Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Cạm bẫy tội lỗi không thể nào không có, nhưng khốn cho ai gài bẫy cho người khác phạm tội.
  • 新标点和合本 - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的;但那绊倒人的有祸了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的,但那绊倒人的有祸了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的,但那绊倒人的有祸了!
  • 当代译本 - 耶稣教导门徒说:“引人犯罪的事是免不了的,但引人犯罪的人有祸了。
  • 圣经新译本 - 耶稣又对门徒说:“使人犯罪的事是免不了的,但那使人犯罪的人有祸了!
  • 中文标准译本 - 耶稣对他的门徒们说:“那些使人绊脚的事必然出现 ,不过使它出现的人有祸了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的,但那绊倒人的有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的,但那绊倒人的有祸了!
  • New International Version - Jesus said to his disciples: “Things that cause people to stumble are bound to come, but woe to anyone through whom they come.
  • New International Reader's Version - Jesus spoke to his disciples. “Things that make people sin are sure to come,” he said. “But how terrible it will be for anyone who causes those things to come!
  • English Standard Version - And he said to his disciples, “Temptations to sin are sure to come, but woe to the one through whom they come!
  • New Living Translation - One day Jesus said to his disciples, “There will always be temptations to sin, but what sorrow awaits the person who does the tempting!
  • The Message - He said to his disciples, “Hard trials and temptations are bound to come, but too bad for whoever brings them on! Better to wear a concrete vest and take a swim with the fishes than give even one of these dear little ones a hard time!
  • Christian Standard Bible - He said to his disciples, “Offenses will certainly come, but woe to the one through whom they come!
  • New American Standard Bible - Now He said to His disciples, “It is inevitable that stumbling blocks come, but woe to one through whom they come!
  • New King James Version - Then He said to the disciples, “It is impossible that no offenses should come, but woe to him through whom they do come!
  • Amplified Bible - Jesus said to His disciples, “Stumbling blocks [temptations and traps set to lure one to sin] are sure to come, but woe (judgment is coming) to him through whom they come!
  • American Standard Version - And he said unto his disciples, It is impossible but that occasions of stumbling should come; but woe unto him, through whom they come!
  • King James Version - Then said he unto the disciples, It is impossible but that offences will come: but woe unto him, through whom they come!
  • New English Translation - Jesus said to his disciples, “Stumbling blocks are sure to come, but woe to the one through whom they come!
  • World English Bible - He said to the disciples, “It is impossible that no occasions of stumbling should come, but woe to him through whom they come!
  • 新標點和合本 - 耶穌又對門徒說:「絆倒人的事是免不了的;但那絆倒人的有禍了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又對門徒說:「絆倒人的事是免不了的,但那絆倒人的有禍了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又對門徒說:「絆倒人的事是免不了的,但那絆倒人的有禍了!
  • 當代譯本 - 耶穌教導門徒說:「引人犯罪的事是免不了的,但引人犯罪的人有禍了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對門徒說:“使人犯罪的事是免不了的,但那使人犯罪的人有禍了!
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他的門徒說:『要使絆跌的事不來、是不可能的;由他而來的、那人有禍啊!
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他的門徒們說:「那些使人絆腳的事必然出現 ,不過使它出現的人有禍了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又對門徒說:「絆倒人的事是免不了的,但那絆倒人的有禍了!
  • 文理和合譯本 - 耶穌謂其徒曰、陷人於罪、事不能無、而陷之者禍矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂門徒曰、陷人於罪、事不能無、而陷之者禍矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂門徒曰、陷人於罪之事、必不能無、而陷人於罪者、禍矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復謂門徒曰:『厲階之生、在所不免;然而甘為厲階者、禍莫大焉!
  • Nueva Versión Internacional - Luego dijo Jesús a sus discípulos: —Los tropiezos son inevitables, pero ¡ay de aquel que los ocasiona!
  • 현대인의 성경 - 예수님이 제자들에게 이렇게 말씀하셨다. “세상에는 죄 짓게 하는 일 이 언제나 있기 마련이지만 죄 짓게 하는 그 사람에게는 불행이 닥칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал Своим ученикам: – Всегда будет повод для греха, но горе тому, кто толкает людей на грех.
  • Восточный перевод - Иса сказал Своим ученикам: – Всегда будет повод для греха, но горе тому, кто толкает людей на грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал Своим ученикам: – Всегда будет повод для греха, но горе тому, кто толкает людей на грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал Своим ученикам: – Всегда будет повод для греха, но горе тому, кто толкает людей на грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus dit à ses disciples : Il est inévitable qu’il y ait pour les hommes des occasions de chute, mais malheur à celui qui crée de telles occasions.
