Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - xông lại kéo Ngài ra ngoài thành, đẩy Ngài lên sườn núi, định xô Ngài xuống vực thẳm.
  • 新标点和合本 - 就起来撵他出城。他们的城造在山上。他们带他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就起来赶他出城。他们的城造在山上;他们带他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就起来赶他出城。他们的城造在山上;他们带他到山崖,要把他推下去。
  • 当代译本 - 就起来把耶稣赶出城外,带到悬崖边,要把祂推下去。他们的城就坐落在山上。
  • 圣经新译本 - 起来赶他出城(这城原来建在山上),他们拉他到山崖,要把他推下去。
  • 中文标准译本 - 他们就起来把耶稣赶出城外,拉到山崖上,要把他推下去。他们的城是建在山上的。
  • 现代标点和合本 - 就起来撵他出城。他们的城造在山上。他们带他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本(拼音版) - 就起来撵他出城。他们的城造在山上。他们带他到山崖,要把他推下去。
  • New International Version - They got up, drove him out of the town, and took him to the brow of the hill on which the town was built, in order to throw him off the cliff.
  • New International Reader's Version - They got up and ran Jesus out of town. They took him to the edge of the hill on which the town was built. They planned to throw him off the cliff.
  • English Standard Version - And they rose up and drove him out of the town and brought him to the brow of the hill on which their town was built, so that they could throw him down the cliff.
  • New Living Translation - Jumping up, they mobbed him and forced him to the edge of the hill on which the town was built. They intended to push him over the cliff,
  • Christian Standard Bible - They got up, drove him out of town, and brought him to the edge of the hill that their town was built on, intending to hurl him over the cliff.
  • New American Standard Bible - and they got up and drove Him out of the city, and brought Him to the crest of the hill on which their city had been built, so that they could throw Him down from the cliff.
  • New King James Version - and rose up and thrust Him out of the city; and they led Him to the brow of the hill on which their city was built, that they might throw Him down over the cliff.
  • Amplified Bible - and they got up and drove Him out of the city, and led Him to the crest of the hill on which their city had been built, in order to hurl Him down the cliff.
  • American Standard Version - and they rose up, and cast him forth out of the city, and led him unto the brow of the hill whereon their city was built, that they might throw him down headlong.
  • King James Version - And rose up, and thrust him out of the city, and led him unto the brow of the hill whereon their city was built, that they might cast him down headlong.
  • New English Translation - They got up, forced him out of the town, and brought him to the brow of the hill on which their town was built, so that they could throw him down the cliff.
  • World English Bible - They rose up, threw him out of the city, and led him to the brow of the hill that their city was built on, that they might throw him off the cliff.
  • 新標點和合本 - 就起來攆他出城(他們的城造在山上);他們帶他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就起來趕他出城。他們的城造在山上;他們帶他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就起來趕他出城。他們的城造在山上;他們帶他到山崖,要把他推下去。
  • 當代譯本 - 就起來把耶穌趕出城外,帶到懸崖邊,要把祂推下去。他們的城就座落在山上。
  • 聖經新譯本 - 起來趕他出城(這城原來建在山上),他們拉他到山崖,要把他推下去。
  • 呂振中譯本 - 就起來,攆他出城,帶他到山崖上(他們的城是建在山上的),要把他推下去。
  • 中文標準譯本 - 他們就起來把耶穌趕出城外,拉到山崖上,要把他推下去。他們的城是建在山上的。
  • 現代標點和合本 - 就起來攆他出城。他們的城造在山上。他們帶他到山崖,要把他推下去。
  • 文理和合譯本 - 起而逐之邑外、其邑建於山、曳之至崖、欲投之下、
  • 文理委辦譯本 - 群起逐之邑外、其邑建於山、曳之崖、欲推之下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂起、逐之城外、其城建於山、曳耶穌至山崖、欲推之下、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群起而逐之城外。城固築於山上、眾因曳至崖巔欲推之崖下;
  • Nueva Versión Internacional - Se levantaron, lo expulsaron del pueblo y lo llevaron hasta la cumbre de la colina sobre la que estaba construido el pueblo, para tirarlo por el precipicio.
  • 현대인의 성경 - 일어나 예수님을 산 위에 세워진 그 마을 밖 벼랑까지 끌고 가서 던져 버리려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они вскочили, вытащили Иисуса за пределы города и привели к обрыву горы, на которой был построен город, чтобы сбросить Его вниз.
  • Восточный перевод - Они вскочили, вытащили Ису за пределы города и привели к обрыву горы, на которой был построен город, чтобы сбросить Его вниз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вскочили, вытащили Ису за пределы города и привели к обрыву горы, на которой был построен город, чтобы сбросить Его вниз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вскочили, вытащили Исо за пределы города и привели к обрыву горы, на которой был построен город, чтобы сбросить Его вниз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se levèrent, firent sortir Jésus de la ville, et le menèrent jusqu’au sommet de la montagne sur laquelle elle était bâtie, afin de le précipiter dans le vide.
