逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời làm những việc người ta không thể làm được.”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“在人所不能的事,在 神却能。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“在人所不能的事,在上帝都能。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“在人所不能的事,在 神都能。”
- 当代译本 - 耶稣回答说:“对人而言不可能的事,对上帝而言都可能。”
- 圣经新译本 - 耶稣说:“人所不能的,在 神却是可能的。”
- 中文标准译本 - 耶稣说:“在人不可能的事,在神都是可能的。”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“在人所不能的事,在神却能。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“在人所不能的事,在上帝却能。”
- New International Version - Jesus replied, “What is impossible with man is possible with God.”
- New International Reader's Version - Jesus replied, “Things that are impossible with people are possible with God.”
- English Standard Version - But he said, “What is impossible with man is possible with God.”
- New Living Translation - He replied, “What is impossible for people is possible with God.”
- The Message - “No chance at all,” Jesus said, “if you think you can pull it off by yourself. Every chance in the world if you trust God to do it.”
- Christian Standard Bible - He replied, “What is impossible with man is possible with God.”
- New American Standard Bible - But He said, “The things that are impossible with people are possible with God.”
- New King James Version - But He said, “The things which are impossible with men are possible with God.”
- Amplified Bible - But He said, “The things that are impossible with people are possible with God.”
- American Standard Version - But he said, The things which are impossible with men are possible with God.
- King James Version - And he said, The things which are impossible with men are possible with God.
- New English Translation - He replied, “What is impossible for mere humans is possible for God.”
- World English Bible - But he said, “The things which are impossible with men are possible with God.”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「在人所不能的事,在神卻能。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「在人所不能的事,在上帝都能。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「在人所不能的事,在 神都能。」
- 當代譯本 - 耶穌回答說:「對人而言不可能的事,對上帝而言都可能。」
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“人所不能的,在 神卻是可能的。”
- 呂振中譯本 - 耶穌說:『在人不能的、在上帝卻能。』
- 中文標準譯本 - 耶穌說:「在人不可能的事,在神都是可能的。」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「在人所不能的事,在神卻能。」
- 文理和合譯本 - 曰、人所不能者、上帝能之也、
- 文理委辦譯本 - 曰、人所不能上帝能之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、在人所不能者、在天主則能也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『在人固有所不能、在天主則無所不能也。』
- Nueva Versión Internacional - —Lo que es imposible para los hombres es posible para Dios —aclaró Jesús.
- 현대인의 성경 - 예수님이 “사람의 힘으로는 할 수 없지만 하나님께서는 다 하실 수 있다” 하고 대답하셨다.
- Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Невозможное человеку возможно Богу.
- Восточный перевод - Иса сказал: – Невозможное человеку возможно Всевышнему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал: – Невозможное человеку возможно Аллаху.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал: – Невозможное человеку возможно Всевышнему.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Ce qui est impossible aux hommes est possible à Dieu.
- リビングバイブル - 「人にはできません。だが、神にはできるのです。」
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν· τὰ ἀδύνατα παρὰ ἀνθρώποις δυνατὰ παρὰ τῷ θεῷ ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν, τὰ ἀδύνατα παρὰ ἀνθρώποις, δυνατὰ παρὰ τῷ Θεῷ ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “O que é impossível para os homens é possível para Deus”.
- Hoffnung für alle - Er antwortete: »Was für Menschen unmöglich ist, ist für Gott möglich.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “สิ่งที่เป็นไปไม่ได้สำหรับมนุษย์ เป็นไปได้สำหรับพระเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูตอบว่า “มนุษย์ช่วยตนเองให้รอดพ้นไม่ได้ แต่ไม่มีสิ่งใดยากเกินกว่าที่พระเจ้าจะทำได้”
交叉引用
- Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
- Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
- Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
- Gióp 42:2 - “Con biết Chúa có quyền làm mọi việc và không ai có thể cản Ngài.
- Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”
- Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
- Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!