Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:42 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • 新标点和合本 - 就说:“耶稣啊,你得国降临的时候,求你记念我!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对耶稣说:“耶稣啊,你进入你国的时候,求你记念我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对耶稣说:“耶稣啊,你进入你国的时候,求你记念我。”
  • 当代译本 - 他对耶稣说:“耶稣啊,当你来执掌王权的时候,请你记得我。”
  • 圣经新译本 - 他又对耶稣说:“耶稣啊,你得国降临的时候,求你记念我。”
  • 中文标准译本 - 他接着说:“耶稣啊, 你进了你国度的时候,求你记念我。”
  • 现代标点和合本 - 就说:“耶稣啊,你得国降临的时候,求你记念我!”
  • 和合本(拼音版) - 就说:“耶稣啊,你的国降临的时候,求你记念我!”
  • New International Version - Then he said, “Jesus, remember me when you come into your kingdom. ”
  • New International Reader's Version - Then he said, “Jesus, remember me when you come into your kingdom.”
  • English Standard Version - And he said, “Jesus, remember me when you come into your kingdom.”
  • New Living Translation - Then he said, “Jesus, remember me when you come into your Kingdom.”
  • The Message - Then he said, “Jesus, remember me when you enter your kingdom.”
  • Christian Standard Bible - Then he said, “Jesus, remember me when you come into your kingdom.”
  • New American Standard Bible - And he was saying, “Jesus, remember me when You come into Your kingdom!”
  • New King James Version - Then he said to Jesus, “Lord, remember me when You come into Your kingdom.”
  • Amplified Bible - And he was saying, “Jesus, [please] remember me when You come into Your kingdom!”
  • American Standard Version - And he said, Jesus, remember me when thou comest in thy kingdom.
  • King James Version - And he said unto Jesus, Lord, remember me when thou comest into thy kingdom.
  • New English Translation - Then he said, “Jesus, remember me when you come in your kingdom.”
  • World English Bible - He said to Jesus, “Lord, remember me when you come into your Kingdom.”
  • 新標點和合本 - 就說:「耶穌啊,你得國降臨的時候,求你記念我!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對耶穌說:「耶穌啊,你進入你國的時候,求你記念我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對耶穌說:「耶穌啊,你進入你國的時候,求你記念我。」
  • 當代譯本 - 他對耶穌說:「耶穌啊,當你來執掌王權的時候,請你記得我。」
  • 聖經新譯本 - 他又對耶穌說:“耶穌啊,你得國降臨的時候,求你記念我。”
  • 呂振中譯本 - 就說:『耶穌啊,你進你國 的時候、請記得我。』
  • 中文標準譯本 - 他接著說:「耶穌啊, 你進了你國度的時候,求你記念我。」
  • 現代標點和合本 - 就說:「耶穌啊,你得國降臨的時候,求你記念我!」
  • 文理和合譯本 - 又曰、耶穌、爾於爾國而來、其憶我、
  • 文理委辦譯本 - 乃謂耶穌曰、主、歸爾國、其憶我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃謂耶穌曰、主臨爾國時、求記憶我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃謂耶穌曰:『主歸天國、請垂念焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Luego dijo: —Jesús, acuérdate de mí cuando vengas en tu reino.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그가 “예수님, 당신의 나라에 들어가실 때 저를 기억해 주십시오” 하자
  • Новый Русский Перевод - И он сказал: – Иисус, вспомни меня, когда придешь в Свое Царство!
  • Восточный перевод - И он сказал: – Иса, вспомни меня, когда вернёшься как Царь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он сказал: – Иса, вспомни меня, когда вернёшься как Царь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он сказал: – Исо, вспомни меня, когда вернёшься как Царь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Jésus, souviens-toi de moi quand tu viendras régner.
  • リビングバイブル - そして、イエスにこう頼みました。「イエス様。御国に入る時、どうぞ私を思い出してください。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγεν· Ἰησοῦ, μνήσθητί μου ὅταν ἔλθῃς εἰς τὴν βασιλείαν σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγεν, Ἰησοῦ, μνήσθητί μου, ὅταν ἔλθῃς ἐν τῇ βασιλείᾳ σου
  • Nova Versão Internacional - Então ele disse: “Jesus, lembra-te de mim quando entrares no teu Reino ”.
