逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - chủ sẽ đưa họ đến và bảo các ông nhường chỗ. Lúc ấy các ông sẽ hổ thẹn xuống ngồi tận cuối bàn!
- 新标点和合本 - 那请你们的人前来对你说:‘让座给这一位吧!’你就羞羞惭惭地退到末位上去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 请了你和他的那人前来,对你说:‘请让座给这一位吧。’你就羞羞惭惭地退到末位去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 请了你和他的那人前来,对你说:‘请让座给这一位吧。’你就羞羞惭惭地退到末位去了。
- 当代译本 - 主人会把他带到你面前,说,‘请你把首位让给他吧!’你就要满面羞愧地退到末位去了。
- 圣经新译本 - 那请你又请他的人过来对你说:‘请你让位给这个人。’那时你就惭愧地退居末位了。
- 中文标准译本 - 那邀请你们 的会来对你说:‘请让座给这一位!’那时候,你就要羞惭地去坐末位了。
- 现代标点和合本 - 那请你们的人前来对你说:‘让座给这一位吧!’你就羞羞惭惭地退到末位上去了。
- 和合本(拼音版) - 那请你们的人前来对你说:‘让座给这一位吧!’你就羞羞惭惭地退到末位上去了。
- New International Version - If so, the host who invited both of you will come and say to you, ‘Give this person your seat.’ Then, humiliated, you will have to take the least important place.
- New International Reader's Version - If so, the host who invited both of you will come to you. He will say, ‘Give this person your seat.’ Then you will be filled with shame. You will have to take the least important place.
- English Standard Version - and he who invited you both will come and say to you, ‘Give your place to this person,’ and then you will begin with shame to take the lowest place.
- New Living Translation - The host will come and say, ‘Give this person your seat.’ Then you will be embarrassed, and you will have to take whatever seat is left at the foot of the table!
- Christian Standard Bible - The one who invited both of you may come and say to you, ‘Give your place to this man,’ and then in humiliation, you will proceed to take the lowest place.
- New American Standard Bible - and the one who invited you both will come and say to you, ‘Give your place to this person,’ and then in disgrace you will proceed to occupy the last place.
- New King James Version - and he who invited you and him come and say to you, ‘Give place to this man,’ and then you begin with shame to take the lowest place.
- Amplified Bible - and he who invited both of you will come and say to you, ‘Give this man your place,’ and then, in disgrace you proceed to take the last place.
- American Standard Version - and he that bade thee and him shall come and say to thee, Give this man place; and then thou shalt begin with shame to take the lowest place.
- King James Version - And he that bade thee and him come and say to thee, Give this man place; and thou begin with shame to take the lowest room.
- New English Translation - So the host who invited both of you will come and say to you, ‘Give this man your place.’ Then, ashamed, you will begin to move to the least important place.
- World English Bible - and he who invited both of you would come and tell you, ‘Make room for this person.’ Then you would begin, with shame, to take the lowest place.
- 新標點和合本 - 那請你們的人前來對你說:『讓座給這一位吧!』你就羞羞慚慚地退到末位上去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 請了你和他的那人前來,對你說:『請讓座給這一位吧。』你就羞羞慚慚地退到末位去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 請了你和他的那人前來,對你說:『請讓座給這一位吧。』你就羞羞慚慚地退到末位去了。
- 當代譯本 - 主人會把他帶到你面前,說,『請你把首位讓給他吧!』你就要滿面羞愧地退到末位去了。
- 聖經新譯本 - 那請你又請他的人過來對你說:‘請你讓位給這個人。’那時你就慚愧地退居末位了。
- 呂振中譯本 - 那請你也 請 他的會來對你說:「請把位子讓給這一位吧」;那時你就會羞慚慚地去取末位了。
- 中文標準譯本 - 那邀請你們 的會來對你說:『請讓座給這一位!』那時候,你就要羞慚地去坐末位了。
- 現代標點和合本 - 那請你們的人前來對你說:『讓座給這一位吧!』你就羞羞慚慚地退到末位上去了。
- 文理和合譯本 - 則請爾與彼之人、前語爾曰、其位讓於斯人、爾必慚而就末位、
- 文理委辦譯本 - 則請爾與彼之人、前語爾曰、讓位與斯人、必羞而趨末位、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則請爾與彼者、來謂爾曰、讓位與此人、爾必慚而趨末位、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主人請爾讓位、則赧然而就末座矣。
- Nueva Versión Internacional - Si es así, el que los invitó a los dos vendrá y te dirá: “Cédele tu asiento a este hombre”. Entonces, avergonzado, tendrás que ocupar el último asiento.
- 현대인의 성경 - 주인이 네게 ‘이분에게 자리를 내어주십시오’ 할는지 모른다. 그렇게 되면 너는 창피만 당하고 끝자리로 밀려날 것이다.
- Новый Русский Перевод - и тогда хозяин, пригласивший и тебя, и его, подойдет к тебе и скажет: «Уступи место этому человеку». И тебе придется со стыдом занять самое последнее место.
