Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • 新标点和合本 - 彼拉多问耶稣说:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答说:“你说的是。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼拉多问耶稣:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答:“是你说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼拉多问耶稣:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答:“是你说的。”
  • 当代译本 - 彼拉多问耶稣:“你是犹太人的王吗?” 耶稣回答说:“如你所言。”
  • 圣经新译本 - 彼拉多问他:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答:“你已经说了(“你已经说了”或译:“这是你说的”)。”
  • 中文标准译本 - 彼拉多问耶稣:“你是犹太人的王吗?” 耶稣回答说:“是你说的。”
  • 现代标点和合本 - 彼拉多问耶稣说:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答说:“你说的是。”
  • 和合本(拼音版) - 彼拉多问耶稣说:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答说:“你说的是。”
  • New International Version - So Pilate asked Jesus, “Are you the king of the Jews?” “You have said so,” Jesus replied.
  • New International Reader's Version - So Pilate asked Jesus, “Are you the king of the Jews?” “You have said so,” Jesus replied.
  • English Standard Version - And Pilate asked him, “Are you the King of the Jews?” And he answered him, “You have said so.”
  • New Living Translation - So Pilate asked him, “Are you the king of the Jews?” Jesus replied, “You have said it.”
  • The Message - Pilate asked him, “Is this true that you’re ‘King of the Jews’?” “Those are your words, not mine,” Jesus replied.
  • Christian Standard Bible - So Pilate asked him, “Are you the king of the Jews?” He answered him, “You say so.”
  • New American Standard Bible - Now Pilate asked Him, saying, “So You are the King of the Jews?” And He answered him and said, “It is as you say.”
  • New King James Version - Then Pilate asked Him, saying, “Are You the King of the Jews?” He answered him and said, “It is as you say.”
  • Amplified Bible - So Pilate asked Him, “Are You the King of the Jews?” And He answered him, “It is just as you say.”
  • American Standard Version - And Pilate asked him, saying, Art thou the King of the Jews? And he answered him and said, Thou sayest.
  • King James Version - And Pilate asked him, saying, Art thou the King of the Jews? And he answered him and said, Thou sayest it.
  • New English Translation - So Pilate asked Jesus, “Are you the king of the Jews?” He replied, “You say so.”
  • World English Bible - Pilate asked him, “Are you the King of the Jews?” He answered him, “So you say.”
  • 新標點和合本 - 彼拉多問耶穌說:「你是猶太人的王嗎?」耶穌回答說:「你說的是。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼拉多問耶穌:「你是猶太人的王嗎?」耶穌回答:「是你說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼拉多問耶穌:「你是猶太人的王嗎?」耶穌回答:「是你說的。」
  • 當代譯本 - 彼拉多問耶穌:「你是猶太人的王嗎?」 耶穌回答說:「如你所言。」
  • 聖經新譯本 - 彼拉多問他:“你是猶太人的王嗎?”耶穌回答:“你已經說了(“你已經說了”或譯:“這是你說的”)。”
  • 呂振中譯本 - 於是 彼拉多 問耶穌說:『你是 猶太 人的王麼?』耶穌回答他說:『你說的是。』
  • 中文標準譯本 - 彼拉多問耶穌:「你是猶太人的王嗎?」 耶穌回答說:「是你說的。」
  • 現代標點和合本 - 彼拉多問耶穌說:「你是猶太人的王嗎?」耶穌回答說:「你說的是。」
  • 文理和合譯本 - 彼拉多問之曰、爾猶太人王乎、曰、爾言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 彼拉多問耶穌曰、爾猶太人王乎、曰、爾言之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 問之曰、爾果 猶太 人王乎、答曰、爾言之矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 乃問耶穌曰:『爾為 猶太 人之王乎?』耶穌對曰:『爾言之矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Así que Pilato le preguntó a Jesús: —¿Eres tú el rey de los judíos? —Tú mismo lo dices —respondió.
  • 현대인의 성경 - 그래서 빌라도가 예수님께 “네가 유대인의 왕이냐?” 하고 묻자 예수님은 “그렇다” 하고 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Пилат спросил Иисуса: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – ответил Иисус.
  • Восточный перевод - Пилат спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – ответил Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пилат спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – ответил Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пилат спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – ответил Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pilate l’interrogea : Es-tu le roi des Juifs ? lui demanda-t-il. – Tu le dis toi-même, lui répondit Jésus.
