Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Giô-sép thuộc dòng họ Đa-vít, nên phải từ thành Na-xa-rét xứ Ga-li-lê, về làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, quê hương Vua Đa-vít,
  • 新标点和合本 - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城,名叫伯利恒,因他本是大卫一族一家的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城名叫伯利恒,因为他是大卫家族的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城名叫伯利恒,因为他是大卫家族的人,
  • 当代译本 - 约瑟因为是大卫家族的人,就从加利利的拿撒勒镇赶到犹太地区大卫的故乡伯利恒,
  • 圣经新译本 - 约瑟本是大卫家族的人,也从加利利的拿撒勒上犹太去,到了大卫的城伯利恒,
  • 中文标准译本 - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了那叫做伯利恒的大卫之城,因为他是大卫一家一族的人。
  • 现代标点和合本 - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城,名叫伯利恒,因他本是大卫一族一家的人,
  • 和合本(拼音版) - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城,名叫伯利恒,因他本是大卫一族一家的人,
  • New International Version - So Joseph also went up from the town of Nazareth in Galilee to Judea, to Bethlehem the town of David, because he belonged to the house and line of David.
  • New International Reader's Version - So Joseph went also. He went from the town of Nazareth in Galilee to Judea. That is where Bethlehem, the town of David, was. Joseph went there because he belonged to the family line of David.
  • English Standard Version - And Joseph also went up from Galilee, from the town of Nazareth, to Judea, to the city of David, which is called Bethlehem, because he was of the house and lineage of David,
  • New Living Translation - And because Joseph was a descendant of King David, he had to go to Bethlehem in Judea, David’s ancient home. He traveled there from the village of Nazareth in Galilee.
  • Christian Standard Bible - Joseph also went up from the town of Nazareth in Galilee, to Judea, to the city of David, which is called Bethlehem, because he was of the house and family line of David,
  • New American Standard Bible - Now Joseph also went up from Galilee, from the city of Nazareth, to Judea, to the city of David which is called Bethlehem, because he was of the house and family of David,
  • New King James Version - Joseph also went up from Galilee, out of the city of Nazareth, into Judea, to the city of David, which is called Bethlehem, because he was of the house and lineage of David,
  • Amplified Bible - So Joseph also went up from Galilee, from the city of Nazareth, to Judea, to the city of David which is called Bethlehem, because he was of the house and family of David,
  • American Standard Version - And Joseph also went up from Galilee, out of the city of Nazareth, into Judæa, to the city of David, which is called Bethlehem, because he was of the house and family of David;
  • King James Version - And Joseph also went up from Galilee, out of the city of Nazareth, into Judaea, unto the city of David, which is called Bethlehem; (because he was of the house and lineage of David:)
  • New English Translation - So Joseph also went up from the town of Nazareth in Galilee to Judea, to the city of David called Bethlehem, because he was of the house and family line of David.
  • World English Bible - Joseph also went up from Galilee, out of the city of Nazareth, into Judea, to David’s city, which is called Bethlehem, because he was of the house and family of David;
  • 新標點和合本 - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了大衛的城,名叫伯利恆,因他本是大衛一族一家的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了大衛的城名叫伯利恆,因為他是大衛家族的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了大衛的城名叫伯利恆,因為他是大衛家族的人,
  • 當代譯本 - 約瑟因為是大衛家族的人,就從加利利的拿撒勒鎮趕到猶太地區大衛的故鄉伯利恆,
  • 聖經新譯本 - 約瑟本是大衛家族的人,也從加利利的拿撒勒上猶太去,到了大衛的城伯利恆,
  • 呂振中譯本 - 約瑟 、因他本是 大衛 一家一族的人、也從 加利利 、由 拿撒勒 城、上 猶太 去,到了 大衛 的城名叫 伯利恆 。
  • 中文標準譯本 - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了那叫做伯利恆的大衛之城,因為他是大衛一家一族的人。
  • 現代標點和合本 - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了大衛的城,名叫伯利恆,因他本是大衛一族一家的人,
  • 文理和合譯本 - 約瑟係大衛族系、故自加利利之拿撒勒邑詣猶太、至大衛之邑、曰伯利恆、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟乃大闢族系、以故去加利利 拿撒勒邑、詣猶太、至大闢之邑、名伯利恆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 係 大衛 宗族、故由 迦利利 之 拿撒勒 邑往 猶太 、至 大衛 邑、名 伯利恆 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若瑟 以 大維 族系、亦自 加利利 之 納匝勒 、詣 猶太   大維 故郡 百利恆 ;
  • Nueva Versión Internacional - También José, que era descendiente del rey David, subió de Nazaret, ciudad de Galilea, a Judea. Fue a Belén, la Ciudad de David,
  • 현대인의 성경 - 요셉도 다윗의 집안 사람이었으므로 갈릴리 나사렛에서 다윗의 마을인 유대 베들레헴으로 올라갔다.
