Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:49 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người quen biết Chúa Giê-xu và nhóm phụ nữ đã theo Ngài từ xứ Ga-li-lê, đều đứng xa mà nhìn.
  • 新标点和合本 - 还有一切与耶稣熟识的人,和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着看这些事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有与耶稣熟悉的人,和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着,看这些事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有与耶稣熟悉的人,和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着,看这些事。
  • 当代译本 - 耶稣熟识的人和从加利利跟着祂来的妇女们都站在远处观看。
  • 圣经新译本 - 与耶稣熟悉的人,和从加利利跟随他来的妇女,都远远地站着,看这些事。
  • 中文标准译本 - 所有熟悉耶稣的人,包括那些从加利利一直跟着他来的妇女,都站在远处看这些事。
  • 现代标点和合本 - 还有一切与耶稣熟识的人和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着看这些事。
  • 和合本(拼音版) - 还有一切与耶稣熟识的人和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着看这些事。
  • New International Version - But all those who knew him, including the women who had followed him from Galilee, stood at a distance, watching these things.
  • New International Reader's Version - But all those who knew Jesus stood not very far away, watching these things. They included the women who had followed him from Galilee.
  • English Standard Version - And all his acquaintances and the women who had followed him from Galilee stood at a distance watching these things.
  • New Living Translation - But Jesus’ friends, including the women who had followed him from Galilee, stood at a distance watching.
  • Christian Standard Bible - But all who knew him, including the women who had followed him from Galilee, stood at a distance, watching these things.
  • New American Standard Bible - And all His acquaintances and the women who accompanied Him from Galilee were standing at a distance, seeing these things.
  • New King James Version - But all His acquaintances, and the women who followed Him from Galilee, stood at a distance, watching these things.
  • Amplified Bible - And all His acquaintances and the women who had accompanied Him from Galilee were standing at a distance, watching these things.
  • American Standard Version - And all his acquaintance, and the women that followed with him from Galilee, stood afar off, seeing these things.
  • King James Version - And all his acquaintance, and the women that followed him from Galilee, stood afar off, beholding these things.
  • New English Translation - And all those who knew Jesus stood at a distance, and the women who had followed him from Galilee saw these things.
  • World English Bible - All his acquaintances and the women who followed with him from Galilee stood at a distance, watching these things.
  • 新標點和合本 - 還有一切與耶穌熟識的人,和從加利利跟着他來的婦女們,都遠遠地站着看這些事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有與耶穌熟悉的人,和從加利利跟着他來的婦女們,都遠遠地站着,看這些事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有與耶穌熟悉的人,和從加利利跟着他來的婦女們,都遠遠地站着,看這些事。
  • 當代譯本 - 耶穌熟識的人和從加利利跟著祂來的婦女們都站在遠處觀看。
  • 聖經新譯本 - 與耶穌熟悉的人,和從加利利跟隨他來的婦女,都遠遠地站著,看這些事。
  • 呂振中譯本 - 所有同耶穌熟識的人、和那些從 加利利 一路跟隨着他的婦女們、都在遠處站着,看這些事。
  • 中文標準譯本 - 所有熟悉耶穌的人,包括那些從加利利一直跟著他來的婦女,都站在遠處看這些事。
  • 現代標點和合本 - 還有一切與耶穌熟識的人和從加利利跟著他來的婦女們,都遠遠地站著看這些事。
  • 文理和合譯本 - 其相識者、及自加利利相隨之婦、皆遠立而見斯事、○
  • 文理委辦譯本 - 其相知者、及自加利利同隨之婦遠立、皆見之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素與耶穌相識者、及自 迦利利 同來之婦、皆遠立以觀斯事、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚有耶穌素識及 加利利 從行諸婦、咸遙立而望、目擊諸事。
  • Nueva Versión Internacional - Pero todos los conocidos de Jesús, incluso las mujeres que lo habían seguido desde Galilea, se quedaron mirando desde lejos.