  • リビングバイブル - ピラトはイエスに問いただしました。「ほんとうに、おまえはユダヤ人のメシヤで、王なのか。」「そのとおりです。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Πιλᾶτος ἠρώτησεν αὐτὸν λέγων· σὺ εἶ ὁ βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων; ὁ δὲ ἀποκριθεὶς αὐτῷ ἔφη· σὺ λέγεις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Πειλᾶτος ἠρώτησεν αὐτὸν λέγων, σὺ εἶ ὁ βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων? ὁ δὲ ἀποκριθεὶς αὐτῷ ἔφη, σὺ λέγεις.
  • Nova Versão Internacional - Pilatos perguntou a Jesus: “Você é o rei dos judeus?” “Tu o dizes” , respondeu Jesus.
  • Hoffnung für alle - »Stimmt das?«, fragte Pilatus den Angeklagten. »Bist du wirklich der König der Juden?« Jesus antwortete: »Ja, du sagst es!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นปีลาตจึงถามพระเยซูว่า “ท่านเป็นกษัตริย์ของชาวยิวหรือ?” พระเยซูตรัสว่า “ใช่อย่างที่ท่านว่า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ปีลาต​ถาม​พระ​องค์​ว่า “ท่าน​เป็น​กษัตริย์​ของ​ชาว​ยิว​หรือ” พระ​องค์​กล่าว​ตอบ​ว่า “เป็น​ตาม​ที่​ท่าน​พูด”
交叉引用
  • Giăng 18:33 - Rồi Phi-lát trở vào dinh hỏi Chúa Giê-xu: “Ngươi có phải là vua người Do Thái không?”
  • Giăng 18:34 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Đây là câu hỏi của ông hay của người khác nói với ông về Ta?”
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
  • Giăng 19:21 - Các thầy trưởng tế đến khiếu nại với Phi-lát: “Xin đừng viết: ‘Vua người Do Thái,’ nhưng sửa lại ‘Người này nói: Ta là Vua người Do Thái.’”
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
  • Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Lu-ca 22:70 - Cả Hội đồng đều hỏi: “Vậy anh là Con Đức Chúa Trời sao?” Chúa đáp: “Chính các ông đã nói vậy!”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • 新标点和合本 - 彼拉多问耶稣说:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答说:“你说的是。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼拉多问耶稣:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答:“是你说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼拉多问耶稣:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答:“是你说的。”
  • 当代译本 - 彼拉多问耶稣:“你是犹太人的王吗?” 耶稣回答说:“如你所言。”
  • 圣经新译本 - 彼拉多问他:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答:“你已经说了(“你已经说了”或译:“这是你说的”)。”
  • 中文标准译本 - 彼拉多问耶稣:“你是犹太人的王吗?” 耶稣回答说:“是你说的。”
  • 现代标点和合本 - 彼拉多问耶稣说:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答说:“你说的是。”
  • 和合本(拼音版) - 彼拉多问耶稣说:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答说:“你说的是。”
  • New International Version - So Pilate asked Jesus, “Are you the king of the Jews?” “You have said so,” Jesus replied.
  • New International Reader's Version - So Pilate asked Jesus, “Are you the king of the Jews?” “You have said so,” Jesus replied.
  • English Standard Version - And Pilate asked him, “Are you the King of the Jews?” And he answered him, “You have said so.”
  • New Living Translation - So Pilate asked him, “Are you the king of the Jews?” Jesus replied, “You have said it.”
  • The Message - Pilate asked him, “Is this true that you’re ‘King of the Jews’?” “Those are your words, not mine,” Jesus replied.
  • Christian Standard Bible - So Pilate asked him, “Are you the king of the Jews?” He answered him, “You say so.”
  • New American Standard Bible - Now Pilate asked Him, saying, “So You are the King of the Jews?” And He answered him and said, “It is as you say.”
  • New King James Version - Then Pilate asked Him, saying, “Are You the King of the Jews?” He answered him and said, “It is as you say.”
  • Amplified Bible - So Pilate asked Him, “Are You the King of the Jews?” And He answered him, “It is just as you say.”
  • American Standard Version - And Pilate asked him, saying, Art thou the King of the Jews? And he answered him and said, Thou sayest.
  • King James Version - And Pilate asked him, saying, Art thou the King of the Jews? And he answered him and said, Thou sayest it.
  • New English Translation - So Pilate asked Jesus, “Are you the king of the Jews?” He replied, “You say so.”
