Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • 新标点和合本 - 他不在这里,已经复活了。当记念他还在加利利的时候怎样告诉你们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不在这里,已经复活了。要记得他还在加利利的时候怎样告诉你们的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不在这里,已经复活了。要记得他还在加利利的时候怎样告诉你们的,
  • 当代译本 - 祂不在这里,已经复活了!记住祂在加利利对你们说的话,
  • 圣经新译本 - 他不在这里,已经复活了。你们应当记得他还在加利利的时候,怎样告诉你们,
  • 中文标准译本 - 他不在这里,已经复活 了!你们当想起他还在加利利的时候怎样告诉你们,
  • 现代标点和合本 - 他不在这里,已经复活了。当记念他还在加利利的时候怎样告诉你们,
  • 和合本(拼音版) - 他不在这里,已经复活了。当记念他还在加利利的时候怎样告诉你们,
  • New International Version - He is not here; he has risen! Remember how he told you, while he was still with you in Galilee:
  • New International Reader's Version - Jesus is not here! He has risen! Remember how he told you he would rise. It was while he was still with you in Galilee.
  • English Standard Version - He is not here, but has risen. Remember how he told you, while he was still in Galilee,
  • New Living Translation - He isn’t here! He is risen from the dead! Remember what he told you back in Galilee,
  • Christian Standard Bible - “He is not here, but he has risen! Remember how he spoke to you when he was still in Galilee,
  • New American Standard Bible - He is not here, but He has risen. Remember how He spoke to you while He was still in Galilee,
  • New King James Version - He is not here, but is risen! Remember how He spoke to you when He was still in Galilee,
  • Amplified Bible - He is not here, but has risen. Remember how He told you, while He was still in Galilee,
  • American Standard Version - He is not here, but is risen: remember how he spake unto you when he was yet in Galilee,
  • King James Version - He is not here, but is risen: remember how he spake unto you when he was yet in Galilee,
  • New English Translation - He is not here, but has been raised! Remember how he told you, while he was still in Galilee,
  • World English Bible - He isn’t here, but is risen. Remember what he told you when he was still in Galilee,
  • 新標點和合本 - 他不在這裏,已經復活了。當記念他還在加利利的時候怎樣告訴你們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不在這裏,已經復活了。要記得他還在加利利的時候怎樣告訴你們的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不在這裏,已經復活了。要記得他還在加利利的時候怎樣告訴你們的,
  • 當代譯本 - 祂不在這裡,已經復活了!記住祂在加利利對你們說的話,
  • 聖經新譯本 - 他不在這裡,已經復活了。你們應當記得他還在加利利的時候,怎樣告訴你們,
  • 呂振中譯本 - 你們要想起耶穌還在 加利利 時怎樣對你們講過:
  • 中文標準譯本 - 他不在這裡,已經復活 了!你們當想起他還在加利利的時候怎樣告訴你們,
  • 現代標點和合本 - 他不在這裡,已經復活了。當記念他還在加利利的時候怎樣告訴你們,
  • 文理和合譯本 - 彼已起、不在此矣、當憶彼在加利利時、曾語爾云、
  • 文理委辦譯本 - 彼已復生、不在此矣、當憶在加利利時、彼語爾曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼不在此、已復活矣、當憶彼在 迦利利 時、曾語爾曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渠不在此、已復活矣。當憶其在 加利利 時如何語爾;
  • Nueva Versión Internacional - No está aquí; ¡ha resucitado! Recuerden lo que les dijo cuando todavía estaba con ustedes en Galilea:
  • 현대인의 성경 - 그분은 여기 계시지 않고 살아나셨다! 전에 갈릴리에 계실 때 너희에게 하신 말씀을 기억해 보아라.
