Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • 新标点和合本 - 希律和他的兵丁就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希律和他的士兵就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽的衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希律和他的士兵就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽的衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • 当代译本 - 希律和他的卫兵嘲弄、侮辱耶稣,给祂穿上华丽的袍子,把祂押回彼拉多那里。
  • 圣经新译本 - 希律和他的侍卫就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽的衣服,把他送回彼拉多那里。
  • 中文标准译本 - 希律和他的军兵就藐视耶稣,戏弄他,给他披上华丽的衣服,然后把他送回彼拉多那里。
  • 现代标点和合本 - 希律和他的兵丁就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • 和合本(拼音版) - 希律和他的兵丁就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • New International Version - Then Herod and his soldiers ridiculed and mocked him. Dressing him in an elegant robe, they sent him back to Pilate.
  • New International Reader's Version - Herod and his soldiers laughed at him and made fun of him. They dressed him in a beautiful robe. Then they sent him back to Pilate.
  • English Standard Version - And Herod with his soldiers treated him with contempt and mocked him. Then, arraying him in splendid clothing, he sent him back to Pilate.
  • New Living Translation - Then Herod and his soldiers began mocking and ridiculing Jesus. Finally, they put a royal robe on him and sent him back to Pilate.
  • The Message - Mightily offended, Herod turned on Jesus. His soldiers joined in, taunting and jeering. Then they dressed him up in an elaborate king costume and sent him back to Pilate. That day Herod and Pilate became thick as thieves. Always before they had kept their distance.
  • Christian Standard Bible - Then Herod, with his soldiers, treated him with contempt, mocked him, dressed him in bright clothing, and sent him back to Pilate.
  • New American Standard Bible - And Herod, together with his soldiers, treated Him with contempt and mocked Him, dressing Him in a brightly shining robe, and sent Him back to Pilate.
  • New King James Version - Then Herod, with his men of war, treated Him with contempt and mocked Him, arrayed Him in a gorgeous robe, and sent Him back to Pilate.
  • Amplified Bible - And Herod with his soldiers, after treating Him with contempt and mocking and ridiculing Him, dressed Him in a gorgeous robe and sent Him back to Pilate.
  • American Standard Version - And Herod with his soldiers set him at nought, and mocked him, and arraying him in gorgeous apparel sent him back to Pilate.
  • King James Version - And Herod with his men of war set him at nought, and mocked him, and arrayed him in a gorgeous robe, and sent him again to Pilate.
  • New English Translation - Even Herod with his soldiers treated him with contempt and mocked him. Then, dressing him in elegant clothes, Herod sent him back to Pilate.
  • World English Bible - Herod with his soldiers humiliated him and mocked him. Dressing him in luxurious clothing, they sent him back to Pilate.
  • 新標點和合本 - 希律和他的兵丁就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗衣服,把他送回彼拉多那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希律和他的士兵就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗的衣服,把他送回彼拉多那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希律和他的士兵就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗的衣服,把他送回彼拉多那裏去。
  • 當代譯本 - 希律和他的衛兵嘲弄、侮辱耶穌,給祂穿上華麗的袍子,把祂押回彼拉多那裡。
  • 聖經新譯本 - 希律和他的侍衛就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗的衣服,把他送回彼拉多那裡。
  • 呂振中譯本 - 希律 同他的兵藐視他,戲弄 他 ,給他披上華麗的衣服,把他送回給 彼拉多 。
  • 中文標準譯本 - 希律和他的軍兵就藐視耶穌,戲弄他,給他披上華麗的衣服,然後把他送回彼拉多那裡。
  • 現代標點和合本 - 希律和他的兵丁就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗衣服,把他送回彼拉多那裡去。
  • 文理和合譯本 - 希律與其士卒輕忽戲玩之、衣以彩服、復遣詣彼拉多、
  • 文理委辦譯本 - 希律及衛士、藐玩耶穌、衣以采服、復遣至彼拉多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希律 及其兵卒、侮慢耶穌、戲玩之、衣以華服、復遣詣 彼拉多 所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 及其侍衛、則鄙而嘲之、披以采服、解回 比辣多 。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Herodes y sus soldados, con desprecio y burlas, le pusieron un manto lujoso y lo mandaron de vuelta a Pilato.
  • 현대인의 성경 - 헤롯은 군인들과 함께 예수님을 업신여기고 조롱한 후 화려한 옷을 입혀 빌라도에게 돌려보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Ирод же и его солдаты, посмеявшись и поиздевавшись над Иисусом, надели на Него красивую мантию и отослали обратно к Пилату.
  • Восточный перевод - Ирод же и его солдаты, посмеявшись и поиздевавшись над Исой, надели на Него царское одеяние и отослали обратно к Пилату.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ирод же и его солдаты, посмеявшись и поиздевавшись над Исой, надели на Него царское одеяние и отослали обратно к Пилату.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ирод же и его солдаты, посмеявшись и поиздевавшись над Исо, надели на Него царское одеяние и отослали обратно к Пилату.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Hérode le traita avec mépris, ses soldats en firent autant, et ils se moquèrent de lui, en le revêtant d’un manteau magnifique. Hérode le fit reconduire ainsi chez Pilate.
