逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta không thể nói Nước của Đức Chúa Trời ở miền này hay xứ kia, vì Nước của Đức Chúa Trời ở trong lòng người.”
- 新标点和合本 - 人也不得说:‘看哪,在这里!看哪,在那里!’因为 神的国就在你们心里(“心里”或作“中间”)。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人也不能说:‘看哪,在这里!’或说:‘在那里!’因为上帝的国就在你们心里 。”
- 和合本2010(神版-简体) - 人也不能说:‘看哪,在这里!’或说:‘在那里!’因为 神的国就在你们心里 。”
- 当代译本 - 没有人能说,‘看啊,上帝的国在这里!’或说,‘在那里!’因为上帝的国就在你们当中 。”
- 圣经新译本 - 人不能说:‘看哪!在这里’,或说:‘在那里’;因为 神的国就在你们里面。”
- 中文标准译本 - 没有人能说‘看,在这里!’或‘在那里!’因为看哪,神的国就在你们中间 。”
- 现代标点和合本 - 人也不得说‘看哪,在这里!’、‘看哪,在那里!’,因为神的国就在你们心里 。”
- 和合本(拼音版) - 人也不得说,‘看哪,在这里’,‘看哪,在那里’;因为上帝的国就在你们心里 。”
- New International Version - nor will people say, ‘Here it is,’ or ‘There it is,’ because the kingdom of God is in your midst.”
- New International Reader's Version - People will not say, ‘Here it is.’ Or, ‘There it is.’ That’s because God’s kingdom is among you.”
- English Standard Version - nor will they say, ‘Look, here it is!’ or ‘There!’ for behold, the kingdom of God is in the midst of you.”
- New Living Translation - You won’t be able to say, ‘Here it is!’ or ‘It’s over there!’ For the Kingdom of God is already among you. ”
- Christian Standard Bible - no one will say, ‘See here! ’ or ‘There! ’ For you see, the kingdom of God is in your midst.”
- New American Standard Bible - nor will they say, ‘Look, here it is!’ or, ‘There it is!’ For behold, the kingdom of God is in your midst.”
- New King James Version - nor will they say, ‘See here!’ or ‘See there!’ For indeed, the kingdom of God is within you.”
- Amplified Bible - nor will people say, ‘Look! Here it is!’ or, ‘There it is!’ For the kingdom of God is among you [because of My presence].”
- American Standard Version - neither shall they say, Lo, here! or, There! for lo, the kingdom of God is within you.
- King James Version - Neither shall they say, Lo here! or, lo there! for, behold, the kingdom of God is within you.
- New English Translation - nor will they say, ‘Look, here it is!’ or ‘There!’ For indeed, the kingdom of God is in your midst.”
- World English Bible - neither will they say, ‘Look, here!’ or, ‘Look, there!’ for behold, God’s Kingdom is within you.”
- 新標點和合本 - 人也不得說:『看哪,在這裏!看哪,在那裏!』因為神的國就在你們心裏(心裏:或譯中間)。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人也不能說:『看哪,在這裏!』或說:『在那裏!』因為上帝的國就在你們心裏 。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 人也不能說:『看哪,在這裏!』或說:『在那裏!』因為 神的國就在你們心裏 。」
- 當代譯本 - 沒有人能說,『看啊,上帝的國在這裡!』或說,『在那裡!』因為上帝的國就在你們當中 。」
- 聖經新譯本 - 人不能說:‘看哪!在這裡’,或說:‘在那裡’;因為 神的國就在你們裡面。”
- 呂振中譯本 - 人也不能說:「看哪,在這裏」,或是「在那裏!」因為上帝的國、你看、就在你們中間 呢。』
- 中文標準譯本 - 沒有人能說『看,在這裡!』或『在那裡!』因為看哪,神的國就在你們中間 。」
- 現代標點和合本 - 人也不得說『看哪,在這裡!』、『看哪,在那裡!』,因為神的國就在你們心裡 。」
- 文理和合譯本 - 人亦不云、在此在彼、蓋上帝國在爾中也、
- 文理委辦譯本 - 不曰、在此在彼、上帝國即在爾間、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 並無人謂在此在彼、因天主國即在爾心、 爾心或作爾中
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人亦不能曰:睹矣在此、睹矣在彼。識之哉!天主之國、即在爾心。』
- Nueva Versión Internacional - No van a decir: “¡Mírenlo acá! ¡Mírenlo allá!” Dense cuenta de que el reino de Dios está entre ustedes.
