Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:37 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói với ông rằng có Giê-xu, người Na-xa-rét đi qua đây.
  • 新标点和合本 - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 当代译本 - 有人告诉他是拿撒勒人耶稣路过,
  • 圣经新译本 - 别人告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 中文标准译本 - 有人告诉他:“拿撒勒人耶稣经过这里。”
  • 现代标点和合本 - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 和合本(拼音版) - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • New International Version - They told him, “Jesus of Nazareth is passing by.”
  • New International Reader's Version - They told him, “Jesus of Nazareth is passing by.”
  • English Standard Version - They told him, “Jesus of Nazareth is passing by.”
  • New Living Translation - They told him that Jesus the Nazarene was going by.
  • Christian Standard Bible - “Jesus of Nazareth is passing by,” they told him.
  • New American Standard Bible - They told him that Jesus of Nazareth was passing by.
  • New King James Version - So they told him that Jesus of Nazareth was passing by.
  • Amplified Bible - They told him, “Jesus of Nazareth is passing by.”
  • American Standard Version - And they told him, that Jesus of Nazareth passeth by.
  • King James Version - And they told him, that Jesus of Nazareth passeth by.
  • New English Translation - They told him, “Jesus the Nazarene is passing by.”
  • World English Bible - They told him that Jesus of Nazareth was passing by.
  • 新標點和合本 - 他們告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 當代譯本 - 有人告訴他是拿撒勒人耶穌路過,
  • 聖經新譯本 - 別人告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 呂振中譯本 - 有人告訴他說是 拿撒勒 人耶穌在經過。
  • 中文標準譯本 - 有人告訴他:「拿撒勒人耶穌經過這裡。」
  • 現代標點和合本 - 他們告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 文理和合譯本 - 或告之曰、拿撒勒 耶穌過此也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、拿撒勒人耶穌過也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人告之曰、 拿撒勒 耶穌過也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人告以 納匝勒 耶穌過境、
  • Nueva Versión Internacional - —Jesús de Nazaret está pasando por aquí —le respondieron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 “나사렛 예수님이 지나가신다” 하고 말해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - – Идет Иисус из Назарета, – сказали ему.
  • Восточный перевод - – Идёт Иса из Назарета, – сказали ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Идёт Иса из Назарета, – сказали ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Идёт Исо из Назарета, – сказали ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lui répondit que c’était Jésus de Nazareth qui passait.
  • リビングバイブル - すると、ナザレのイエスがお通りになると言います。
  • Nestle Aland 28 - ἀπήγγειλαν δὲ αὐτῷ ὅτι Ἰησοῦς ὁ Ναζωραῖος παρέρχεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπήγγειλαν δὲ αὐτῷ, ὅτι Ἰησοῦς ὁ Ναζωραῖος παρέρχεται.
  • Nova Versão Internacional - Disseram-lhe: “Jesus de Nazaré está passando”.
  • Hoffnung für alle - Einige riefen ihm zu: »Jesus aus Nazareth kommt vorbei!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นบอกเขาว่า “พระเยซูแห่งนาซาเร็ธกำลังเสด็จผ่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เดิน​ถนน​บอก​เขา​ว่า “พระ​เยซู​แห่ง​เมือง​นาซาเร็ธ​กำลัง​เดิน​ผ่าน​มา”
交叉引用
  • Mác 2:1 - Mấy ngày sau, Chúa Giê-xu về thành Ca-bê-na-um. Mọi người hay tin Chúa trở về,
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói với ông rằng có Giê-xu, người Na-xa-rét đi qua đây.
  • 新标点和合本 - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 当代译本 - 有人告诉他是拿撒勒人耶稣路过,
  • 圣经新译本 - 别人告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 中文标准译本 - 有人告诉他:“拿撒勒人耶稣经过这里。”
  • 现代标点和合本 - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • 和合本(拼音版) - 他们告诉他,是拿撒勒人耶稣经过。
  • New International Version - They told him, “Jesus of Nazareth is passing by.”
  • New International Reader's Version - They told him, “Jesus of Nazareth is passing by.”
  • English Standard Version - They told him, “Jesus of Nazareth is passing by.”
  • New Living Translation - They told him that Jesus the Nazarene was going by.
  • Christian Standard Bible - “Jesus of Nazareth is passing by,” they told him.
  • New American Standard Bible - They told him that Jesus of Nazareth was passing by.
  • New King James Version - So they told him that Jesus of Nazareth was passing by.
  • Amplified Bible - They told him, “Jesus of Nazareth is passing by.”
  • American Standard Version - And they told him, that Jesus of Nazareth passeth by.
  • King James Version - And they told him, that Jesus of Nazareth passeth by.
  • New English Translation - They told him, “Jesus the Nazarene is passing by.”
  • World English Bible - They told him that Jesus of Nazareth was passing by.
  • 新標點和合本 - 他們告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 當代譯本 - 有人告訴他是拿撒勒人耶穌路過,
  • 聖經新譯本 - 別人告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 呂振中譯本 - 有人告訴他說是 拿撒勒 人耶穌在經過。
  • 中文標準譯本 - 有人告訴他:「拿撒勒人耶穌經過這裡。」
  • 現代標點和合本 - 他們告訴他,是拿撒勒人耶穌經過。
  • 文理和合譯本 - 或告之曰、拿撒勒 耶穌過此也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、拿撒勒人耶穌過也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人告之曰、 拿撒勒 耶穌過也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人告以 納匝勒 耶穌過境、
  • Nueva Versión Internacional - —Jesús de Nazaret está pasando por aquí —le respondieron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 “나사렛 예수님이 지나가신다” 하고 말해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - – Идет Иисус из Назарета, – сказали ему.
  • Восточный перевод - – Идёт Иса из Назарета, – сказали ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Идёт Иса из Назарета, – сказали ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Идёт Исо из Назарета, – сказали ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lui répondit que c’était Jésus de Nazareth qui passait.
  • リビングバイブル - すると、ナザレのイエスがお通りになると言います。
  • Nestle Aland 28 - ἀπήγγειλαν δὲ αὐτῷ ὅτι Ἰησοῦς ὁ Ναζωραῖος παρέρχεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπήγγειλαν δὲ αὐτῷ, ὅτι Ἰησοῦς ὁ Ναζωραῖος παρέρχεται.
  • Nova Versão Internacional - Disseram-lhe: “Jesus de Nazaré está passando”.
  • Hoffnung für alle - Einige riefen ihm zu: »Jesus aus Nazareth kommt vorbei!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นบอกเขาว่า “พระเยซูแห่งนาซาเร็ธกำลังเสด็จผ่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เดิน​ถนน​บอก​เขา​ว่า “พระ​เยซู​แห่ง​เมือง​นาซาเร็ธ​กำลัง​เดิน​ผ่าน​มา”
  • Mác 2:1 - Mấy ngày sau, Chúa Giê-xu về thành Ca-bê-na-um. Mọi người hay tin Chúa trở về,
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
聖經
資源
計劃
奉獻