  • リビングバイブル - ヘロデと部下の兵士たちは、さんざんイエスをばかにし、あざけったあげく、王が着るようなガウンを着せて、ピラトのもとに送り返しました。
  • Nestle Aland 28 - ἐξουθενήσας δὲ αὐτὸν [καὶ] ὁ Ἡρῴδης σὺν τοῖς στρατεύμασιν αὐτοῦ καὶ ἐμπαίξας περιβαλὼν ἐσθῆτα λαμπρὰν ἀνέπεμψεν αὐτὸν τῷ Πιλάτῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξουθενήσας δὲ αὐτὸν καὶ ὁ Ἡρῴδης σὺν τοῖς στρατεύμασιν αὐτοῦ, καὶ ἐμπαίξας περιβαλὼν ἐσθῆτα λαμπρὰν, ἀνέπεμψεν αὐτὸν τῷ Πειλάτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Então Herodes e os seus soldados ridicularizaram-no e zombaram dele. Vestindo-o com um manto esplêndido, mandaram-no de volta a Pilatos.
  • Hoffnung für alle - Auch Herodes und seine Soldaten ließen Jesus ihre Verachtung spüren und trieben ihren Spott mit ihm. Sie hängten ihm ein prächtiges Gewand als Königsmantel um und schickten ihn wieder zu Pilatus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเฮโรดกับเหล่าทหารก็เยาะเย้ยดูหมิ่นพระองค์ เอาเสื้อชุดงามสง่ามาให้พระองค์สวม แล้วส่งพระองค์กลับมาหาปีลาต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮโรด​และ​พวก​ทหาร​ของ​ท่าน​พา​กัน​หัวเราะ​เยาะ​และ​ล้อเลียน เขา​เอา​เสื้อ​ตัว​นอก​ชุด​หรู​คลุม​กาย​พระ​องค์ แล้ว​จึง​ส่ง​กลับ​ไป​หา​ปีลาต
交叉引用
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Lu-ca 22:65 - Chúng sỉ nhục Ngài đủ điều.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Giăng 19:5 - Chúa Giê-xu bước ra, đầu đội mão gai, mình khoác áo dài tía. Phi-lát nói: “Người ấy kia kìa!”
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 27:27 - Quân lính La Mã giải Chúa Giê-xu vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội vây quanh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
  • Mác 15:16 - Quân lính giải Chúa vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội.
  • Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • 新标点和合本 - 希律和他的兵丁就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希律和他的士兵就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽的衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希律和他的士兵就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽的衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • 当代译本 - 希律和他的卫兵嘲弄、侮辱耶稣,给祂穿上华丽的袍子,把祂押回彼拉多那里。
  • 圣经新译本 - 希律和他的侍卫就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽的衣服,把他送回彼拉多那里。
  • 中文标准译本 - 希律和他的军兵就藐视耶稣,戏弄他,给他披上华丽的衣服,然后把他送回彼拉多那里。
  • 现代标点和合本 - 希律和他的兵丁就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • 和合本(拼音版) - 希律和他的兵丁就藐视耶稣,戏弄他,给他穿上华丽衣服,把他送回彼拉多那里去。
  • New International Version - Then Herod and his soldiers ridiculed and mocked him. Dressing him in an elegant robe, they sent him back to Pilate.
  • New International Reader's Version - Herod and his soldiers laughed at him and made fun of him. They dressed him in a beautiful robe. Then they sent him back to Pilate.
  • English Standard Version - And Herod with his soldiers treated him with contempt and mocked him. Then, arraying him in splendid clothing, he sent him back to Pilate.
  • New Living Translation - Then Herod and his soldiers began mocking and ridiculing Jesus. Finally, they put a royal robe on him and sent him back to Pilate.
  • The Message - Mightily offended, Herod turned on Jesus. His soldiers joined in, taunting and jeering. Then they dressed him up in an elaborate king costume and sent him back to Pilate. That day Herod and Pilate became thick as thieves. Always before they had kept their distance.
  • Christian Standard Bible - Then Herod, with his soldiers, treated him with contempt, mocked him, dressed him in bright clothing, and sent him back to Pilate.
  • New American Standard Bible - And Herod, together with his soldiers, treated Him with contempt and mocked Him, dressing Him in a brightly shining robe, and sent Him back to Pilate.
  • New King James Version - Then Herod, with his men of war, treated Him with contempt and mocked Him, arrayed Him in a gorgeous robe, and sent Him back to Pilate.
  • Amplified Bible - And Herod with his soldiers, after treating Him with contempt and mocking and ridiculing Him, dressed Him in a gorgeous robe and sent Him back to Pilate.
  • American Standard Version - And Herod with his soldiers set him at nought, and mocked him, and arraying him in gorgeous apparel sent him back to Pilate.
  • King James Version - And Herod with his men of war set him at nought, and mocked him, and arrayed him in a gorgeous robe, and sent him again to Pilate.
  • New English Translation - Even Herod with his soldiers treated him with contempt and mocked him. Then, dressing him in elegant clothes, Herod sent him back to Pilate.