  • リビングバイブル - どっとイエスに襲いかかり、その町の丘のがけっぷちまで連れて行きました。そこから突き落とすつもりだったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀναστάντες ἐξέβαλον αὐτὸν ἔξω τῆς πόλεως καὶ ἤγαγον αὐτὸν ἕως ὀφρύος τοῦ ὄρους ἐφ’ οὗ ἡ πόλις ᾠκοδόμητο αὐτῶν ὥστε κατακρημνίσαι αὐτόν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀναστάντες, ἐξέβαλον αὐτὸν ἔξω τῆς πόλεως, καὶ ἤγαγον αὐτὸν ἕως ὀφρύος τοῦ ὄρους ἐφ’ οὗ ἡ πόλις ᾠκοδόμητο αὐτῶν, ὥστε κατακρημνίσαι αὐτόν;
  • Nova Versão Internacional - Levantaram-se, expulsaram-no da cidade e o levaram até o topo da colina sobre a qual fora construída a cidade, a fim de atirá-lo precipício abaixo.
  • Hoffnung für alle - Wütend sprangen sie auf und schleppten Jesus aus der Stadt hinaus bis zu dem Steilhang des Berges, auf dem ihre Stadt gebaut war. Dort wollten sie ihn hinunterstoßen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจึงลุกขึ้นผลักไสพระองค์ออกจากเมืองมาถึงชะง่อนเขาที่ตั้งเมืองเพื่อจะผลักพระองค์ลงไปจากหน้าผา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​ลุก​ขึ้น​ไล่​พระ​องค์​ไป​จาก​เมือง และ​นำ​ไป​ยัง​หน้าผา​ที่​เมือง​นั้น​ตั้ง​อยู่ เพื่อ​จะ​โยน​พระ​องค์​ลง​มา
交叉引用
  • 2 Sử Ký 25:12 - Quân Giu-đa cũng bắt 10.000 người khác, đem lên một mỏm núi rồi xô xuống cho nát thây.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:30 - Cả thành phố đều náo loạn. Dân chúng đổ xô về Đền Thờ như thác lũ. Họ bắt Phao-lô, kéo ra khỏi Đền Thờ ngay lập tức các cửa Đền Thờ đóng lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:32 - Ông lập tức ra lệnh cho các lính và quan chỉ huy xông vào giữa đám đông. Nhìn thấy viên chỉ huy và quân đội đến, dân chúng mới ngưng đánh đập Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:57 - Nhưng họ bịt tai, gào thét, cùng xông vào bắt Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:58 - Họ đẩy ông ra ngoài thành rồi ném đá giết ông. Các nhân chứng cởi áo dài đặt dưới chân một thanh niên tên là Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - xông lại kéo Ngài ra ngoài thành, đẩy Ngài lên sườn núi, định xô Ngài xuống vực thẳm.
  • 新标点和合本 - 就起来撵他出城。他们的城造在山上。他们带他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就起来赶他出城。他们的城造在山上;他们带他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就起来赶他出城。他们的城造在山上;他们带他到山崖,要把他推下去。
  • 当代译本 - 就起来把耶稣赶出城外,带到悬崖边,要把祂推下去。他们的城就坐落在山上。
  • 圣经新译本 - 起来赶他出城(这城原来建在山上),他们拉他到山崖,要把他推下去。
  • 中文标准译本 - 他们就起来把耶稣赶出城外,拉到山崖上,要把他推下去。他们的城是建在山上的。
  • 现代标点和合本 - 就起来撵他出城。他们的城造在山上。他们带他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本(拼音版) - 就起来撵他出城。他们的城造在山上。他们带他到山崖,要把他推下去。
  • New International Version - They got up, drove him out of the town, and took him to the brow of the hill on which the town was built, in order to throw him off the cliff.
  • New International Reader's Version - They got up and ran Jesus out of town. They took him to the edge of the hill on which the town was built. They planned to throw him off the cliff.
  • English Standard Version - And they rose up and drove him out of the town and brought him to the brow of the hill on which their town was built, so that they could throw him down the cliff.
  • New Living Translation - Jumping up, they mobbed him and forced him to the edge of the hill on which the town was built. They intended to push him over the cliff,
  • Christian Standard Bible - They got up, drove him out of town, and brought him to the edge of the hill that their town was built on, intending to hurl him over the cliff.
  • New American Standard Bible - and they got up and drove Him out of the city, and brought Him to the crest of the hill on which their city had been built, so that they could throw Him down from the cliff.
  • New King James Version - and rose up and thrust Him out of the city; and they led Him to the brow of the hill on which their city was built, that they might throw Him down over the cliff.
  • Amplified Bible - and they got up and drove Him out of the city, and led Him to the crest of the hill on which their city had been built, in order to hurl Him down the cliff.
  • American Standard Version - and they rose up, and cast him forth out of the city, and led him unto the brow of the hill whereon their city was built, that they might throw him down headlong.
  • King James Version - And rose up, and thrust him out of the city, and led him unto the brow of the hill whereon their city was built, that they might cast him down headlong.
  • New English Translation - They got up, forced him out of the town, and brought him to the brow of the hill on which their town was built, so that they could throw him down the cliff.
  • World English Bible - They rose up, threw him out of the city, and led him to the brow of the hill that their city was built on, that they might throw him off the cliff.