  • Новый Русский Перевод - Иосиф тоже пошел из галилейского города Назарета в Иудею, в город Давида, называемый Вифлеем, потому что он был потомком Давида.
  • Восточный перевод - Юсуф тоже пошёл из галилейского города Назарета в Иудею, в город Давуда, называемый Вифлеем, потому что он был потомком царя Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф тоже пошёл из галилейского города Назарета в Иудею, в город Давуда, называемый Вифлеем, потому что он был потомком царя Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф тоже пошёл из галилейского города Назарета в Иудею, в город Довуда, называемый Вифлеем, потому что он был потомком царя Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que Joseph, lui aussi, partit de Nazareth et monta de la Galilée en Judée, à Bethléhem, la ville de David : il appartenait, en effet, à la famille de David.
  • リビングバイブル - ヨセフは王家の血筋だったので、ガリラヤ地方のナザレから、ダビデ王の出身地ユダヤのベツレヘムまで行かなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνέβη δὲ καὶ Ἰωσὴφ ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας ἐκ πόλεως Ναζαρὲθ εἰς τὴν Ἰουδαίαν εἰς πόλιν Δαυὶδ ἥτις καλεῖται Βηθλέεμ, διὰ τὸ εἶναι αὐτὸν ἐξ οἴκου καὶ πατριᾶς Δαυίδ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνέβη δὲ καὶ Ἰωσὴφ, ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας ἐκ πόλεως Ναζαρὲθ, εἰς τὴν Ἰουδαίαν εἰς πόλιν Δαυεὶδ, ἥτις καλεῖται Βηθλέεμ, διὰ τὸ εἶναι αὐτὸν ἐξ οἴκου καὶ πατριᾶς Δαυείδ,
  • Nova Versão Internacional - Assim, José também foi da cidade de Nazaré da Galileia para a Judeia, para Belém, cidade de Davi, porque pertencia à casa e à linhagem de Davi.
  • Hoffnung für alle - So reiste Josef von Nazareth in Galiläa nach Bethlehem in Judäa, der Geburtsstadt von König David. Denn er war ein Nachkomme von David und stammte aus Bethlehem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโยเซฟจึงเดินทางจากเมืองนาซาเร็ธในแคว้นกาลิลีขึ้นไปยังเบธเลเฮมเมืองของดาวิดในแคว้นยูเดีย เพราะเขาสืบเชื้อสายมาจากดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​ก็​เดิน​ทาง​ไป​เช่น​กัน เขา​ออก​จาก​เมือง​นาซาเร็ธ​ใน​แคว้น​กาลิลี​ไป​ยัง​เมือง​ของ​ดาวิด ซึ่ง​เรียก​ว่า​เบธเลเฮม​ใน​แคว้น​ยูเดีย เพราะ​เขา​สืบ​เชื้อสาย​จาก​ราชวงศ์​ดาวิด
交叉引用
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
  • Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Sáng Thế Ký 48:7 - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • Ru-tơ 4:17 - Các bà láng giềng nói: “Cháu bé này được sinh ra vì Na-ô-mi!” Họ đặt tên nó là Ô-bết. Ô-bết là cha của Gie-sê và là ông nội của Đa-vít.
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Ru-tơ 1:19 - Hai mẹ con tiếp tục hành trình. Khi đến Bết-lê-hem, mọi người trong thành thấy đều động lòng thương. Các bà hỏi: “Có đúng là Na-ô-mi đó không?”
  • Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
  • Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
  • Ma-thi-ơ 1:3 - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
  • Ma-thi-ơ 1:4 - A-ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ách-son. Na-ách-son sinh Sanh-môn.