- Восточный перевод - и тогда хозяин, пригласивший и тебя, и его, подойдёт к тебе и скажет: «Уступи место этому человеку». И тебе придётся со стыдом занять самое последнее место.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и тогда хозяин, пригласивший и тебя, и его, подойдёт к тебе и скажет: «Уступи место этому человеку». И тебе придётся со стыдом занять самое последнее место.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и тогда хозяин, пригласивший и тебя, и его, подойдёт к тебе и скажет: «Уступи место этому человеку». И тебе придётся со стыдом занять самое последнее место.
- La Bible du Semeur 2015 - et celui qui vous a invités l’un et l’autre viendra-t-il te dire : « Cède-lui cette place. » Il te faudra alors honteusement gagner la dernière place !
- リビングバイブル - 主人は、『すみませんが、こちらの方と替わっていただけませんか』と申し出るでしょう。そうなると、あなたは赤恥をかいた上に、末席に着かなければならないのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐλθὼν ὁ σὲ καὶ αὐτὸν καλέσας ἐρεῖ σοι· δὸς τούτῳ τόπον, καὶ τότε ἄρξῃ μετὰ αἰσχύνης τὸν ἔσχατον τόπον κατέχειν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθὼν, ὁ σὲ καὶ αὐτὸν καλέσας ἐρεῖ σοι, δὸς τούτῳ τόπον, καὶ τότε ἄρξῃ μετὰ αἰσχύνης τὸν ἔσχατον τόπον κατέχειν.
- Nova Versão Internacional - Se for assim, aquele que convidou os dois virá e dirá: ‘Dê o lugar a este’. Então, humilhado, você precisará ocupar o lugar menos importante.
- Hoffnung für alle - Mit ihm würde dann der Gastgeber zu dir kommen und sagen: ›Der Platz war für diesen Mann hier bestimmt!‹ Vor allen Gästen müsstest du dich an das Ende des Tisches begeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเป็นเช่นนั้น เจ้าภาพผู้เชิญท่านทั้งสองจะมาบอกท่านว่า ‘ขอยกที่นั่งของท่านให้ท่านผู้นี้เถิด’ แล้วท่านจะต้องเสียหน้าและต้องเลื่อนลงมานั่งในที่ที่สำคัญน้อยที่สุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หากเป็นเช่นนั้นแล้ว เจ้าของงานต้องมาพูดกับท่านว่า ‘ขอได้โปรดให้ที่นั่งแก่ท่านผู้นี้เถิด’ แล้วท่านจะได้รับความอายที่ต้องเลื่อนมานั่งในที่ซึ่งด้อยที่สุด
交叉引用
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
- Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Ê-xơ-tê 6:6 - Ha-man bước vào. Vua hỏi: “Nên ban vinh dự gì cho người làm hài lòng ta?” Ha-man nghĩ thầm: “Ngoài ta, ai là người đáng được vua ban vinh dự,”
- Ê-xơ-tê 6:7 - Vì thế ông tâu: “Người vua ban vinh dự
- Ê-xơ-tê 6:8 - phải được mặc vương bào, cỡi vương mã và đội vương miện.
- Ê-xơ-tê 6:9 - Vị đại thần cao cấp nhất sẽ nhận áo bào và ngựa vua, rồi mặc vương bào cho người ấy, nâng người lên lưng ngựa, dẫn đi khắp các đường phố kinh thành và hô lớn: Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh!”
- Ê-xơ-tê 6:10 - Vua liền bảo Ha-man: “Hãy mau mau lấy áo và ngựa của ta trao cho Mạc-đô-chê, người Do Thái, đang ngồi tại cổng hoàng cung, và làm đúng theo mọi điều ngươi vừa nói, không bỏ sót chi tiết nào!”
- Ê-xơ-tê 6:11 - Vậy Ha-man lấy vương bào mặc cho Mạc-đô-chê, dắt ngựa vua cho Mạc-đô-chê lên cỡi, rồi chính người dẫn đi khắp các đường phố, hô lớn: “Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh.”
- Ê-xơ-tê 6:12 - Sau đó, Mạc-đô-chê trở lại cổng hoàng cung; còn Ha-man vội vàng quay về nhà, âu sầu nhục nhã vô cùng.
- Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
- Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
- Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
- Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
- Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
- Ê-xê-chi-ên 28:7 - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 28:8 - Chúng sẽ đẩy ngươi xuống hố thẳm và ngươi sẽ chết dưới lòng biển, bị đâm nhiều thương tích.
- Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
- Ê-xê-chi-ên 28:10 - Ngươi sẽ chết như người không chịu cắt bì trong tay người nước ngoài. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Châm Ngôn 3:35 - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.
- Châm Ngôn 11:2 - Kiêu ngạo đến trước, nhục nhã theo sau, nhưng ai khiêm tốn mới là khôn ngoan.
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.