  • 新標點和合本 - 就起來攆他出城(他們的城造在山上);他們帶他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就起來趕他出城。他們的城造在山上;他們帶他到山崖,要把他推下去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就起來趕他出城。他們的城造在山上;他們帶他到山崖,要把他推下去。
  • 當代譯本 - 就起來把耶穌趕出城外,帶到懸崖邊,要把祂推下去。他們的城就座落在山上。
  • 聖經新譯本 - 起來趕他出城(這城原來建在山上),他們拉他到山崖,要把他推下去。
  • 呂振中譯本 - 就起來,攆他出城,帶他到山崖上(他們的城是建在山上的),要把他推下去。
  • 中文標準譯本 - 他們就起來把耶穌趕出城外,拉到山崖上,要把他推下去。他們的城是建在山上的。
  • 現代標點和合本 - 就起來攆他出城。他們的城造在山上。他們帶他到山崖,要把他推下去。
  • 文理和合譯本 - 起而逐之邑外、其邑建於山、曳之至崖、欲投之下、
  • 文理委辦譯本 - 群起逐之邑外、其邑建於山、曳之崖、欲推之下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂起、逐之城外、其城建於山、曳耶穌至山崖、欲推之下、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群起而逐之城外。城固築於山上、眾因曳至崖巔欲推之崖下;
  • Nueva Versión Internacional - Se levantaron, lo expulsaron del pueblo y lo llevaron hasta la cumbre de la colina sobre la que estaba construido el pueblo, para tirarlo por el precipicio.
  • 현대인의 성경 - 일어나 예수님을 산 위에 세워진 그 마을 밖 벼랑까지 끌고 가서 던져 버리려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они вскочили, вытащили Иисуса за пределы города и привели к обрыву горы, на которой был построен город, чтобы сбросить Его вниз.
  • Восточный перевод - Они вскочили, вытащили Ису за пределы города и привели к обрыву горы, на которой был построен город, чтобы сбросить Его вниз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вскочили, вытащили Ису за пределы города и привели к обрыву горы, на которой был построен город, чтобы сбросить Его вниз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вскочили, вытащили Исо за пределы города и привели к обрыву горы, на которой был построен город, чтобы сбросить Его вниз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se levèrent, firent sortir Jésus de la ville, et le menèrent jusqu’au sommet de la montagne sur laquelle elle était bâtie, afin de le précipiter dans le vide.
  • リビングバイブル - どっとイエスに襲いかかり、その町の丘のがけっぷちまで連れて行きました。そこから突き落とすつもりだったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀναστάντες ἐξέβαλον αὐτὸν ἔξω τῆς πόλεως καὶ ἤγαγον αὐτὸν ἕως ὀφρύος τοῦ ὄρους ἐφ’ οὗ ἡ πόλις ᾠκοδόμητο αὐτῶν ὥστε κατακρημνίσαι αὐτόν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀναστάντες, ἐξέβαλον αὐτὸν ἔξω τῆς πόλεως, καὶ ἤγαγον αὐτὸν ἕως ὀφρύος τοῦ ὄρους ἐφ’ οὗ ἡ πόλις ᾠκοδόμητο αὐτῶν, ὥστε κατακρημνίσαι αὐτόν;
  • Nova Versão Internacional - Levantaram-se, expulsaram-no da cidade e o levaram até o topo da colina sobre a qual fora construída a cidade, a fim de atirá-lo precipício abaixo.
  • Hoffnung für alle - Wütend sprangen sie auf und schleppten Jesus aus der Stadt hinaus bis zu dem Steilhang des Berges, auf dem ihre Stadt gebaut war. Dort wollten sie ihn hinunterstoßen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจึงลุกขึ้นผลักไสพระองค์ออกจากเมืองมาถึงชะง่อนเขาที่ตั้งเมืองเพื่อจะผลักพระองค์ลงไปจากหน้าผา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​ลุก​ขึ้น​ไล่​พระ​องค์​ไป​จาก​เมือง และ​นำ​ไป​ยัง​หน้าผา​ที่​เมือง​นั้น​ตั้ง​อยู่ เพื่อ​จะ​โยน​พระ​องค์​ลง​มา
  • 2 Sử Ký 25:12 - Quân Giu-đa cũng bắt 10.000 người khác, đem lên một mỏm núi rồi xô xuống cho nát thây.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:30 - Cả thành phố đều náo loạn. Dân chúng đổ xô về Đền Thờ như thác lũ. Họ bắt Phao-lô, kéo ra khỏi Đền Thờ ngay lập tức các cửa Đền Thờ đóng lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:32 - Ông lập tức ra lệnh cho các lính và quan chỉ huy xông vào giữa đám đông. Nhìn thấy viên chỉ huy và quân đội đến, dân chúng mới ngưng đánh đập Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:57 - Nhưng họ bịt tai, gào thét, cùng xông vào bắt Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:58 - Họ đẩy ông ra ngoài thành rồi ném đá giết ông. Các nhân chứng cởi áo dài đặt dưới chân một thanh niên tên là Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
聖經
資源
計劃
奉獻