逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Muối ấy chẳng dùng làm gì được, dù làm phân bón cũng không, đành phải vứt bỏ đi. Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
- 新标点和合本 - 或用在田里,或堆在粪里,都不合适,只好丢在外面。有耳可听的,就应当听!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 或用在田里,或堆在粪里,都不合适,只好丢在外面。有耳可听的,就应当听!”
- 和合本2010(神版-简体) - 或用在田里,或堆在粪里,都不合适,只好丢在外面。有耳可听的,就应当听!”
- 当代译本 - 没有味的盐,既不利于土壤,也不适宜作肥料,只好丢掉。有耳可听的,都应当听。”
- 圣经新译本 - 或用在田里,或放在粪里,都不合适;只好扔在外面。有耳可听的,就应当听。”
- 中文标准译本 - 把它用在田地里或在粪肥里都不合适,只好把它丢在外面。凡是有耳可听的,就应当听!”
- 现代标点和合本 - 或用在田里,或堆在粪里,都不合适,只好丢在外面。有耳可听的,就应当听!”
- 和合本(拼音版) - 或用在田里,或堆在粪里,都不合适,只好丢在外面。有耳可听的,就应当听!”
- New International Version - It is fit neither for the soil nor for the manure pile; it is thrown out. “Whoever has ears to hear, let them hear.”
- New International Reader's Version - It is not good for the soil. And it is not good for the trash pile. It will be thrown out. “Whoever has ears should listen.”
- English Standard Version - It is of no use either for the soil or for the manure pile. It is thrown away. He who has ears to hear, let him hear.”
- New Living Translation - Flavorless salt is good neither for the soil nor for the manure pile. It is thrown away. Anyone with ears to hear should listen and understand!”
- Christian Standard Bible - It isn’t fit for the soil or for the manure pile; they throw it out. Let anyone who has ears to hear listen.”
- New American Standard Bible - It is useless either for the soil or the manure pile, so it is thrown out. The one who has ears to hear, let him hear.”
- New King James Version - It is neither fit for the land nor for the dunghill, but men throw it out. He who has ears to hear, let him hear!”
- Amplified Bible - It is fit neither for the soil nor for the manure pile; it is thrown away. He who has ears to hear, let him hear and heed My words.”
- American Standard Version - It is fit neither for the land nor for the dunghill: men cast it out. He that hath ears to hear, let him hear.
- King James Version - It is neither fit for the land, nor yet for the dunghill; but men cast it out. He that hath ears to hear, let him hear.
- New English Translation - It is of no value for the soil or for the manure pile; it is to be thrown out. The one who has ears to hear had better listen!”
- World English Bible - It is fit neither for the soil nor for the manure pile. It is thrown out. He who has ears to hear, let him hear.”
- 新標點和合本 - 或用在田裏,或堆在糞裏,都不合式,只好丟在外面。有耳可聽的,就應當聽!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 或用在田裏,或堆在糞裏,都不合適,只好丟在外面。有耳可聽的,就應當聽!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 或用在田裏,或堆在糞裏,都不合適,只好丟在外面。有耳可聽的,就應當聽!」
- 當代譯本 - 沒有味的鹽,既不利於土壤,也不適宜作肥料,只好丟掉。有耳可聽的,都應當聽。」
- 聖經新譯本 - 或用在田裡,或放在糞裡,都不合適;只好扔在外面。有耳可聽的,就應當聽。”
- 呂振中譯本 - 或在田地裏,或在糞堆裏,都不合用了;只好丟在外面。有耳可聽的、應當聽。』
- 中文標準譯本 - 把它用在田地裡或在糞肥裡都不合適,只好把它丟在外面。凡是有耳可聽的,就應當聽!」
- 現代標點和合本 - 或用在田裡,或堆在糞裡,都不合適,只好丟在外面。有耳可聽的,就應當聽!」
- 文理和合譯本 - 不宜於田、不宜於糞、惟棄於外耳、有耳以聽者、宜聽焉、
- 文理委辦譯本 - 不宜於地、不宜於糞、惟棄之於外、宜傾耳聽焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將何以復之、不宜於田、不宜於糞、惟棄之於外、凡有耳能聽者、當聽焉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無益於土、不宜於糞、亦惟棄之而已。有耳者、其諦聽焉。』
- Nueva Versión Internacional - No sirve ni para la tierra ni para el abono; hay que tirarla fuera. »El que tenga oídos para oír, que oiga».
- 현대인의 성경 - 그것은 흙이나 거름에도 쓸모가 없어 내어버린다. 귀 있는 사람은 잘 들어라.”
- Новый Русский Перевод - Ни в землю она уже не годится, ни в навозную кучу, ее остается лишь выбросить вон. У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
- Восточный перевод - Даже навоз годится для удобрения земли, но соль, потерявшая вкус, ни на что не годна , её остаётся лишь выбросить вон. У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже навоз годится для удобрения земли, но соль, потерявшая вкус, ни на что не годна , её остаётся лишь выбросить вон. У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже навоз годится для удобрения земли, но соль, потерявшая вкус, ни на что не годна , её остаётся лишь выбросить вон. У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
- La Bible du Semeur 2015 - On ne peut plus l’utiliser, ni pour la terre, ni pour le fumier. Il n’y a plus qu’à le jeter. Celui qui a des oreilles pour entendre, qu’il entende !
- リビングバイブル - 塩の価値のない塩など、肥やしにもなりません。捨てるほかないのです。聞く耳のある人は、よく聞きなさい。」
- Nestle Aland 28 - οὔτε εἰς γῆν οὔτε εἰς κοπρίαν εὔθετόν ἐστιν, ἔξω βάλλουσιν αὐτό. ὁ ἔχων ὦτα ἀκούειν ἀκουέτω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὔτε εἰς γῆν οὔτε εἰς κοπρίαν εὔθετόν ἐστιν; ἔξω βάλλουσιν αὐτό. ὁ ἔχων ὦτα ἀκούειν, ἀκουέτω.
- Nova Versão Internacional - Não serve nem para o solo nem para adubo; é jogado fora. “Aquele que tem ouvidos para ouvir, ouça”.
- Hoffnung für alle - Es taugt nicht einmal als Dünger für den Acker. Man muss es wegwerfen. Wer Ohren hat, der soll auf meine Worte hören!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะนำไปใส่ดินหรือใส่กองปุ๋ยคอกก็ไม่เหมาะ เกลือนั้นย่อมถูกสาดทิ้งไป “ใครมีหูที่จะฟังก็จงฟังเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะใช้ใส่ในดินหรือกองปุ๋ยก็ไม่ได้ ต้องโยนทิ้งไป ผู้ใดมีหูที่จะฟังก็จงฟังเถิด”
交叉引用
- Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
- Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
- Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
- Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
- Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
- Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Lu-ca 9:44 - “Các con ghi nhớ lời này. Con Người sẽ bị phản bội và nộp vào tay người ta!”
- Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!