  • Ma-thi-ơ 1:5 - Sanh-môn cưới Ra-háp, sinh Bô-ô. Bô-ô cưới Ru-tơ, sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • Ma-thi-ơ 1:7 - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
  • Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
  • Ma-thi-ơ 1:9 - Ô-xia sinh Giô-tham. Giô-tham sinh A-cha. A-cha sinh Ê-xê-chia
  • Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
  • Ma-thi-ơ 1:13 - Xô-rô-ba-bên sinh A-bi-út. A-bi-út sinh Ê-li-a-kim. Ê-li-a-kim sinh A-xô.
  • Ma-thi-ơ 1:14 - A-xô sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-kim. A-kim sinh Ê-li-út.
  • Ma-thi-ơ 1:15 - Ê-li-út sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh Ma-than. Ma-than sinh Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:17 - Vậy, từ Áp-ra-ham đến Đa-vít có mười bốn thế hệ, từ Đa-vít đến thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn có mười bốn thế hệ, và từ thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn đến Đấng Mết-si-a cũng có mười bốn thế hệ.
  • Lu-ca 3:23 - Khi Chúa Giê-xu bắt đầu chức vụ, tuổi Ngài khoảng ba mươi. Người ta tin Chúa Giê-xu là con Giô-sép. Giô-sép con Hê-li.
  • Lu-ca 3:24 - Hê-li con Mát-tát. Mát-tát con Lê-vi. Lê-vi con Mên-chi. Mên-chi con Gia-ne. Gia-ne con Giô-sép.
  • Lu-ca 3:25 - Giô-sép con Ma-ta-thia. Ma-ta-thia con A-mốt. A-mốt con Na-hum. Na-hum con Ếch-li. Ếch-li con Na-ghê.
  • Lu-ca 3:26 - Na-ghê con Ma-át. Ma-át con Ma-ta-thia. Ma-ta-thia con Sê-mê-in. Sê-mê-in con Giô-sếch. Giô-sếch con Giô-đa.
  • Lu-ca 3:27 - Giô-đa con Giô-a-nan. Giô-a-nan con Rê-sa. Rê-sa con Xô-rô-ba-bên. Xô-rô-ba-bên con Sa-la-thi-ên. Sa-la-thi-ên con Nê-ri.
  • Lu-ca 3:28 - Nê-ri con Mên-chi. Mên-chi con A-đi. A-đi con Cô-sam. Cô-sam con Ên-ma-đan. Ên-ma-đan con Ê-rơ.
  • Lu-ca 3:29 - Ê-rơ con Giô-suê. Giô-suê con Ê-li-ê-se. Ê-li-ê-se con Giô-rim. Giô-rim con Mát-thát. Mát-thát con Lê-vi.
  • Lu-ca 3:30 - Lê-vi con Si-mê-ôn. Si-mê-ôn con Giu-đa. Giu-đa con Giô-sép. Giô-sép con Giô-nam. Giô-nam con Ê-li-a-kim.
  • Lu-ca 3:31 - Ê-li-a-kim con Mê-lê-a. Mê-lê-a con Mên-na. Mên-na con Mát-ta-tha. Mát-ta-tha con Na-than. Na-than con Đa-vít.
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • 1 Sa-mu-ên 17:58 - Sau-lơ nói: “Này người trai trẻ, hãy cho ta biết về cha con.” Đa-vít đáp: “Cha con tên Gie-sê, chúng tôi sống ở Bết-lê-hem.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:6 - Nếu vua có hỏi, xin anh nói giúp: ‘Đa-vít có xin phép về quê ở Bết-lê-hem để làm lễ dâng hiến hàng năm của cả gia đình.’
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • 1 Sa-mu-ên 16:4 - Sa-mu-ên làm theo như điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Khi đến Bết-lê-hem, các trưởng lão trong thành ra đón ông. Họ run rẩy hỏi: “Ông đem tin bình an đến chăng?”