  • 현대인의 성경 - 또 예수님을 아는 사람들과 갈릴리에서 예수님을 따라온 여자들도 멀리서 이 일을 지켜 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Но все, кто знал Иисуса, включая и женщин, которые шли за Ним из Галилеи, стояли в отдалении, наблюдая за происходящим. ( Мат. 27:57-61 ; Мк. 15:42-47 ; Ин. 19:38-42 )
  • Восточный перевод - Но все, кто знал Ису, включая и женщин, которые шли за Ним из Галилеи, стояли в отдалении, наблюдая за происходящим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но все, кто знал Ису, включая и женщин, которые шли за Ним из Галилеи, стояли в отдалении, наблюдая за происходящим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но все, кто знал Исо, включая и женщин, которые шли за Ним из Галилеи, стояли в отдалении, наблюдая за происходящим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les amis de Jésus, ainsi que les femmes qui l’avaient suivi depuis la Galilée, se tenaient à distance pour voir ce qui se passait.
  • リビングバイブル - 一方、ガリラヤからイエスに従って来た女たちやイエスの知人たちは、遠くからじっと様子を見守っていました。
  • Nestle Aland 28 - Εἱστήκεισαν δὲ πάντες οἱ γνωστοὶ αὐτῷ ἀπὸ μακρόθεν καὶ γυναῖκες αἱ συνακολουθοῦσαι αὐτῷ ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας ὁρῶσαι ταῦτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵστήκεισαν δὲ πάντες οἱ γνωστοὶ αὐτῷ ἀπὸ μακρόθεν, καὶ γυναῖκες αἱ συνακολουθοῦσαι αὐτῷ ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας, ὁρῶσαι ταῦτα.
  • Nova Versão Internacional - Mas todos os que o conheciam, inclusive as mulheres que o haviam seguido desde a Galileia, ficaram de longe, observando essas coisas. ( Mt 27.57-61 ; Mc 15.42-47 ; Jo 19.38-42 )
  • Hoffnung für alle - Viele Freunde von Jesus standen da und beobachteten das Geschehen aus der Ferne; darunter auch Frauen aus Galiläa, die mit Jesus zusammen nach Jerusalem gekommen waren. ( Matthäus 27,57‒61 ; Markus 15,42‒47 ; Johannes 19,38‒42 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนทั้งปวงที่รู้จักพระองค์ รวมทั้งพวกผู้หญิงที่ติดตามพระองค์มาจากกาลิลี ยืนเฝ้าดูสิ่งเหล่านี้อยู่ห่างๆ ( มธ.27:57-61 ; มก.15:42-47 ; ยน.19:38-42 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​ปวง​ที่​รู้จัก​พระ​องค์ รวม​ทั้ง​พวก​ผู้​หญิง​ซึ่ง​ได้​ติดตาม​พระ​องค์​ไป​จาก​แคว้น​กาลิลี​ก็​ยืน​อยู่​ห่างๆ เฝ้าดู​เหตุการณ์​เหล่า​นั้น
交叉引用
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Giăng 19:21 - Các thầy trưởng tế đến khiếu nại với Phi-lát: “Xin đừng viết: ‘Vua người Do Thái,’ nhưng sửa lại ‘Người này nói: Ta là Vua người Do Thái.’”
  • Giăng 19:22 - Phi-lát gắt lên: “Không, điều gì ta viết thì ta đã viết xong rồi.”
  • Giăng 19:23 - Sau khi mấy người lính đóng đinh Chúa Giê-xu, họ chia áo xống Ngài làm bốn phần, mỗi người lấy một phần. Họ cũng lấy áo dài của Chúa, đó là tấm áo dệt từ trên xuống không có đường may.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Giăng 19:25 - Đứng gần cây thập tự có mẹ Chúa Giê-xu, dì Chúa là Ma-ri (vợ Cơ-lưu-ba), và Ma-ri Ma-đơ-len.
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
  • Ma-thi-ơ 27:61 - Còn Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ vẫn ngồi trước mộ.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
  • Mác 15:41 - Khi Chúa còn ở Ga-li-lê, họ đã cùng nhiều phụ nữ khác đi theo phục vụ Ngài. Họ mới theo Chúa lên Giê-ru-sa-lem để dự lễ Vượt Qua.
  • Lu-ca 23:27 - Một đoàn dân rất đông kéo theo sau, nhiều phụ nữ vừa đi vừa than khóc.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 23:55 - Nhóm phụ nữ theo Chúa từ xứ Ga-li-lê cũng chứng kiến việc chôn cất và biết ngôi mộ Chúa
  • Ma-thi-ơ 27:55 - Nhóm phụ nữ theo phục vụ Chúa từ xứ Ga-li-lê, đều đứng từ xa mà nhìn.
  • Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người quen biết Chúa Giê-xu và nhóm phụ nữ đã theo Ngài từ xứ Ga-li-lê, đều đứng xa mà nhìn.
  • 新标点和合本 - 还有一切与耶稣熟识的人,和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着看这些事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有与耶稣熟悉的人,和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着,看这些事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有与耶稣熟悉的人,和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着,看这些事。
  • 当代译本 - 耶稣熟识的人和从加利利跟着祂来的妇女们都站在远处观看。
  • 圣经新译本 - 与耶稣熟悉的人,和从加利利跟随他来的妇女,都远远地站着,看这些事。
  • 中文标准译本 - 所有熟悉耶稣的人,包括那些从加利利一直跟着他来的妇女,都站在远处看这些事。
  • 现代标点和合本 - 还有一切与耶稣熟识的人和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着看这些事。
  • 和合本(拼音版) - 还有一切与耶稣熟识的人和从加利利跟着他来的妇女们,都远远地站着看这些事。
  • New International Version - But all those who knew him, including the women who had followed him from Galilee, stood at a distance, watching these things.
  • New International Reader's Version - But all those who knew Jesus stood not very far away, watching these things. They included the women who had followed him from Galilee.
  • English Standard Version - And all his acquaintances and the women who had followed him from Galilee stood at a distance watching these things.
  • New Living Translation - But Jesus’ friends, including the women who had followed him from Galilee, stood at a distance watching.
  • Christian Standard Bible - But all who knew him, including the women who had followed him from Galilee, stood at a distance, watching these things.
  • New American Standard Bible - And all His acquaintances and the women who accompanied Him from Galilee were standing at a distance, seeing these things.
  • New King James Version - But all His acquaintances, and the women who followed Him from Galilee, stood at a distance, watching these things.
  • Amplified Bible - And all His acquaintances and the women who had accompanied Him from Galilee were standing at a distance, watching these things.
  • American Standard Version - And all his acquaintance, and the women that followed with him from Galilee, stood afar off, seeing these things.
  • King James Version - And all his acquaintance, and the women that followed him from Galilee, stood afar off, beholding these things.
  • New English Translation - And all those who knew Jesus stood at a distance, and the women who had followed him from Galilee saw these things.
  • World English Bible - All his acquaintances and the women who followed with him from Galilee stood at a distance, watching these things.
  • 新標點和合本 - 還有一切與耶穌熟識的人,和從加利利跟着他來的婦女們,都遠遠地站着看這些事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有與耶穌熟悉的人,和從加利利跟着他來的婦女們,都遠遠地站着,看這些事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有與耶穌熟悉的人,和從加利利跟着他來的婦女們,都遠遠地站着,看這些事。
  • 當代譯本 - 耶穌熟識的人和從加利利跟著祂來的婦女們都站在遠處觀看。
  • 聖經新譯本 - 與耶穌熟悉的人,和從加利利跟隨他來的婦女,都遠遠地站著,看這些事。
  • 呂振中譯本 - 所有同耶穌熟識的人、和那些從 加利利 一路跟隨着他的婦女們、都在遠處站着,看這些事。
  • 中文標準譯本 - 所有熟悉耶穌的人,包括那些從加利利一直跟著他來的婦女,都站在遠處看這些事。
  • 現代標點和合本 - 還有一切與耶穌熟識的人和從加利利跟著他來的婦女們,都遠遠地站著看這些事。
  • 文理和合譯本 - 其相識者、及自加利利相隨之婦、皆遠立而見斯事、○
  • 文理委辦譯本 - 其相知者、及自加利利同隨之婦遠立、皆見之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素與耶穌相識者、及自 迦利利 同來之婦、皆遠立以觀斯事、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚有耶穌素識及 加利利 從行諸婦、咸遙立而望、目擊諸事。
  • Nueva Versión Internacional - Pero todos los conocidos de Jesús, incluso las mujeres que lo habían seguido desde Galilea, se quedaron mirando desde lejos.