  • World English Bible - Herod with his soldiers humiliated him and mocked him. Dressing him in luxurious clothing, they sent him back to Pilate.
  • 新標點和合本 - 希律和他的兵丁就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗衣服,把他送回彼拉多那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希律和他的士兵就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗的衣服,把他送回彼拉多那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希律和他的士兵就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗的衣服,把他送回彼拉多那裏去。
  • 當代譯本 - 希律和他的衛兵嘲弄、侮辱耶穌,給祂穿上華麗的袍子,把祂押回彼拉多那裡。
  • 聖經新譯本 - 希律和他的侍衛就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗的衣服,把他送回彼拉多那裡。
  • 呂振中譯本 - 希律 同他的兵藐視他,戲弄 他 ,給他披上華麗的衣服,把他送回給 彼拉多 。
  • 中文標準譯本 - 希律和他的軍兵就藐視耶穌,戲弄他,給他披上華麗的衣服,然後把他送回彼拉多那裡。
  • 現代標點和合本 - 希律和他的兵丁就藐視耶穌,戲弄他,給他穿上華麗衣服,把他送回彼拉多那裡去。
  • 文理和合譯本 - 希律與其士卒輕忽戲玩之、衣以彩服、復遣詣彼拉多、
  • 文理委辦譯本 - 希律及衛士、藐玩耶穌、衣以采服、復遣至彼拉多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希律 及其兵卒、侮慢耶穌、戲玩之、衣以華服、復遣詣 彼拉多 所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 及其侍衛、則鄙而嘲之、披以采服、解回 比辣多 。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Herodes y sus soldados, con desprecio y burlas, le pusieron un manto lujoso y lo mandaron de vuelta a Pilato.
  • 현대인의 성경 - 헤롯은 군인들과 함께 예수님을 업신여기고 조롱한 후 화려한 옷을 입혀 빌라도에게 돌려보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Ирод же и его солдаты, посмеявшись и поиздевавшись над Иисусом, надели на Него красивую мантию и отослали обратно к Пилату.
  • Восточный перевод - Ирод же и его солдаты, посмеявшись и поиздевавшись над Исой, надели на Него царское одеяние и отослали обратно к Пилату.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ирод же и его солдаты, посмеявшись и поиздевавшись над Исой, надели на Него царское одеяние и отослали обратно к Пилату.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ирод же и его солдаты, посмеявшись и поиздевавшись над Исо, надели на Него царское одеяние и отослали обратно к Пилату.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Hérode le traita avec mépris, ses soldats en firent autant, et ils se moquèrent de lui, en le revêtant d’un manteau magnifique. Hérode le fit reconduire ainsi chez Pilate.
  • リビングバイブル - ヘロデと部下の兵士たちは、さんざんイエスをばかにし、あざけったあげく、王が着るようなガウンを着せて、ピラトのもとに送り返しました。
  • Nestle Aland 28 - ἐξουθενήσας δὲ αὐτὸν [καὶ] ὁ Ἡρῴδης σὺν τοῖς στρατεύμασιν αὐτοῦ καὶ ἐμπαίξας περιβαλὼν ἐσθῆτα λαμπρὰν ἀνέπεμψεν αὐτὸν τῷ Πιλάτῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξουθενήσας δὲ αὐτὸν καὶ ὁ Ἡρῴδης σὺν τοῖς στρατεύμασιν αὐτοῦ, καὶ ἐμπαίξας περιβαλὼν ἐσθῆτα λαμπρὰν, ἀνέπεμψεν αὐτὸν τῷ Πειλάτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Então Herodes e os seus soldados ridicularizaram-no e zombaram dele. Vestindo-o com um manto esplêndido, mandaram-no de volta a Pilatos.
  • Hoffnung für alle - Auch Herodes und seine Soldaten ließen Jesus ihre Verachtung spüren und trieben ihren Spott mit ihm. Sie hängten ihm ein prächtiges Gewand als Königsmantel um und schickten ihn wieder zu Pilatus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเฮโรดกับเหล่าทหารก็เยาะเย้ยดูหมิ่นพระองค์ เอาเสื้อชุดงามสง่ามาให้พระองค์สวม แล้วส่งพระองค์กลับมาหาปีลาต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮโรด​และ​พวก​ทหาร​ของ​ท่าน​พา​กัน​หัวเราะ​เยาะ​และ​ล้อเลียน เขา​เอา​เสื้อ​ตัว​นอก​ชุด​หรู​คลุม​กาย​พระ​องค์ แล้ว​จึง​ส่ง​กลับ​ไป​หา​ปีลาต
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Lu-ca 22:65 - Chúng sỉ nhục Ngài đủ điều.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Giăng 19:5 - Chúa Giê-xu bước ra, đầu đội mão gai, mình khoác áo dài tía. Phi-lát nói: “Người ấy kia kìa!”
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 27:27 - Quân lính La Mã giải Chúa Giê-xu vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội vây quanh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
  • Mác 15:16 - Quân lính giải Chúa vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội.
  • Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
聖經
資源
計劃
奉獻