  • World English Bible - Pilate asked him, “Are you the King of the Jews?” He answered him, “So you say.”
  • 新標點和合本 - 彼拉多問耶穌說:「你是猶太人的王嗎?」耶穌回答說:「你說的是。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼拉多問耶穌:「你是猶太人的王嗎?」耶穌回答:「是你說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼拉多問耶穌:「你是猶太人的王嗎?」耶穌回答:「是你說的。」
  • 當代譯本 - 彼拉多問耶穌:「你是猶太人的王嗎?」 耶穌回答說:「如你所言。」
  • 聖經新譯本 - 彼拉多問他:“你是猶太人的王嗎?”耶穌回答:“你已經說了(“你已經說了”或譯:“這是你說的”)。”
  • 呂振中譯本 - 於是 彼拉多 問耶穌說:『你是 猶太 人的王麼?』耶穌回答他說:『你說的是。』
  • 中文標準譯本 - 彼拉多問耶穌:「你是猶太人的王嗎?」 耶穌回答說:「是你說的。」
  • 現代標點和合本 - 彼拉多問耶穌說:「你是猶太人的王嗎?」耶穌回答說:「你說的是。」
  • 文理和合譯本 - 彼拉多問之曰、爾猶太人王乎、曰、爾言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 彼拉多問耶穌曰、爾猶太人王乎、曰、爾言之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 問之曰、爾果 猶太 人王乎、答曰、爾言之矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 乃問耶穌曰:『爾為 猶太 人之王乎?』耶穌對曰:『爾言之矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Así que Pilato le preguntó a Jesús: —¿Eres tú el rey de los judíos? —Tú mismo lo dices —respondió.
  • 현대인의 성경 - 그래서 빌라도가 예수님께 “네가 유대인의 왕이냐?” 하고 묻자 예수님은 “그렇다” 하고 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Пилат спросил Иисуса: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – ответил Иисус.
  • Восточный перевод - Пилат спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – ответил Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пилат спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – ответил Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пилат спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – ответил Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pilate l’interrogea : Es-tu le roi des Juifs ? lui demanda-t-il. – Tu le dis toi-même, lui répondit Jésus.
  • リビングバイブル - ピラトはイエスに問いただしました。「ほんとうに、おまえはユダヤ人のメシヤで、王なのか。」「そのとおりです。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Πιλᾶτος ἠρώτησεν αὐτὸν λέγων· σὺ εἶ ὁ βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων; ὁ δὲ ἀποκριθεὶς αὐτῷ ἔφη· σὺ λέγεις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Πειλᾶτος ἠρώτησεν αὐτὸν λέγων, σὺ εἶ ὁ βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων? ὁ δὲ ἀποκριθεὶς αὐτῷ ἔφη, σὺ λέγεις.
  • Nova Versão Internacional - Pilatos perguntou a Jesus: “Você é o rei dos judeus?” “Tu o dizes” , respondeu Jesus.
  • Hoffnung für alle - »Stimmt das?«, fragte Pilatus den Angeklagten. »Bist du wirklich der König der Juden?« Jesus antwortete: »Ja, du sagst es!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นปีลาตจึงถามพระเยซูว่า “ท่านเป็นกษัตริย์ของชาวยิวหรือ?” พระเยซูตรัสว่า “ใช่อย่างที่ท่านว่า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ปีลาต​ถาม​พระ​องค์​ว่า “ท่าน​เป็น​กษัตริย์​ของ​ชาว​ยิว​หรือ” พระ​องค์​กล่าว​ตอบ​ว่า “เป็น​ตาม​ที่​ท่าน​พูด”
  • Giăng 18:33 - Rồi Phi-lát trở vào dinh hỏi Chúa Giê-xu: “Ngươi có phải là vua người Do Thái không?”
  • Giăng 18:34 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Đây là câu hỏi của ông hay của người khác nói với ông về Ta?”
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
  • Giăng 19:21 - Các thầy trưởng tế đến khiếu nại với Phi-lát: “Xin đừng viết: ‘Vua người Do Thái,’ nhưng sửa lại ‘Người này nói: Ta là Vua người Do Thái.’”
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
  • Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Lu-ca 22:70 - Cả Hội đồng đều hỏi: “Vậy anh là Con Đức Chúa Trời sao?” Chúa đáp: “Chính các ông đã nói vậy!”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
聖經
資源
計劃
奉獻