  • リビングバイブル - ある日のこと、イエスは弟子たちにお話しになりました。「罪を犯させようとする誘惑は、いつもあなたがたにつきまとっています。誘惑する者はいまわしいものです。
  • Nestle Aland 28 - Εἶπεν δὲ πρὸς τοὺς μαθητὰς αὐτοῦ· ἀνένδεκτόν ἐστιν τοῦ τὰ σκάνδαλα μὴ ἐλθεῖν, πλὴν οὐαὶ δι’ οὗ ἔρχεται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ πρὸς τοὺς μαθητὰς αὐτοῦ, ἀνένδεκτόν ἐστιν τοῦ τὰ σκάνδαλα μὴ ἐλθεῖν, πλὴν οὐαὶ δι’ οὗ ἔρχεται!
  • Nova Versão Internacional - Jesus disse aos seus discípulos: “É inevitável que aconteçam coisas que levem o povo a tropeçar, mas ai da pessoa por meio de quem elas acontecem.
  • Hoffnung für alle - »Es kann nicht ausbleiben, dass Dinge geschehen, die Menschen vom Glauben abbringen«, warnte Jesus seine Jünger. »Aber wehe dem, der daran schuld ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับเหล่าสาวกว่า “สิ่งที่เป็นต้นเหตุให้ผู้คนทำบาปจะมีมาแน่ แต่วิบัติแก่คนนั้นที่เป็นต้นเหตุให้สิ่งเหล่านี้เกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​สาวก​ว่า “สิ่ง​อัน​เป็น​เหตุ​ให้​ผู้​คน​ทำ​บาป​นั้น​มา​แน่ แต่​วิบัติ​จะ​ไป​ยัง​ผู้​ที่​นำ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​มา
交叉引用
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • Ma-thi-ơ 16:23 - Chúa Giê-xu quay lại với Phi-e-rơ và phán: “Lui đi, Sa-tan! Đừng hòng cám dỗ Ta! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người chứ không theo ý Đức Chúa Trời!”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Cạm bẫy tội lỗi không thể nào không có, nhưng khốn cho ai gài bẫy cho người khác phạm tội.
  • 新标点和合本 - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的;但那绊倒人的有祸了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的,但那绊倒人的有祸了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的,但那绊倒人的有祸了!
  • 当代译本 - 耶稣教导门徒说:“引人犯罪的事是免不了的,但引人犯罪的人有祸了。
  • 圣经新译本 - 耶稣又对门徒说:“使人犯罪的事是免不了的,但那使人犯罪的人有祸了!
  • 中文标准译本 - 耶稣对他的门徒们说:“那些使人绊脚的事必然出现 ,不过使它出现的人有祸了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的,但那绊倒人的有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又对门徒说:“绊倒人的事是免不了的,但那绊倒人的有祸了!
  • New International Version - Jesus said to his disciples: “Things that cause people to stumble are bound to come, but woe to anyone through whom they come.
  • New International Reader's Version - Jesus spoke to his disciples. “Things that make people sin are sure to come,” he said. “But how terrible it will be for anyone who causes those things to come!
  • English Standard Version - And he said to his disciples, “Temptations to sin are sure to come, but woe to the one through whom they come!
  • New Living Translation - One day Jesus said to his disciples, “There will always be temptations to sin, but what sorrow awaits the person who does the tempting!
  • The Message - He said to his disciples, “Hard trials and temptations are bound to come, but too bad for whoever brings them on! Better to wear a concrete vest and take a swim with the fishes than give even one of these dear little ones a hard time!
  • Christian Standard Bible - He said to his disciples, “Offenses will certainly come, but woe to the one through whom they come!
  • New American Standard Bible - Now He said to His disciples, “It is inevitable that stumbling blocks come, but woe to one through whom they come!
  • New King James Version - Then He said to the disciples, “It is impossible that no offenses should come, but woe to him through whom they do come!
  • Amplified Bible - Jesus said to His disciples, “Stumbling blocks [temptations and traps set to lure one to sin] are sure to come, but woe (judgment is coming) to him through whom they come!
  • American Standard Version - And he said unto his disciples, It is impossible but that occasions of stumbling should come; but woe unto him, through whom they come!
  • King James Version - Then said he unto the disciples, It is impossible but that offences will come: but woe unto him, through whom they come!