  • 현대인의 성경 - 또 예수님을 아는 사람들과 갈릴리에서 예수님을 따라온 여자들도 멀리서 이 일을 지켜 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Но все, кто знал Иисуса, включая и женщин, которые шли за Ним из Галилеи, стояли в отдалении, наблюдая за происходящим. ( Мат. 27:57-61 ; Мк. 15:42-47 ; Ин. 19:38-42 )
  • Восточный перевод - Но все, кто знал Ису, включая и женщин, которые шли за Ним из Галилеи, стояли в отдалении, наблюдая за происходящим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но все, кто знал Ису, включая и женщин, которые шли за Ним из Галилеи, стояли в отдалении, наблюдая за происходящим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но все, кто знал Исо, включая и женщин, которые шли за Ним из Галилеи, стояли в отдалении, наблюдая за происходящим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les amis de Jésus, ainsi que les femmes qui l’avaient suivi depuis la Galilée, se tenaient à distance pour voir ce qui se passait.
  • リビングバイブル - 一方、ガリラヤからイエスに従って来た女たちやイエスの知人たちは、遠くからじっと様子を見守っていました。
  • Nestle Aland 28 - Εἱστήκεισαν δὲ πάντες οἱ γνωστοὶ αὐτῷ ἀπὸ μακρόθεν καὶ γυναῖκες αἱ συνακολουθοῦσαι αὐτῷ ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας ὁρῶσαι ταῦτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵστήκεισαν δὲ πάντες οἱ γνωστοὶ αὐτῷ ἀπὸ μακρόθεν, καὶ γυναῖκες αἱ συνακολουθοῦσαι αὐτῷ ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας, ὁρῶσαι ταῦτα.
  • Nova Versão Internacional - Mas todos os que o conheciam, inclusive as mulheres que o haviam seguido desde a Galileia, ficaram de longe, observando essas coisas. ( Mt 27.57-61 ; Mc 15.42-47 ; Jo 19.38-42 )
  • Hoffnung für alle - Viele Freunde von Jesus standen da und beobachteten das Geschehen aus der Ferne; darunter auch Frauen aus Galiläa, die mit Jesus zusammen nach Jerusalem gekommen waren. ( Matthäus 27,57‒61 ; Markus 15,42‒47 ; Johannes 19,38‒42 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนทั้งปวงที่รู้จักพระองค์ รวมทั้งพวกผู้หญิงที่ติดตามพระองค์มาจากกาลิลี ยืนเฝ้าดูสิ่งเหล่านี้อยู่ห่างๆ ( มธ.27:57-61 ; มก.15:42-47 ; ยน.19:38-42 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​ปวง​ที่​รู้จัก​พระ​องค์ รวม​ทั้ง​พวก​ผู้​หญิง​ซึ่ง​ได้​ติดตาม​พระ​องค์​ไป​จาก​แคว้น​กาลิลี​ก็​ยืน​อยู่​ห่างๆ เฝ้าดู​เหตุการณ์​เหล่า​นั้น
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Giăng 19:21 - Các thầy trưởng tế đến khiếu nại với Phi-lát: “Xin đừng viết: ‘Vua người Do Thái,’ nhưng sửa lại ‘Người này nói: Ta là Vua người Do Thái.’”
  • Giăng 19:22 - Phi-lát gắt lên: “Không, điều gì ta viết thì ta đã viết xong rồi.”
  • Giăng 19:23 - Sau khi mấy người lính đóng đinh Chúa Giê-xu, họ chia áo xống Ngài làm bốn phần, mỗi người lấy một phần. Họ cũng lấy áo dài của Chúa, đó là tấm áo dệt từ trên xuống không có đường may.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Giăng 19:25 - Đứng gần cây thập tự có mẹ Chúa Giê-xu, dì Chúa là Ma-ri (vợ Cơ-lưu-ba), và Ma-ri Ma-đơ-len.
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
  • Ma-thi-ơ 27:61 - Còn Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ vẫn ngồi trước mộ.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
  • Mác 15:41 - Khi Chúa còn ở Ga-li-lê, họ đã cùng nhiều phụ nữ khác đi theo phục vụ Ngài. Họ mới theo Chúa lên Giê-ru-sa-lem để dự lễ Vượt Qua.
  • Lu-ca 23:27 - Một đoàn dân rất đông kéo theo sau, nhiều phụ nữ vừa đi vừa than khóc.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 23:55 - Nhóm phụ nữ theo Chúa từ xứ Ga-li-lê cũng chứng kiến việc chôn cất và biết ngôi mộ Chúa
  • Ma-thi-ơ 27:55 - Nhóm phụ nữ theo phục vụ Chúa từ xứ Ga-li-lê, đều đứng từ xa mà nhìn.
  • Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
聖經
資源
計劃
奉獻