逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
- 新标点和合本 - 忽然,有一大队天兵同那天使赞美 神说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 忽然,有一大队天兵同那天使赞美上帝说:
- 和合本2010(神版-简体) - 忽然,有一大队天兵同那天使赞美 神说:
- 当代译本 - 忽然,有一大队天军出现,与那天使一同赞美上帝说:
- 圣经新译本 - 忽然有一大队天兵,同那天使一起赞美 神说:
- 中文标准译本 - 忽然有一大队天军出现,与那位天使一起赞美神,说:
- 现代标点和合本 - 忽然有一大队天兵,同那天使赞美神说:
- 和合本(拼音版) - 忽然有一大队天兵同那天使赞美上帝说:
- New International Version - Suddenly a great company of the heavenly host appeared with the angel, praising God and saying,
- New International Reader's Version - Suddenly a large group of angels from heaven also appeared. They were praising God. They said,
- English Standard Version - And suddenly there was with the angel a multitude of the heavenly host praising God and saying,
- New Living Translation - Suddenly, the angel was joined by a vast host of others—the armies of heaven—praising God and saying,
- The Message - At once the angel was joined by a huge angelic choir singing God’s praises: Glory to God in the heavenly heights, Peace to all men and women on earth who please him.
- Christian Standard Bible - Suddenly there was a multitude of the heavenly host with the angel, praising God and saying:
- New American Standard Bible - And suddenly there appeared with the angel a multitude of the heavenly army of angels praising God and saying,
- New King James Version - And suddenly there was with the angel a multitude of the heavenly host praising God and saying:
- Amplified Bible - Then suddenly there appeared with the angel a multitude of the heavenly host (angelic army) praising God and saying,
- American Standard Version - And suddenly there was with the angel a multitude of the heavenly host praising God, and saying,
- King James Version - And suddenly there was with the angel a multitude of the heavenly host praising God, and saying,
- New English Translation - Suddenly a vast, heavenly army appeared with the angel, praising God and saying,
- World English Bible - Suddenly, there was with the angel a multitude of the heavenly army praising God, and saying,
- 新標點和合本 - 忽然,有一大隊天兵同那天使讚美神說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 忽然,有一大隊天兵同那天使讚美上帝說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 忽然,有一大隊天兵同那天使讚美 神說:
- 當代譯本 - 忽然,有一大隊天軍出現,與那天使一同讚美上帝說:
- 聖經新譯本 - 忽然有一大隊天兵,同那天使一起讚美 神說:
- 呂振中譯本 - 忽然有一羣天兵同那天使頌讚上帝說:
- 中文標準譯本 - 忽然有一大隊天軍出現,與那位天使一起讚美神,說:
- 現代標點和合本 - 忽然有一大隊天兵,同那天使讚美神說:
- 文理和合譯本 - 忽有眾天軍偕天使讚上帝曰、
- 文理委辦譯本 - 倏有眾天軍、偕使者讚美上帝、云、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忽有眾天軍偕天使、讚美天主云、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群神俄現、誦聲悠揚、曰:
- Nueva Versión Internacional - De repente apareció una multitud de ángeles del cielo, que alababan a Dios y decían:
- 현대인의 성경 - 그러자 갑자기 수많은 하늘의 군대가 나타나 그 천사와 함께
- Новый Русский Перевод - И вдруг к ангелу присоединилось многочисленное небесное воинство, славившее Бога и восклицавшее:
- Восточный перевод - И вдруг к ангелу присоединилось многочисленное небесное воинство, славившее Всевышнего и восклицавшее:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вдруг к ангелу присоединилось многочисленное небесное воинство, славившее Аллаха и восклицавшее:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вдруг к ангелу присоединилось многочисленное небесное воинство, славившее Всевышнего и восклицавшее:
- La Bible du Semeur 2015 - Et tout à coup apparut, aux côtés de l’ange, une multitude d’anges de l’armée céleste qui chantaient les louanges de Dieu :
- リビングバイブル - するとたちまち、さらに大ぜいの天使たちが現れ、神をほめたたえました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐξαίφνης ἐγένετο σὺν τῷ ἀγγέλῳ πλῆθος στρατιᾶς οὐρανίου αἰνούντων τὸν θεὸν καὶ λεγόντων·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξαίφνης ἐγένετο σὺν τῷ ἀγγέλῳ πλῆθος στρατιᾶς οὐρανίου, αἰνούντων τὸν Θεὸν καὶ λεγόντων,
- Nova Versão Internacional - De repente, uma grande multidão do exército celestial apareceu com o anjo, louvando a Deus e dizendo:
- Hoffnung für alle - Auf einmal waren sie von unzähligen Engeln umgeben, die Gott lobten:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นมีชาวสวรรค์หมู่ใหญ่มาปรากฏพร้อมกับทูตสวรรค์องค์นั้นร่วมกันสรรเสริญพระเจ้าและกล่าวว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในทันใดนั้น ชาวสวรรค์กลุ่มใหญ่ก็ได้ปรากฏขึ้นใกล้ๆ ทูตสวรรค์องค์นั้น และได้ร่วมกล่าวสรรเสริญพระเจ้าว่า
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
- Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
- Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
- Sáng Thế Ký 32:1 - Gia-cốp và cả gia đình tiếp tục cuộc hành trình, thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gặp họ.
- Sáng Thế Ký 32:2 - Khi Gia-cốp thấy họ, ông reo mừng: “Đức Chúa Trời ngự tại nơi này!” Rồi ông gọi chỗ ấy là Ma-ha-na-im.
- Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
- Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
- Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
- Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
- Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
- Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.