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Lu-ca 1:26 - Qua tháng thứ sáu, Đức Chúa Trời sai Thiên sứ Gáp-ri-ên đến thành Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê,
  • Lu-ca 1:27 - đến thăm Ma-ri là một trinh nữ đã hứa hôn với Giô-sép, thuộc dòng Vua Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Giô-sép thuộc dòng họ Đa-vít, nên phải từ thành Na-xa-rét xứ Ga-li-lê, về làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, quê hương Vua Đa-vít,
  • 新标点和合本 - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城,名叫伯利恒,因他本是大卫一族一家的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城名叫伯利恒,因为他是大卫家族的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城名叫伯利恒,因为他是大卫家族的人,
  • 当代译本 - 约瑟因为是大卫家族的人,就从加利利的拿撒勒镇赶到犹太地区大卫的故乡伯利恒,
  • 圣经新译本 - 约瑟本是大卫家族的人,也从加利利的拿撒勒上犹太去,到了大卫的城伯利恒,
  • 中文标准译本 - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了那叫做伯利恒的大卫之城,因为他是大卫一家一族的人。
  • 现代标点和合本 - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城,名叫伯利恒,因他本是大卫一族一家的人,
  • 和合本(拼音版) - 约瑟也从加利利的拿撒勒城上犹太去,到了大卫的城,名叫伯利恒,因他本是大卫一族一家的人,
  • New International Version - So Joseph also went up from the town of Nazareth in Galilee to Judea, to Bethlehem the town of David, because he belonged to the house and line of David.
  • New International Reader's Version - So Joseph went also. He went from the town of Nazareth in Galilee to Judea. That is where Bethlehem, the town of David, was. Joseph went there because he belonged to the family line of David.
  • English Standard Version - And Joseph also went up from Galilee, from the town of Nazareth, to Judea, to the city of David, which is called Bethlehem, because he was of the house and lineage of David,
  • New Living Translation - And because Joseph was a descendant of King David, he had to go to Bethlehem in Judea, David’s ancient home. He traveled there from the village of Nazareth in Galilee.
  • Christian Standard Bible - Joseph also went up from the town of Nazareth in Galilee, to Judea, to the city of David, which is called Bethlehem, because he was of the house and family line of David,
  • New American Standard Bible - Now Joseph also went up from Galilee, from the city of Nazareth, to Judea, to the city of David which is called Bethlehem, because he was of the house and family of David,
  • New King James Version - Joseph also went up from Galilee, out of the city of Nazareth, into Judea, to the city of David, which is called Bethlehem, because he was of the house and lineage of David,
  • Amplified Bible - So Joseph also went up from Galilee, from the city of Nazareth, to Judea, to the city of David which is called Bethlehem, because he was of the house and family of David,
  • American Standard Version - And Joseph also went up from Galilee, out of the city of Nazareth, into Judæa, to the city of David, which is called Bethlehem, because he was of the house and family of David;
  • King James Version - And Joseph also went up from Galilee, out of the city of Nazareth, into Judaea, unto the city of David, which is called Bethlehem; (because he was of the house and lineage of David:)
  • New English Translation - So Joseph also went up from the town of Nazareth in Galilee to Judea, to the city of David called Bethlehem, because he was of the house and family line of David.
  • World English Bible - Joseph also went up from Galilee, out of the city of Nazareth, into Judea, to David’s city, which is called Bethlehem, because he was of the house and family of David;
  • 新標點和合本 - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了大衛的城,名叫伯利恆,因他本是大衛一族一家的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了大衛的城名叫伯利恆,因為他是大衛家族的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了大衛的城名叫伯利恆,因為他是大衛家族的人,
  • 當代譯本 - 約瑟因為是大衛家族的人,就從加利利的拿撒勒鎮趕到猶太地區大衛的故鄉伯利恆,
  • 聖經新譯本 - 約瑟本是大衛家族的人,也從加利利的拿撒勒上猶太去,到了大衛的城伯利恆,
  • 呂振中譯本 - 約瑟 、因他本是 大衛 一家一族的人、也從 加利利 、由 拿撒勒 城、上 猶太 去,到了 大衛 的城名叫 伯利恆 。
  • 中文標準譯本 - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了那叫做伯利恆的大衛之城,因為他是大衛一家一族的人。
  • 現代標點和合本 - 約瑟也從加利利的拿撒勒城上猶太去,到了大衛的城,名叫伯利恆,因他本是大衛一族一家的人,
  • 文理和合譯本 - 約瑟係大衛族系、故自加利利之拿撒勒邑詣猶太、至大衛之邑、曰伯利恆、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟乃大闢族系、以故去加利利 拿撒勒邑、詣猶太、至大闢之邑、名伯利恆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 係 大衛 宗族、故由 迦利利 之 拿撒勒 邑往 猶太 、至 大衛 邑、名 伯利恆 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若瑟 以 大維 族系、亦自 加利利 之 納匝勒 、詣 猶太   大維 故郡 百利恆 ;
  • Nueva Versión Internacional - También José, que era descendiente del rey David, subió de Nazaret, ciudad de Galilea, a Judea. Fue a Belén, la Ciudad de David,
  • 현대인의 성경 - 요셉도 다윗의 집안 사람이었으므로 갈릴리 나사렛에서 다윗의 마을인 유대 베들레헴으로 올라갔다.