  • Новый Русский Перевод - Его здесь нет, Он воскрес! Вспомните, что Он говорил вам еще в Галилее:
  • Восточный перевод - Его здесь нет, Он воскрес! Вспомните, что Он говорил вам ещё в Галилее:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его здесь нет, Он воскрес! Вспомните, что Он говорил вам ещё в Галилее:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его здесь нет, Он воскрес! Вспомните, что Он говорил вам ещё в Галилее:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’est plus ici, mais il est ressuscité. Rappelez-vous ce qu’il vous disait quand il était encore en Galilée :
  • リビングバイブル - あの方はここにはおられません。復活なさったのです。まだガリラヤにおられたころ、何と言われましたか。メシヤは悪者たちの手に売り渡され、十字架につけられ、それから三日目に復活する、と言われたではありませんか。」
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἔστιν ὧδε, ἀλλ’ ἠγέρθη. μνήσθητε ὡς ἐλάλησεν ὑμῖν ἔτι ὢν ἐν τῇ Γαλιλαίᾳ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔστιν ὧδε, ἀλλὰ ἠγέρθη! μνήσθητε ὡς ἐλάλησεν ὑμῖν, ἔτι ὢν ἐν τῇ Γαλιλαίᾳ
  • Nova Versão Internacional - Ele não está aqui! Ressuscitou! Lembrem-se do que ele disse, quando ainda estava com vocês na Galileia:
  • Hoffnung für alle - »Er ist nicht mehr hier. Er ist auferstanden! Denkt doch daran, was er euch damals in Galiläa gesagt hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงอยู่ที่นี่ พระองค์ทรงเป็นขึ้นแล้ว! จงระลึกถึงสิ่งที่พระองค์ทรงบอกพวกท่านไว้ขณะที่ยังอยู่ในแคว้นกาลิลีที่ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​อยู่​ที่​นี่ เพราะ​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​แล้ว จง​ระลึก​ถึง​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กล่าว​ไว้​กับ​ท่าน​ขณะ​ที่​ยัง​อยู่​กับ​ท่าน​ใน​แคว้น​กาลิลี
交叉引用
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 9:44 - “Các con ghi nhớ lời này. Con Người sẽ bị phản bội và nộp vào tay người ta!”
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
  • Mác 9:9 - Khi xuống núi, Chúa dặn ba môn đệ đừng thuật lại cho ai việc họ vừa thấy, trước khi Con Người từ cõi chết sống lại.
  • Mác 9:10 - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
  • Mác 9:30 - Rời miền đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua xứ Ga-li-lê, nhưng Chúa không muốn cho ai biết,
  • Mác 9:31 - vì Ngài có ý dành thì giờ dạy dỗ các môn đệ. Ngài bảo họ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta. Ngài sẽ bị giết, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 9:32 - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
  • Ma-thi-ơ 20:18 - Chúa phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, nộp cho các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Ma-thi-ơ 17:22 - Một hôm, ở xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta,
  • Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
  • Lu-ca 9:22 - Chúa phán: “Con Người phải chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và bị giết, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • 新标点和合本 - 他不在这里,已经复活了。当记念他还在加利利的时候怎样告诉你们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不在这里,已经复活了。要记得他还在加利利的时候怎样告诉你们的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不在这里,已经复活了。要记得他还在加利利的时候怎样告诉你们的,
  • 当代译本 - 祂不在这里,已经复活了!记住祂在加利利对你们说的话,
  • 圣经新译本 - 他不在这里,已经复活了。你们应当记得他还在加利利的时候,怎样告诉你们,
  • 中文标准译本 - 他不在这里,已经复活 了!你们当想起他还在加利利的时候怎样告诉你们,
  • 现代标点和合本 - 他不在这里,已经复活了。当记念他还在加利利的时候怎样告诉你们,
  • 和合本(拼音版) - 他不在这里,已经复活了。当记念他还在加利利的时候怎样告诉你们,
  • New International Version - He is not here; he has risen! Remember how he told you, while he was still with you in Galilee:
  • New International Reader's Version - Jesus is not here! He has risen! Remember how he told you he would rise. It was while he was still with you in Galilee.
