逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi lên đường, ông gọi mười đầy tớ đến giao cho mười nén bạc và dặn: ‘Hãy dùng số bạc này để kinh doanh khi ta đi vắng.’
- 新标点和合本 - 便叫了他的十个仆人来,交给他们十锭(“锭”原文作“弥拿”,一“弥拿”约银十两)银子,说:‘你们去做生意,直等我回来。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他叫了自己的十个仆人来,交给他们十锭银子,说:‘你们去做生意,直到我回来。’
- 和合本2010(神版-简体) - 他叫了自己的十个仆人来,交给他们十锭银子,说:‘你们去做生意,直到我回来。’
- 当代译本 - 临行前,他召集了十个奴仆,发给每人一千个银币,吩咐他们,‘你们在我出门期间要用这些钱做生意。’
- 圣经新译本 - 他叫了自己的十个仆人来,给他们一千银币,说:‘你们拿去作生意,等到我回来。’
- 中文标准译本 - 他叫来自己的十个奴仆,给他们一千银币 ,对他们说:‘你们去做生意,直到我回来。’
- 现代标点和合本 - 便叫了他的十个仆人来,交给他们十锭 银子,说:‘你们去做生意,直等我回来。’
- 和合本(拼音版) - 便叫了他的十个仆人来,交给他们十锭银子 ,说:‘你们去作生意,直等我回来。’
- New International Version - So he called ten of his servants and gave them ten minas. ‘Put this money to work,’ he said, ‘until I come back.’
- New International Reader's Version - So he sent for ten of his slaves. He gave them each about three months’ pay. ‘Put this money to work until I come back,’ he said.
- English Standard Version - Calling ten of his servants, he gave them ten minas, and said to them, ‘Engage in business until I come.’
- New Living Translation - Before he left, he called together ten of his servants and divided among them ten pounds of silver, saying, ‘Invest this for me while I am gone.’
- Christian Standard Bible - He called ten of his servants, gave them ten minas, and told them, ‘Engage in business until I come back.’
- New American Standard Bible - And he called ten of his own slaves and gave them ten minas, and said to them, ‘Do business with this money until I come back.’
- New King James Version - So he called ten of his servants, delivered to them ten minas, and said to them, ‘Do business till I come.’
- Amplified Bible - So he called ten of his servants, and gave them ten minas [one apiece, each equal to about a hundred days’ wages] and said to them, ‘Do business [with this] until I return.’
- American Standard Version - And he called ten servants of his, and gave them ten pounds, and said unto them, Trade ye herewith till I come.
- King James Version - And he called his ten servants, and delivered them ten pounds, and said unto them, Occupy till I come.
- New English Translation - And he summoned ten of his slaves, gave them ten minas, and said to them, ‘Do business with these until I come back.’
- World English Bible - He called ten servants of his and gave them ten mina coins, and told them, ‘Conduct business until I come.’
- 新標點和合本 - 便叫了他的十個僕人來,交給他們十錠(錠:原文作彌拿,一彌拿約銀十兩)銀子,說:『你們去做生意,直等我回來。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他叫了自己的十個僕人來,交給他們十錠銀子,說:『你們去做生意,直到我回來。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 他叫了自己的十個僕人來,交給他們十錠銀子,說:『你們去做生意,直到我回來。』
- 當代譯本 - 臨行前,他召集了十個奴僕,發給每人一千個銀幣,吩咐他們,『你們在我出門期間要用這些錢做生意。』
- 聖經新譯本 - 他叫了自己的十個僕人來,給他們一千銀幣,說:‘你們拿去作生意,等到我回來。’
- 呂振中譯本 - 就叫了他的十個僕人來,把十個「百日工錢」幣 交給他們,對他們說,「你們去作生意,直到我 回 來。」
- 中文標準譯本 - 他叫來自己的十個奴僕,給他們一千銀幣 ,對他們說:『你們去做生意,直到我回來。』
- 現代標點和合本 - 便叫了他的十個僕人來,交給他們十錠 銀子,說:『你們去做生意,直等我回來。』
- 文理和合譯本 - 召其僕十人、予金十斤、謂之曰、貿易以待我來、
- 文理委辦譯本 - 召僕十人、各與十金、謂之曰、貿易以待我歸、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂召十僕、共予銀十彌拿、 一彌拿約五十兩下同 謂之曰、爾以此貿易、以待我歸、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 召其僕十人至前、各授一金、而囑之曰:「以此營業、俟予歸家。」
- Nueva Versión Internacional - Llamó a diez de sus siervos y entregó a cada cual una buena cantidad de dinero. Les instruyó: “Hagan negocio con este dinero hasta que yo vuelva”.