  • New English Translation - Jesus said to his disciples, “Stumbling blocks are sure to come, but woe to the one through whom they come!
  • World English Bible - He said to the disciples, “It is impossible that no occasions of stumbling should come, but woe to him through whom they come!
  • 新標點和合本 - 耶穌又對門徒說:「絆倒人的事是免不了的;但那絆倒人的有禍了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又對門徒說:「絆倒人的事是免不了的,但那絆倒人的有禍了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又對門徒說:「絆倒人的事是免不了的,但那絆倒人的有禍了!
  • 當代譯本 - 耶穌教導門徒說:「引人犯罪的事是免不了的,但引人犯罪的人有禍了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對門徒說:“使人犯罪的事是免不了的,但那使人犯罪的人有禍了!
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他的門徒說:『要使絆跌的事不來、是不可能的;由他而來的、那人有禍啊!
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他的門徒們說:「那些使人絆腳的事必然出現 ,不過使它出現的人有禍了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又對門徒說:「絆倒人的事是免不了的,但那絆倒人的有禍了!
  • 文理和合譯本 - 耶穌謂其徒曰、陷人於罪、事不能無、而陷之者禍矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂門徒曰、陷人於罪、事不能無、而陷之者禍矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂門徒曰、陷人於罪之事、必不能無、而陷人於罪者、禍矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復謂門徒曰:『厲階之生、在所不免;然而甘為厲階者、禍莫大焉!
  • Nueva Versión Internacional - Luego dijo Jesús a sus discípulos: —Los tropiezos son inevitables, pero ¡ay de aquel que los ocasiona!
  • 현대인의 성경 - 예수님이 제자들에게 이렇게 말씀하셨다. “세상에는 죄 짓게 하는 일 이 언제나 있기 마련이지만 죄 짓게 하는 그 사람에게는 불행이 닥칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал Своим ученикам: – Всегда будет повод для греха, но горе тому, кто толкает людей на грех.
  • Восточный перевод - Иса сказал Своим ученикам: – Всегда будет повод для греха, но горе тому, кто толкает людей на грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал Своим ученикам: – Всегда будет повод для греха, но горе тому, кто толкает людей на грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал Своим ученикам: – Всегда будет повод для греха, но горе тому, кто толкает людей на грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus dit à ses disciples : Il est inévitable qu’il y ait pour les hommes des occasions de chute, mais malheur à celui qui crée de telles occasions.
  • リビングバイブル - ある日のこと、イエスは弟子たちにお話しになりました。「罪を犯させようとする誘惑は、いつもあなたがたにつきまとっています。誘惑する者はいまわしいものです。
  • Nestle Aland 28 - Εἶπεν δὲ πρὸς τοὺς μαθητὰς αὐτοῦ· ἀνένδεκτόν ἐστιν τοῦ τὰ σκάνδαλα μὴ ἐλθεῖν, πλὴν οὐαὶ δι’ οὗ ἔρχεται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ πρὸς τοὺς μαθητὰς αὐτοῦ, ἀνένδεκτόν ἐστιν τοῦ τὰ σκάνδαλα μὴ ἐλθεῖν, πλὴν οὐαὶ δι’ οὗ ἔρχεται!
  • Nova Versão Internacional - Jesus disse aos seus discípulos: “É inevitável que aconteçam coisas que levem o povo a tropeçar, mas ai da pessoa por meio de quem elas acontecem.
  • Hoffnung für alle - »Es kann nicht ausbleiben, dass Dinge geschehen, die Menschen vom Glauben abbringen«, warnte Jesus seine Jünger. »Aber wehe dem, der daran schuld ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับเหล่าสาวกว่า “สิ่งที่เป็นต้นเหตุให้ผู้คนทำบาปจะมีมาแน่ แต่วิบัติแก่คนนั้นที่เป็นต้นเหตุให้สิ่งเหล่านี้เกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​สาวก​ว่า “สิ่ง​อัน​เป็น​เหตุ​ให้​ผู้​คน​ทำ​บาป​นั้น​มา​แน่ แต่​วิบัติ​จะ​ไป​ยัง​ผู้​ที่​นำ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​มา
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • Ma-thi-ơ 16:23 - Chúa Giê-xu quay lại với Phi-e-rơ và phán: “Lui đi, Sa-tan! Đừng hòng cám dỗ Ta! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người chứ không theo ý Đức Chúa Trời!”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
聖經
資源
計劃
奉獻