Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa dạy, ông rất buồn rầu vì tài sản quá nhiều.
  • 新标点和合本 - 他听见这话,就甚忧愁,因为他很富足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他听见这些话,就很忧愁,因为他很富有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他听见这些话,就很忧愁,因为他很富有。
  • 当代译本 - 那人听了,很忧愁,因为他非常富有。
  • 圣经新译本 - 他听见这话,非常忧愁,因为他十分富有。
  • 中文标准译本 - 那个人听了这些话就变得很忧愁,因为他极其富有。
  • 现代标点和合本 - 他听见这话,就甚忧愁,因为他很富足。
  • 和合本(拼音版) - 他听见这话就甚忧愁,因为他很富足。
  • New International Version - When he heard this, he became very sad, because he was very wealthy.
  • New International Reader's Version - When the ruler heard this, he became very sad. He was very rich.
  • English Standard Version - But when he heard these things, he became very sad, for he was extremely rich.
  • New Living Translation - But when the man heard this he became very sad, for he was very rich.
  • The Message - This was the last thing the official expected to hear. He was very rich and became terribly sad. He was holding on tight to a lot of things and not about to let them go.
  • Christian Standard Bible - After he heard this, he became extremely sad, because he was very rich.
  • New American Standard Bible - But when he had heard these things, he became very sad, for he was extremely wealthy.
  • New King James Version - But when he heard this, he became very sorrowful, for he was very rich.
  • Amplified Bible - But when he heard these things, he became very sad, for he was extremely rich.
  • American Standard Version - But when he heard these things, he became exceeding sorrowful; for he was very rich.
  • King James Version - And when he heard this, he was very sorrowful: for he was very rich.
  • New English Translation - But when the man heard this he became very sad, for he was extremely wealthy.
  • World English Bible - But when he heard these things, he became very sad, for he was very rich.
  • 新標點和合本 - 他聽見這話,就甚憂愁,因為他很富足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聽見這些話,就很憂愁,因為他很富有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他聽見這些話,就很憂愁,因為他很富有。
  • 當代譯本 - 那人聽了,很憂愁,因為他非常富有。
  • 聖經新譯本 - 他聽見這話,非常憂愁,因為他十分富有。
  • 呂振中譯本 - 他聽見這些話,就很憂困;因為他是極有錢的。
  • 中文標準譯本 - 那個人聽了這些話就變得很憂愁,因為他極其富有。
  • 現代標點和合本 - 他聽見這話,就甚憂愁,因為他很富足。
  • 文理和合譯本 - 其人聞之、憂甚、巨富故也、
  • 文理委辦譯本 - 其人聞之、甚憂、巨富故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人聞此憂甚、因巨富故也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人聞言、不勝戚戚、固擁有巨貲者也。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el hombre oyó esto, se entristeció mucho, pues era muy rico.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 큰 부자였으므로 이 말씀을 듣고 몹시 근심하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда начальник услышал это, он опечалился, потому что был очень богат.
  • Восточный перевод - Когда начальник услышал это, он опечалился, потому что был очень богат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда начальник услышал это, он опечалился, потому что был очень богат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда начальник услышал это, он опечалился, потому что был очень богат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand l’autre entendit cela, il fut profondément attristé, car il était très riche.
  • リビングバイブル - このイエスのことばに、その人は肩を落として立ち去りました。たいへんな金持ちだったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἀκούσας ταῦτα περίλυπος ἐγενήθη· ἦν γὰρ πλούσιος σφόδρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀκούσας ταῦτα, περίλυπος ἐγενήθη, ἦν γὰρ πλούσιος σφόδρα.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, ele ficou triste, porque era muito rico.
  • Hoffnung für alle - Als der Mann das hörte, wurde er sehr traurig, denn er war überaus reich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาได้ยินเช่นนั้นก็เศร้าสลด เพราะเขาร่ำรวยมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​ได้ยิน​ดังนั้น​แล้ว​ก็​รู้สึก​เศร้าใจ​ยิ่ง​นัก​เพราะ​เขา​เป็น​คน​มั่งมี​มาก
交叉引用
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Gióp 31:24 - Tôi để lòng tin cậy nơi bạc tiền, hay cảm thấy an toàn vì vàng của tôi không?
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
  • Ma-thi-ơ 19:22 - Nghe Chúa dạy, người thanh niên buồn rầu bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa dạy, ông rất buồn rầu vì tài sản quá nhiều.