- 현대인의 성경 - 또 ‘여기 있다’, ‘저기 있다’ 하고 말할 수도 없다. 왜냐하면 하나님의 나라는 너희 안에 있기 때문이다.”
- Новый Русский Перевод - Никто не сможет сказать: «Вот, оно здесь» или «Оно там», потому что Божье Царство среди вас.
- Восточный перевод - Никто не сможет сказать: «Вот оно здесь» или «Оно там», потому что Царство Всевышнего уже среди вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не сможет сказать: «Вот оно здесь» или «Оно там», потому что Царство Аллаха уже среди вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не сможет сказать: «Вот оно здесь» или «Оно там», потому что Царство Всевышнего уже среди вас.
- La Bible du Semeur 2015 - On ne dira pas : « Venez, il est ici », ou : « Il est là », car, notez-le bien, le royaume de Dieu est parmi vous .
- リビングバイブル - 『ここに来た』とか、『あそこに来た』とか言えるものではないのです。はっきり言いましょう。神の国は、あなたがたの中にあるのです。」
- Nestle Aland 28 - οὐδὲ ἐροῦσιν· ἰδοὺ ὧδε ἤ· ἐκεῖ, ἰδοὺ γὰρ ἡ βασιλεία τοῦ θεοῦ ἐντὸς ὑμῶν ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδὲ ἐροῦσιν, ἰδοὺ, ὧδε, ἤ, ἐκεῖ; ἰδοὺ γὰρ, ἡ Βασιλεία τοῦ Θεοῦ ἐντὸς ὑμῶν ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - nem se dirá: ‘Aqui está ele’, ou ‘Lá está’; porque o Reino de Deus está no meio de vocês”.
- Hoffnung für alle - Niemand wird sagen können: ›Hier ist es!‹ oder ›Dort ist es!‹ Denn Gottes Reich ist schon jetzt da – mitten unter euch.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งผู้คนจะไม่กล่าวว่า ‘อาณาจักรนั้นอยู่ที่นี่’ หรือ ‘อยู่ที่นั่น’ เพราะอาณาจักรของพระเจ้าอยู่ภายใน พวกท่าน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะไม่มีใครพูดว่า ‘ดูเถิด อยู่นี่เอง’ หรือ ‘ดูเถิด อยู่นั่นเอง’ เพราะว่าอาณาจักรของพระเจ้าอยู่ในตัวท่านเอง”
交叉引用
- Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
- Lu-ca 17:23 - Các con sẽ nghe người ta nói: ‘Kìa, Con Người ở nơi này,’ hay ‘Ngài nơi kia,’ đừng theo họ.
- Lu-ca 21:8 - Chúa đáp: “Các con phải thận trọng để khỏi bị lừa gạt. Vì nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a’ và nói rằng ‘ngày tận thế đã đến!’ Nhưng các con đừng tin họ.
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
- Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
- Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
- Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
- Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
- Ma-thi-ơ 24:26 - Nếu có người bảo: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở ngoài hoang mạc,’ thì đừng bận tâm và đi tìm. Hoặc họ nói: ‘Chúa đang ẩn nơi kia,’ cũng đừng tin.
- Ma-thi-ơ 24:27 - Vì như chớp nhoáng chiếu rực khắp vòm trời trong nháy mắt, đông phương hay tây phương sẽ đồng thời thấy Con Người đến.
- Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
- Mác 13:21 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Đấng Mết-si-a vừa đến nơi kia,’ hay ‘Ngài ở đây,’ các con đừng tin.
- Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 12:28 - Nhưng nếu Ta nhờ Thánh Linh của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ, thì Nước của Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi!