νυκτὸς κοπιάσαντες, οὐδὲν ἐλάβομεν, ἐπὶ δὲ τῷ ῥήματί σου, χαλάσω τὰ δίκτυα.
- Nova Versão Internacional - Simão respondeu: “Mestre, esforçamo-nos a noite inteira e não pegamos nada. Mas, porque és tu quem está dizendo isto, vou lançar as redes”.
- Hoffnung für alle - »Herr«, erwiderte Simon, »wir haben die ganze Nacht hart gearbeitet und nichts gefangen. Aber weil du es sagst, will ich es tun.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนทูลตอบว่า “พระอาจารย์เจ้าข้า พวกข้าพระองค์ตรากตรำมาทั้งคืนแต่จับปลาไม่ได้เลย แต่เพราะพระองค์ทรงสั่งเช่นนั้น ข้าพระองค์ก็จะหย่อนอวนลง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมนตอบว่า “นายท่าน แม้เราลงแรงกันมามากตลอดคืนและไม่สามารถจับอะไรได้เลย แต่เพราะเป็นคำพูดของท่าน ข้าพเจ้าจะหย่อนอวนลง”
交叉引用
- Lu-ca 9:49 - Giăng thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng con thấy có người nhân danh Thầy đuổi quỷ, chúng con đã cấm vì họ không thuộc nhóm chúng ta.”
- Lu-ca 9:33 - Khi Môi-se và Ê-li từ giã Chúa, Phi-e-rơ bỗng buột miệng: “Thưa Thầy, ở đây thật tuyệt! Chúng con sẽ dựng ba chiếc lều cho Thầy, Môi-se, và Ê-li.” Nhưng Phi-e-rơ không biết mình nói gì.
- Lu-ca 17:13 - kêu lớn: “Lạy Giê-xu, xin thương xót chúng con!”
- Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
- 2 Các Vua 5:10 - Ê-li-sê cho người ra bảo Na-a-man: “Xuống sông Giô-đan tắm bảy lần thì các vết phong hủi sẽ lành.”
- 2 Các Vua 5:11 - Na-a-man nổi giận bỏ đi, sừng sộ: “Ta nghĩ ông ấy phải ra đón ta, đứng đó kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ấy, đưa tay qua lại trên vết phong hủi và chữa cho ta.
- 2 Các Vua 5:12 - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
- 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
- 2 Các Vua 5:14 - Nghe thế, Na-a-man xuống Sông Giô-đan, hụp xuống nước bảy lần, theo lời người của Đức Chúa Trời. Thịt ông trở thành lành lặn, mịn màng như da thịt một em bé, và bệnh phong hủi lành hẳn.
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
- Lu-ca 6:46 - “Sao các con gọi Ta là ‘Chúa, Chúa!’ mà không vâng lời Ta?
- Lu-ca 6:47 - Ta sẽ chỉ cho các con biết người nào đến với Ta, nghe lời Ta, và làm theo Ta là thế nào.
- Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
- Giăng 21:3 - Si-môn Phi-e-rơ nói: “Tôi sẽ đi đánh cá!” Mọi người đều tán thành: “Chúng tôi cùng đi với anh!” Họ xuống thuyền thả lưới suốt đêm nhưng chẳng được con cá nào.
- Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
- Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
- Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
- Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
- Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.