逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
- 新标点和合本 - 耶稣向那些仗着自己是义人,藐视别人的,设一个比喻,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣向那些自以为义而藐视别人的人讲了这比喻:
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣向那些自以为义而藐视别人的人讲了这比喻:
- 当代译本 - 耶稣对那些自以为义、藐视别人的人讲了一个比喻:
- 圣经新译本 - 耶稣向那些自恃为义、轻视别人的人,讲了这个比喻:
- 中文标准译本 - 耶稣还对某些自以为义而藐视其他人的,讲了这个比喻:
- 现代标点和合本 - 耶稣向那些仗着自己是义人藐视别人的,设一个比喻,
- 和合本(拼音版) - 耶稣向那些仗着自己是义人,藐视别人的,设一个比喻,
- New International Version - To some who were confident of their own righteousness and looked down on everyone else, Jesus told this parable:
- New International Reader's Version - Jesus told a story to some people who were sure they were right with God. They looked down on everyone else.
- English Standard Version - He also told this parable to some who trusted in themselves that they were righteous, and treated others with contempt:
- New Living Translation - Then Jesus told this story to some who had great confidence in their own righteousness and scorned everyone else:
- The Message - He told his next story to some who were complacently pleased with themselves over their moral performance and looked down their noses at the common people: “Two men went up to the Temple to pray, one a Pharisee, the other a tax man. The Pharisee posed and prayed like this: ‘Oh, God, I thank you that I am not like other people—robbers, crooks, adulterers, or, heaven forbid, like this tax man. I fast twice a week and tithe on all my income.’
- Christian Standard Bible - He also told this parable to some who trusted in themselves that they were righteous and looked down on everyone else:
- New American Standard Bible - Now He also told this parable to some people who trusted in themselves that they were righteous, and viewed others with contempt:
- New King James Version - Also He spoke this parable to some who trusted in themselves that they were righteous, and despised others:
- Amplified Bible - He also told this parable to some people who trusted in themselves and were confident that they were righteous [posing outwardly as upright and in right standing with God], and who viewed others with contempt:
- American Standard Version - And he spake also this parable unto certain who trusted in themselves that they were righteous, and set all others at nought:
- King James Version - And he spake this parable unto certain which trusted in themselves that they were righteous, and despised others:
- New English Translation - Jesus also told this parable to some who were confident that they were righteous and looked down on everyone else.
- World English Bible - He spoke also this parable to certain people who were convinced of their own righteousness, and who despised all others.
- 新標點和合本 - 耶穌向那些仗着自己是義人,藐視別人的,設一個比喻,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌向那些自以為義而藐視別人的人講了這比喻:
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌向那些自以為義而藐視別人的人講了這比喻:
- 當代譯本 - 耶穌對那些自以為義、藐視別人的人講了一個比喻:
- 聖經新譯本 - 耶穌向那些自恃為義、輕視別人的人,講了這個比喻:
- 呂振中譯本 - 耶穌也對那些倚靠自己為義、而藐視其他的人的、講這一個比喻。
- 中文標準譯本 - 耶穌還對某些自以為義而藐視其他人的,講了這個比喻:
- 現代標點和合本 - 耶穌向那些仗著自己是義人藐視別人的,設一個比喻,
- 文理和合譯本 - 有自恃為義、而輕忽他人者、耶穌設喻謂之曰、
- 文理委辦譯本 - 有數人自恃為義、而藐視人、耶穌設譬謂之曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有自視為義而藐視他人者、耶穌設喻謂之曰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有人自矜其義、目無他人、耶穌設喻以警之曰:
- Nueva Versión Internacional - A algunos que, confiando en sí mismos, se creían justos y que despreciaban a los demás, Jesús les contó esta parábola:
- 현대인의 성경 - 또 예수님은 자기가 의롭다고 믿고 다른 사람을 멸시하는 사람들에게 이런 비유로 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Тем, кто был уверен в собственной праведности и с презрением смотрел на других, Иисус рассказал такую притчу:
- Восточный перевод - Тем, кто был уверен в собственной праведности и с презрением смотрел на других, Иса рассказал такую притчу:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем, кто был уверен в собственной праведности и с презрением смотрел на других, Иса рассказал такую притчу:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем, кто был уверен в собственной праведности и с презрением смотрел на других, Исо рассказал такую притчу:
- La Bible du Semeur 2015 - Il raconta aussi une parabole pour ceux qui étaient convaincus d’être justes et méprisaient les autres :
- リビングバイブル - それから、自分を正しい者とし、他人を軽蔑する人たちに、こんな話をなさいました。
- Nestle Aland 28 - Εἶπεν δὲ καὶ πρός τινας τοὺς πεποιθότας ἐφ’ ἑαυτοῖς ὅτι εἰσὶν δίκαιοι καὶ ἐξουθενοῦντας τοὺς λοιποὺς τὴν παραβολὴν ταύτην·
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ καὶ πρός τινας τοὺς πεποιθότας ἐφ’ ἑαυτοῖς, ὅτι εἰσὶν δίκαιοι καὶ ἐξουθενοῦντας τοὺς λοιποὺς, τὴν παραβολὴν ταύτην:
- Nova Versão Internacional - A alguns que confiavam em sua própria justiça e desprezavam os outros, Jesus contou esta parábola:
- Hoffnung für alle - Jesus erzählte ein weiteres Gleichnis. Er wandte sich damit besonders an die Menschen, die selbstgerecht sind und auf andere herabsehen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับบางคนที่มั่นใจในความชอบธรรมของตนเองและดูถูกคนอื่นทั้งปวงนั้น พระเยซูตรัสคำอุปมานี้ว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวกับคนที่คิดว่าตนมีความชอบธรรมแต่กลับเหยียดหยามผู้อื่น เป็นอุปมาว่า
交叉引用
- Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
- Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
- Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
- Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
- Lu-ca 19:7 - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
- Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
- Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
- Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
- Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
- Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
- Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
- Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
- Phi-líp 3:4 - Nếu người khác có thể tự hào về công đức riêng, thì tôi càng có quyền tự hào. Nếu con người có thể tự giải thoát nhờ công đức, lễ nghi khổ hạnh, thì tôi lại càng có đủ điều kiện hơn!
- Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
- Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
- Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
- Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
- Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
- Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
- Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
- Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
- Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
- Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.