  • Новый Русский Перевод - Иосиф тоже пошел из галилейского города Назарета в Иудею, в город Давида, называемый Вифлеем, потому что он был потомком Давида.
  • Восточный перевод - Юсуф тоже пошёл из галилейского города Назарета в Иудею, в город Давуда, называемый Вифлеем, потому что он был потомком царя Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф тоже пошёл из галилейского города Назарета в Иудею, в город Давуда, называемый Вифлеем, потому что он был потомком царя Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф тоже пошёл из галилейского города Назарета в Иудею, в город Довуда, называемый Вифлеем, потому что он был потомком царя Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que Joseph, lui aussi, partit de Nazareth et monta de la Galilée en Judée, à Bethléhem, la ville de David : il appartenait, en effet, à la famille de David.
  • リビングバイブル - ヨセフは王家の血筋だったので、ガリラヤ地方のナザレから、ダビデ王の出身地ユダヤのベツレヘムまで行かなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνέβη δὲ καὶ Ἰωσὴφ ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας ἐκ πόλεως Ναζαρὲθ εἰς τὴν Ἰουδαίαν εἰς πόλιν Δαυὶδ ἥτις καλεῖται Βηθλέεμ, διὰ τὸ εἶναι αὐτὸν ἐξ οἴκου καὶ πατριᾶς Δαυίδ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνέβη δὲ καὶ Ἰωσὴφ, ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας ἐκ πόλεως Ναζαρὲθ, εἰς τὴν Ἰουδαίαν εἰς πόλιν Δαυεὶδ, ἥτις καλεῖται Βηθλέεμ, διὰ τὸ εἶναι αὐτὸν ἐξ οἴκου καὶ πατριᾶς Δαυείδ,
  • Nova Versão Internacional - Assim, José também foi da cidade de Nazaré da Galileia para a Judeia, para Belém, cidade de Davi, porque pertencia à casa e à linhagem de Davi.
  • Hoffnung für alle - So reiste Josef von Nazareth in Galiläa nach Bethlehem in Judäa, der Geburtsstadt von König David. Denn er war ein Nachkomme von David und stammte aus Bethlehem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโยเซฟจึงเดินทางจากเมืองนาซาเร็ธในแคว้นกาลิลีขึ้นไปยังเบธเลเฮมเมืองของดาวิดในแคว้นยูเดีย เพราะเขาสืบเชื้อสายมาจากดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​ก็​เดิน​ทาง​ไป​เช่น​กัน เขา​ออก​จาก​เมือง​นาซาเร็ธ​ใน​แคว้น​กาลิลี​ไป​ยัง​เมือง​ของ​ดาวิด ซึ่ง​เรียก​ว่า​เบธเลเฮม​ใน​แคว้น​ยูเดีย เพราะ​เขา​สืบ​เชื้อสาย​จาก​ราชวงศ์​ดาวิด
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
  • Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Sáng Thế Ký 48:7 - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • Ru-tơ 4:17 - Các bà láng giềng nói: “Cháu bé này được sinh ra vì Na-ô-mi!” Họ đặt tên nó là Ô-bết. Ô-bết là cha của Gie-sê và là ông nội của Đa-vít.
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Ru-tơ 1:19 - Hai mẹ con tiếp tục hành trình. Khi đến Bết-lê-hem, mọi người trong thành thấy đều động lòng thương. Các bà hỏi: “Có đúng là Na-ô-mi đó không?”
  • Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
  • Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
  • Ma-thi-ơ 1:3 - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
  • Ma-thi-ơ 1:4 - A-ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ách-son. Na-ách-son sinh Sanh-môn.