  • Hoffnung für alle - Dann sagte er: »Jesus, denk an mich, wenn du deine Herrschaft antrittst!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาทูลว่า “พระเยซูเจ้าข้า ขอทรงระลึกถึงข้าพระองค์ เมื่อพระองค์ทรงเข้าสู่ราชอาณาจักรของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​พูด​ว่า “พระ​เยซู เวลา​พระ​องค์​เข้า​สู่​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์ โปรด​ระลึก​ถึง​ข้าพเจ้า​ด้วย​เถิด”
交叉引用
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Lu-ca 12:8 - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • 新标点和合本 - 就说:“耶稣啊,你得国降临的时候,求你记念我!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对耶稣说:“耶稣啊,你进入你国的时候,求你记念我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对耶稣说:“耶稣啊,你进入你国的时候,求你记念我。”
  • 当代译本 - 他对耶稣说:“耶稣啊,当你来执掌王权的时候,请你记得我。”
  • 圣经新译本 - 他又对耶稣说:“耶稣啊,你得国降临的时候,求你记念我。”
  • 中文标准译本 - 他接着说:“耶稣啊, 你进了你国度的时候,求你记念我。”
  • 现代标点和合本 - 就说:“耶稣啊,你得国降临的时候,求你记念我!”
  • 和合本(拼音版) - 就说:“耶稣啊,你的国降临的时候,求你记念我!”
  • New International Version - Then he said, “Jesus, remember me when you come into your kingdom. ”
  • New International Reader's Version - Then he said, “Jesus, remember me when you come into your kingdom.”
  • English Standard Version - And he said, “Jesus, remember me when you come into your kingdom.”
  • New Living Translation - Then he said, “Jesus, remember me when you come into your Kingdom.”
  • The Message - Then he said, “Jesus, remember me when you enter your kingdom.”
  • Christian Standard Bible - Then he said, “Jesus, remember me when you come into your kingdom.”
  • New American Standard Bible - And he was saying, “Jesus, remember me when You come into Your kingdom!”
  • New King James Version - Then he said to Jesus, “Lord, remember me when You come into Your kingdom.”
  • Amplified Bible - And he was saying, “Jesus, [please] remember me when You come into Your kingdom!”
  • American Standard Version - And he said, Jesus, remember me when thou comest in thy kingdom.
  • King James Version - And he said unto Jesus, Lord, remember me when thou comest into thy kingdom.
  • New English Translation - Then he said, “Jesus, remember me when you come in your kingdom.”
  • World English Bible - He said to Jesus, “Lord, remember me when you come into your Kingdom.”
  • 新標點和合本 - 就說:「耶穌啊,你得國降臨的時候,求你記念我!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對耶穌說:「耶穌啊,你進入你國的時候,求你記念我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對耶穌說:「耶穌啊,你進入你國的時候,求你記念我。」
  • 當代譯本 - 他對耶穌說:「耶穌啊,當你來執掌王權的時候,請你記得我。」
  • 聖經新譯本 - 他又對耶穌說:“耶穌啊,你得國降臨的時候,求你記念我。”
  • 呂振中譯本 - 就說:『耶穌啊,你進你國 的時候、請記得我。』
  • 中文標準譯本 - 他接著說:「耶穌啊, 你進了你國度的時候,求你記念我。」
  • 現代標點和合本 - 就說:「耶穌啊,你得國降臨的時候,求你記念我!」
  • 文理和合譯本 - 又曰、耶穌、爾於爾國而來、其憶我、
  • 文理委辦譯本 - 乃謂耶穌曰、主、歸爾國、其憶我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃謂耶穌曰、主臨爾國時、求記憶我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃謂耶穌曰:『主歸天國、請垂念焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Luego dijo: —Jesús, acuérdate de mí cuando vengas en tu reino.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그가 “예수님, 당신의 나라에 들어가실 때 저를 기억해 주십시오” 하자
  • Новый Русский Перевод - И он сказал: – Иисус, вспомни меня, когда придешь в Свое Царство!
  • Восточный перевод - И он сказал: – Иса, вспомни меня, когда вернёшься как Царь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он сказал: – Иса, вспомни меня, когда вернёшься как Царь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он сказал: – Исо, вспомни меня, когда вернёшься как Царь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Jésus, souviens-toi de moi quand tu viendras régner.
  • リビングバイブル - そして、イエスにこう頼みました。「イエス様。御国に入る時、どうぞ私を思い出してください。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγεν· Ἰησοῦ, μνήσθητί μου ὅταν ἔλθῃς εἰς τὴν βασιλείαν σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγεν, Ἰησοῦ, μνήσθητί μου, ὅταν ἔλθῃς ἐν τῇ βασιλείᾳ σου
  • Nova Versão Internacional - Então ele disse: “Jesus, lembra-te de mim quando entrares no teu Reino ”.
  • Hoffnung für alle - Dann sagte er: »Jesus, denk an mich, wenn du deine Herrschaft antrittst!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาทูลว่า “พระเยซูเจ้าข้า ขอทรงระลึกถึงข้าพระองค์ เมื่อพระองค์ทรงเข้าสู่ราชอาณาจักรของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​พูด​ว่า “พระ​เยซู เวลา​พระ​องค์​เข้า​สู่​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์ โปรด​ระลึก​ถึง​ข้าพเจ้า​ด้วย​เถิด”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Lu-ca 12:8 - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
聖經
資源
計劃
奉獻