逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đáp: “Phải liêm khiết, đừng lạm thu các sắc thuế nhà nước đã ấn định.”
- 新标点和合本 - 约翰说:“除了例定的数目,不要多取。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰对他们说:“除了规定的数目,不要多收。”
- 和合本2010(神版-简体) - 约翰对他们说:“除了规定的数目,不要多收。”
- 当代译本 - 约翰说:“除了规定的税以外,一分钱也不可多收。”
- 圣经新译本 - 他说:“除了规定的以外,不可多收。”
- 中文标准译本 - 约翰对他们说:“除了给你们规定的以外,不要多收。”
- 现代标点和合本 - 约翰说:“除了例定的数目,不要多取。”
- 和合本(拼音版) - 约翰说:“除了例定的数目,不要多取。”
- New International Version - “Don’t collect any more than you are required to,” he told them.
- New International Reader's Version - “Don’t collect any more than you are required to,” John told them.
- English Standard Version - And he said to them, “Collect no more than you are authorized to do.”
- New Living Translation - He replied, “Collect no more taxes than the government requires.”
- The Message - He told them, “No more extortion—collect only what is required by law.”
- Christian Standard Bible - He told them, “Don’t collect any more than what you have been authorized.”
- New American Standard Bible - And he said to them, “ Collect no more than what you have been ordered to.”
- New King James Version - And he said to them, “Collect no more than what is appointed for you.”
- Amplified Bible - And he told them, “Collect no more than the fixed amount you have been ordered to [collect].”
- American Standard Version - And he said unto them, Extort no more than that which is appointed you.
- King James Version - And he said unto them, Exact no more than that which is appointed you.
- New English Translation - He told them, “Collect no more than you are required to.”
- World English Bible - He said to them, “Collect no more than that which is appointed to you.”
- 新標點和合本 - 約翰說:「除了例定的數目,不要多取。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰對他們說:「除了規定的數目,不要多收。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 約翰對他們說:「除了規定的數目,不要多收。」
- 當代譯本 - 約翰說:「除了規定的稅以外,一分錢也不可多收。」
- 聖經新譯本 - 他說:“除了規定的以外,不可多收。”
- 呂振中譯本 - 約翰 對他們說:『除了給你們規定的、不要多取。』
- 中文標準譯本 - 約翰對他們說:「除了給你們規定的以外,不要多收。」
- 現代標點和合本 - 約翰說:「除了例定的數目,不要多取。」
- 文理和合譯本 - 曰、定賦之外毋索、
- 文理委辦譯本 - 曰定賦之外勿取、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、定賦之外勿取、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰『無索分外。』
- Nueva Versión Internacional - —No cobren más de lo debido —les respondió.
- 현대인의 성경 - 요한은 그들에게 “정해진 세금 외에는 더 받지 말아라” 하였다.
- Новый Русский Перевод - – Не требуйте с людей больше, чем положено, – говорил он им.
- Восточный перевод - – Не требуйте с людей больше, чем положено, – говорил он им.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не требуйте с людей больше, чем положено, – говорил он им.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не требуйте с людей больше, чем положено, – говорил он им.
- La Bible du Semeur 2015 - – N’exigez rien de plus que ce qui a été fixé, leur répondit-il.
- リビングバイブル - 「正直になりなさい。ローマ政府が決めた以上の税金を取り立ててはいけない。」
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτούς· μηδὲν πλέον παρὰ τὸ διατεταγμένον ὑμῖν πράσσετε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτούς, μηδὲν πλέον παρὰ τὸ διατεταγμένον ὑμῖν πράσσετε.
- Nova Versão Internacional - Ele respondeu: “Não cobrem nada além do que foi estipulado”.
- Hoffnung für alle - Johannes wies sie an: »Verlangt nur so viel Zollgebühren, wie ihr fordern dürft!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตอบว่า “อย่าเก็บภาษีเกินพิกัด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยอห์นจึงตอบว่า “อย่าเก็บภาษีเกินกว่าที่ควรจะเก็บ”
交叉引用
- Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
- Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
- Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
- Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
- Ê-xê-chi-ên 18:22 - Tất cả tội ác chúng đã phạm sẽ không còn nhắc đến nữa, và họ sẽ sống nhờ những việc công chính họ đã làm.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
- Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
- Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”