  • Ma-thi-ơ 1:5 - Sanh-môn cưới Ra-háp, sinh Bô-ô. Bô-ô cưới Ru-tơ, sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • Ma-thi-ơ 1:7 - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
  • Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
  • Ma-thi-ơ 1:9 - Ô-xia sinh Giô-tham. Giô-tham sinh A-cha. A-cha sinh Ê-xê-chia
  • Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
  • Ma-thi-ơ 1:13 - Xô-rô-ba-bên sinh A-bi-út. A-bi-út sinh Ê-li-a-kim. Ê-li-a-kim sinh A-xô.
  • Ma-thi-ơ 1:14 - A-xô sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-kim. A-kim sinh Ê-li-út.
  • Ma-thi-ơ 1:15 - Ê-li-út sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh Ma-than. Ma-than sinh Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:17 - Vậy, từ Áp-ra-ham đến Đa-vít có mười bốn thế hệ, từ Đa-vít đến thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn có mười bốn thế hệ, và từ thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn đến Đấng Mết-si-a cũng có mười bốn thế hệ.
  • Lu-ca 3:23 - Khi Chúa Giê-xu bắt đầu chức vụ, tuổi Ngài khoảng ba mươi. Người ta tin Chúa Giê-xu là con Giô-sép. Giô-sép con Hê-li.
  • Lu-ca 3:24 - Hê-li con Mát-tát. Mát-tát con Lê-vi. Lê-vi con Mên-chi. Mên-chi con Gia-ne. Gia-ne con Giô-sép.
  • Lu-ca 3:25 - Giô-sép con Ma-ta-thia. Ma-ta-thia con A-mốt. A-mốt con Na-hum. Na-hum con Ếch-li. Ếch-li con Na-ghê.
  • Lu-ca 3:26 - Na-ghê con Ma-át. Ma-át con Ma-ta-thia. Ma-ta-thia con Sê-mê-in. Sê-mê-in con Giô-sếch. Giô-sếch con Giô-đa.
  • Lu-ca 3:27 - Giô-đa con Giô-a-nan. Giô-a-nan con Rê-sa. Rê-sa con Xô-rô-ba-bên. Xô-rô-ba-bên con Sa-la-thi-ên. Sa-la-thi-ên con Nê-ri.
  • Lu-ca 3:28 - Nê-ri con Mên-chi. Mên-chi con A-đi. A-đi con Cô-sam. Cô-sam con Ên-ma-đan. Ên-ma-đan con Ê-rơ.
  • Lu-ca 3:29 - Ê-rơ con Giô-suê. Giô-suê con Ê-li-ê-se. Ê-li-ê-se con Giô-rim. Giô-rim con Mát-thát. Mát-thát con Lê-vi.
  • Lu-ca 3:30 - Lê-vi con Si-mê-ôn. Si-mê-ôn con Giu-đa. Giu-đa con Giô-sép. Giô-sép con Giô-nam. Giô-nam con Ê-li-a-kim.
  • Lu-ca 3:31 - Ê-li-a-kim con Mê-lê-a. Mê-lê-a con Mên-na. Mên-na con Mát-ta-tha. Mát-ta-tha con Na-than. Na-than con Đa-vít.
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • 1 Sa-mu-ên 17:58 - Sau-lơ nói: “Này người trai trẻ, hãy cho ta biết về cha con.” Đa-vít đáp: “Cha con tên Gie-sê, chúng tôi sống ở Bết-lê-hem.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:6 - Nếu vua có hỏi, xin anh nói giúp: ‘Đa-vít có xin phép về quê ở Bết-lê-hem để làm lễ dâng hiến hàng năm của cả gia đình.’
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • 1 Sa-mu-ên 16:4 - Sa-mu-ên làm theo như điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Khi đến Bết-lê-hem, các trưởng lão trong thành ra đón ông. Họ run rẩy hỏi: “Ông đem tin bình an đến chăng?”
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Lu-ca 1:26 - Qua tháng thứ sáu, Đức Chúa Trời sai Thiên sứ Gáp-ri-ên đến thành Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê,
  • Lu-ca 1:27 - đến thăm Ma-ri là một trinh nữ đã hứa hôn với Giô-sép, thuộc dòng Vua Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
聖經
資源
計劃
奉獻