  • English Standard Version - He is not here, but has risen. Remember how he told you, while he was still in Galilee,
  • New Living Translation - He isn’t here! He is risen from the dead! Remember what he told you back in Galilee,
  • Christian Standard Bible - “He is not here, but he has risen! Remember how he spoke to you when he was still in Galilee,
  • New American Standard Bible - He is not here, but He has risen. Remember how He spoke to you while He was still in Galilee,
  • New King James Version - He is not here, but is risen! Remember how He spoke to you when He was still in Galilee,
  • Amplified Bible - He is not here, but has risen. Remember how He told you, while He was still in Galilee,
  • American Standard Version - He is not here, but is risen: remember how he spake unto you when he was yet in Galilee,
  • King James Version - He is not here, but is risen: remember how he spake unto you when he was yet in Galilee,
  • New English Translation - He is not here, but has been raised! Remember how he told you, while he was still in Galilee,
  • World English Bible - He isn’t here, but is risen. Remember what he told you when he was still in Galilee,
  • 新標點和合本 - 他不在這裏,已經復活了。當記念他還在加利利的時候怎樣告訴你們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不在這裏,已經復活了。要記得他還在加利利的時候怎樣告訴你們的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不在這裏,已經復活了。要記得他還在加利利的時候怎樣告訴你們的,
  • 當代譯本 - 祂不在這裡,已經復活了!記住祂在加利利對你們說的話,
  • 聖經新譯本 - 他不在這裡,已經復活了。你們應當記得他還在加利利的時候,怎樣告訴你們,
  • 呂振中譯本 - 你們要想起耶穌還在 加利利 時怎樣對你們講過:
  • 中文標準譯本 - 他不在這裡,已經復活 了!你們當想起他還在加利利的時候怎樣告訴你們,
  • 現代標點和合本 - 他不在這裡,已經復活了。當記念他還在加利利的時候怎樣告訴你們,
  • 文理和合譯本 - 彼已起、不在此矣、當憶彼在加利利時、曾語爾云、
  • 文理委辦譯本 - 彼已復生、不在此矣、當憶在加利利時、彼語爾曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼不在此、已復活矣、當憶彼在 迦利利 時、曾語爾曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渠不在此、已復活矣。當憶其在 加利利 時如何語爾;
  • Nueva Versión Internacional - No está aquí; ¡ha resucitado! Recuerden lo que les dijo cuando todavía estaba con ustedes en Galilea:
  • 현대인의 성경 - 그분은 여기 계시지 않고 살아나셨다! 전에 갈릴리에 계실 때 너희에게 하신 말씀을 기억해 보아라.
  • Новый Русский Перевод - Его здесь нет, Он воскрес! Вспомните, что Он говорил вам еще в Галилее:
  • Восточный перевод - Его здесь нет, Он воскрес! Вспомните, что Он говорил вам ещё в Галилее:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его здесь нет, Он воскрес! Вспомните, что Он говорил вам ещё в Галилее:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его здесь нет, Он воскрес! Вспомните, что Он говорил вам ещё в Галилее:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’est plus ici, mais il est ressuscité. Rappelez-vous ce qu’il vous disait quand il était encore en Galilée :
  • リビングバイブル - あの方はここにはおられません。復活なさったのです。まだガリラヤにおられたころ、何と言われましたか。メシヤは悪者たちの手に売り渡され、十字架につけられ、それから三日目に復活する、と言われたではありませんか。」
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἔστιν ὧδε, ἀλλ’ ἠγέρθη. μνήσθητε ὡς ἐλάλησεν ὑμῖν ἔτι ὢν ἐν τῇ Γαλιλαίᾳ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔστιν ὧδε, ἀλλὰ ἠγέρθη! μνήσθητε ὡς ἐλάλησεν ὑμῖν, ἔτι ὢν ἐν τῇ Γαλιλαίᾳ
  • Nova Versão Internacional - Ele não está aqui! Ressuscitou! Lembrem-se do que ele disse, quando ainda estava com vocês na Galileia:
  • Hoffnung für alle - »Er ist nicht mehr hier. Er ist auferstanden! Denkt doch daran, was er euch damals in Galiläa gesagt hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงอยู่ที่นี่ พระองค์ทรงเป็นขึ้นแล้ว! จงระลึกถึงสิ่งที่พระองค์ทรงบอกพวกท่านไว้ขณะที่ยังอยู่ในแคว้นกาลิลีที่ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​อยู่​ที่​นี่ เพราะ​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​แล้ว จง​ระลึก​ถึง​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กล่าว​ไว้​กับ​ท่าน​ขณะ​ที่​ยัง​อยู่​กับ​ท่าน​ใน​แคว้น​กาลิลี
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 9:44 - “Các con ghi nhớ lời này. Con Người sẽ bị phản bội và nộp vào tay người ta!”
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
  • Mác 9:9 - Khi xuống núi, Chúa dặn ba môn đệ đừng thuật lại cho ai việc họ vừa thấy, trước khi Con Người từ cõi chết sống lại.
  • Mác 9:10 - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
  • Mác 9:30 - Rời miền đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua xứ Ga-li-lê, nhưng Chúa không muốn cho ai biết,
  • Mác 9:31 - vì Ngài có ý dành thì giờ dạy dỗ các môn đệ. Ngài bảo họ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta. Ngài sẽ bị giết, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 9:32 - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
  • Ma-thi-ơ 20:18 - Chúa phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, nộp cho các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Ma-thi-ơ 17:22 - Một hôm, ở xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta,
  • Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
  • Lu-ca 9:22 - Chúa phán: “Con Người phải chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và bị giết, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.”
聖經
資源
計劃
奉獻