  • 新标点和合本 - 他听见这话,就甚忧愁,因为他很富足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他听见这些话,就很忧愁,因为他很富有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他听见这些话,就很忧愁,因为他很富有。
  • 当代译本 - 那人听了,很忧愁,因为他非常富有。
  • 圣经新译本 - 他听见这话,非常忧愁,因为他十分富有。
  • 中文标准译本 - 那个人听了这些话就变得很忧愁,因为他极其富有。
  • 现代标点和合本 - 他听见这话,就甚忧愁,因为他很富足。
  • 和合本(拼音版) - 他听见这话就甚忧愁,因为他很富足。
  • New International Version - When he heard this, he became very sad, because he was very wealthy.
  • New International Reader's Version - When the ruler heard this, he became very sad. He was very rich.
  • English Standard Version - But when he heard these things, he became very sad, for he was extremely rich.
  • New Living Translation - But when the man heard this he became very sad, for he was very rich.
  • The Message - This was the last thing the official expected to hear. He was very rich and became terribly sad. He was holding on tight to a lot of things and not about to let them go.
  • Christian Standard Bible - After he heard this, he became extremely sad, because he was very rich.
  • New American Standard Bible - But when he had heard these things, he became very sad, for he was extremely wealthy.
  • New King James Version - But when he heard this, he became very sorrowful, for he was very rich.
  • Amplified Bible - But when he heard these things, he became very sad, for he was extremely rich.
  • American Standard Version - But when he heard these things, he became exceeding sorrowful; for he was very rich.
  • King James Version - And when he heard this, he was very sorrowful: for he was very rich.
  • New English Translation - But when the man heard this he became very sad, for he was extremely wealthy.
  • World English Bible - But when he heard these things, he became very sad, for he was very rich.
  • 新標點和合本 - 他聽見這話,就甚憂愁,因為他很富足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聽見這些話,就很憂愁,因為他很富有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他聽見這些話,就很憂愁,因為他很富有。
  • 當代譯本 - 那人聽了,很憂愁,因為他非常富有。
  • 聖經新譯本 - 他聽見這話,非常憂愁,因為他十分富有。
  • 呂振中譯本 - 他聽見這些話,就很憂困;因為他是極有錢的。
  • 中文標準譯本 - 那個人聽了這些話就變得很憂愁,因為他極其富有。
  • 現代標點和合本 - 他聽見這話,就甚憂愁,因為他很富足。
  • 文理和合譯本 - 其人聞之、憂甚、巨富故也、
  • 文理委辦譯本 - 其人聞之、甚憂、巨富故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人聞此憂甚、因巨富故也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人聞言、不勝戚戚、固擁有巨貲者也。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el hombre oyó esto, se entristeció mucho, pues era muy rico.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 큰 부자였으므로 이 말씀을 듣고 몹시 근심하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда начальник услышал это, он опечалился, потому что был очень богат.
  • Восточный перевод - Когда начальник услышал это, он опечалился, потому что был очень богат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда начальник услышал это, он опечалился, потому что был очень богат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда начальник услышал это, он опечалился, потому что был очень богат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand l’autre entendit cela, il fut profondément attristé, car il était très riche.
  • リビングバイブル - このイエスのことばに、その人は肩を落として立ち去りました。たいへんな金持ちだったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἀκούσας ταῦτα περίλυπος ἐγενήθη· ἦν γὰρ πλούσιος σφόδρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀκούσας ταῦτα, περίλυπος ἐγενήθη, ἦν γὰρ πλούσιος σφόδρα.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, ele ficou triste, porque era muito rico.
  • Hoffnung für alle - Als der Mann das hörte, wurde er sehr traurig, denn er war überaus reich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาได้ยินเช่นนั้นก็เศร้าสลด เพราะเขาร่ำรวยมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​ได้ยิน​ดังนั้น​แล้ว​ก็​รู้สึก​เศร้าใจ​ยิ่ง​นัก​เพราะ​เขา​เป็น​คน​มั่งมี​มาก
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Gióp 31:24 - Tôi để lòng tin cậy nơi bạc tiền, hay cảm thấy an toàn vì vàng của tôi không?
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
  • Ma-thi-ơ 19:22 - Nghe Chúa dạy, người thanh niên buồn rầu bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
聖經
資源
計劃
奉獻