- 현대인의 성경 - 그래서 그는 열 명의 종을 불러 한 므나씩 나누어 주면서 ‘내가 돌아올 때까지 이 돈으로 장사를 하라’ 하였다.
- Новый Русский Перевод - Созвав десять своих слуг, он дал им десять мерок серебра . «Пустите эти деньги в дело, пока я не возвращусь», – сказал он.
- Восточный перевод - Созвав десять своих рабов, он дал денег каждому в размере стодневного заработка . «Пустите эти деньги в дело, пока я не возвращусь», – сказал он.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Созвав десять своих рабов, он дал денег каждому в размере стодневного заработка . «Пустите эти деньги в дело, пока я не возвращусь», – сказал он.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Созвав десять своих рабов, он дал денег каждому в размере стодневного заработка . «Пустите эти деньги в дело, пока я не возвращусь», – сказал он.
- La Bible du Semeur 2015 - Il convoqua dix de ses serviteurs et leur remit, à chacun, une pièce d’or . Puis il leur recommanda : « Faites fructifier cet argent jusqu’à mon retour ! »
- リビングバイブル - そこで、出発前に十人の家来を呼び寄せ、留守中に事業を始めるように、めいめいに一ミナ(一ミナは当時の約百日分の賃金に当たる)ずつ渡しました。
- Nestle Aland 28 - καλέσας δὲ δέκα δούλους ἑαυτοῦ ἔδωκεν αὐτοῖς δέκα μνᾶς καὶ εἶπεν πρὸς αὐτούς· πραγματεύσασθε ἐν ᾧ ἔρχομαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καλέσας δὲ δέκα δούλους ἑαυτοῦ, ἔδωκεν αὐτοῖς δέκα μνᾶς, καὶ εἶπεν πρὸς αὐτούς, πραγματεύσασθαι ἐν ᾧ ἔρχομαι.
- Nova Versão Internacional - Então, chamou dez dos seus servos e lhes deu dez minas . Disse ele: ‘Façam esse dinheiro render até a minha volta’.
- Hoffnung für alle - Bevor er abreiste, rief er zehn seiner Verwalter zu sich, gab jedem ein Pfund Silberstücke und sagte: ›Setzt dieses Geld gewinnbringend ein, bis ich zurückkomme!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจึงเรียกคนรับใช้สิบคนมามอบเงินให้คนละหนึ่งมินา และสั่งว่า ‘จงนำเงินนี้ไปประกอบกิจการจนกว่าเราจะกลับมา’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นจึงเรียกผู้รับใช้ 10 คนมาและมอบเงินให้แก่พวกเขา 10 มินา และกล่าวว่า ‘จงใช้เงินนี้ให้เป็นประโยชน์ จนกว่าเราจะกลับมา’
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
- Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
- Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
- Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
- 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
- Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
- Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
- Ma-thi-ơ 25:14 - “Nước Trời cũng giống trường hợp người chủ sắp lên đường viễn du, gọi các đầy tớ vào, ủy thác cho họ tài sản mình.
- Ma-thi-ơ 25:15 - Chủ giao cho người thứ nhất năm túi bạc, người thứ hai, hai túi bạc, và người thứ ba một túi bạc.
- 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
- 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.