Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,先前所请的人没有一个得尝我的筵席。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,先前所请的人没有一个可以尝到我的宴席。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,先前所请的人没有一个可以尝到我的宴席。’”
  • 当代译本 - 我告诉你们,原来邀请的那些人没有一个能尝到我的宴席!’”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,先前请的那些人,一个也不得尝我的筵席。’”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:原本被邀请的那些人,没有一个能尝到我的宴席。’”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:先前所请的人,没有一个得尝我的筵席!’”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:先前所请的人,没有一个得尝我的筵席。’”
  • New International Version - I tell you, not one of those who were invited will get a taste of my banquet.’ ”
  • New International Reader's Version - I tell you, not one of those people who were invited will get a taste of my banquet.’ ”
  • English Standard Version - For I tell you, none of those men who were invited shall taste my banquet.’”
  • New Living Translation - For none of those I first invited will get even the smallest taste of my banquet.’”
  • Christian Standard Bible - For I tell you, not one of those people who were invited will enjoy my banquet.’”
  • New American Standard Bible - For I tell you, none of those men who were invited shall taste my dinner.’ ”
  • New King James Version - For I say to you that none of those men who were invited shall taste my supper.’ ”
  • Amplified Bible - For I tell you, not one of those who were invited [and declined] will taste my dinner.’ ”
  • American Standard Version - For I say unto you, that none of those men that were bidden shall taste of my supper.
  • King James Version - For I say unto you, That none of those men which were bidden shall taste of my supper.
  • New English Translation - For I tell you, not one of those individuals who were invited will taste my banquet!’”
  • World English Bible - For I tell you that none of those men who were invited will taste of my supper.’”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,先前所請的人沒有一個得嘗我的筵席。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,先前所請的人沒有一個可以嘗到我的宴席。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,先前所請的人沒有一個可以嘗到我的宴席。』」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,原來邀請的那些人沒有一個能嘗到我的宴席!』」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,先前請的那些人,一個也不得嘗我的筵席。’”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,剛才被請的人必沒有一個得以嘗到我的筵席。」』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:原本被邀請的那些人,沒有一個能嘗到我的宴席。』」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:先前所請的人,沒有一個得嘗我的筵席!』」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、先所請者、無一得嘗我筵也、○
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、先所請者、無得嘗我筵矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我語爾、先所請者、無一人得嘗我筵焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、前所柬請者、將無一人得嘗吾席上珍味也。」』
  • Nueva Versión Internacional - Les digo que ninguno de aquellos invitados disfrutará de mi banquete”.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 말해 두지만 먼저 초대받았던 그 사람들은 하나도 내 잔치를 맛보지 못할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что из прежних приглашенных никто не попробует моего обеда». ( Мат. 10:37-38 ; 5:13 ; Мк. 9:50 )
  • Восточный перевод - Говорю вам, что из прежних приглашённых никто не попробует моего обеда».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что из прежних приглашённых никто не попробует моего обеда».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что из прежних приглашённых никто не попробует моего обеда».
  • La Bible du Semeur 2015 - Une chose est sûre : pas un seul des premiers invités ne goûtera à mon festin. »
  • リビングバイブル - 初めに招待した者たちの中には、宴会の食事を味わうことのできる者は一人もいないのだ。』」
  • Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν ὅτι οὐδεὶς τῶν ἀνδρῶν ἐκείνων τῶν κεκλημένων γεύσεταί μου τοῦ δείπνου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, ὅτι οὐδεὶς τῶν ἀνδρῶν ἐκείνων τῶν κεκλημένων, γεύσεταί μου τοῦ δείπνου.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo a vocês: Nenhum daqueles que foram convidados provará do meu banquete’ ”.
  • Hoffnung für alle - Aber von denen, die ich zuerst eingeladen habe, wird keiner auch nur einen einzigen Bissen bekommen.‹« ( Matthäus 10,37‒39 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่าไม่มีสักคนที่เราเชื้อเชิญไว้จะได้ลิ้มรสงานเลี้ยงของเราเลย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​พวก​เจ้า​ว่า ไม่​มี​ใคร​เลย​สัก​คน​ใน​บรรดา​แขก​รับเชิญ​ที่​จะ​ได้​ลิ้มรส​อาหาร​ของ​เรา’”
交叉引用
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,先前所请的人没有一个得尝我的筵席。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,先前所请的人没有一个可以尝到我的宴席。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,先前所请的人没有一个可以尝到我的宴席。’”
  • 当代译本 - 我告诉你们,原来邀请的那些人没有一个能尝到我的宴席!’”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,先前请的那些人,一个也不得尝我的筵席。’”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:原本被邀请的那些人,没有一个能尝到我的宴席。’”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:先前所请的人,没有一个得尝我的筵席!’”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:先前所请的人,没有一个得尝我的筵席。’”
  • New International Version - I tell you, not one of those who were invited will get a taste of my banquet.’ ”
  • New International Reader's Version - I tell you, not one of those people who were invited will get a taste of my banquet.’ ”
  • English Standard Version - For I tell you, none of those men who were invited shall taste my banquet.’”
  • New Living Translation - For none of those I first invited will get even the smallest taste of my banquet.’”
  • Christian Standard Bible - For I tell you, not one of those people who were invited will enjoy my banquet.’”
  • New American Standard Bible - For I tell you, none of those men who were invited shall taste my dinner.’ ”
  • New King James Version - For I say to you that none of those men who were invited shall taste my supper.’ ”
  • Amplified Bible - For I tell you, not one of those who were invited [and declined] will taste my dinner.’ ”
  • American Standard Version - For I say unto you, that none of those men that were bidden shall taste of my supper.
  • King James Version - For I say unto you, That none of those men which were bidden shall taste of my supper.
  • New English Translation - For I tell you, not one of those individuals who were invited will taste my banquet!’”
  • World English Bible - For I tell you that none of those men who were invited will taste of my supper.’”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,先前所請的人沒有一個得嘗我的筵席。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,先前所請的人沒有一個可以嘗到我的宴席。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,先前所請的人沒有一個可以嘗到我的宴席。』」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,原來邀請的那些人沒有一個能嘗到我的宴席!』」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,先前請的那些人,一個也不得嘗我的筵席。’”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,剛才被請的人必沒有一個得以嘗到我的筵席。」』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:原本被邀請的那些人,沒有一個能嘗到我的宴席。』」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:先前所請的人,沒有一個得嘗我的筵席!』」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、先所請者、無一得嘗我筵也、○
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、先所請者、無得嘗我筵矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我語爾、先所請者、無一人得嘗我筵焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、前所柬請者、將無一人得嘗吾席上珍味也。」』
  • Nueva Versión Internacional - Les digo que ninguno de aquellos invitados disfrutará de mi banquete”.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 말해 두지만 먼저 초대받았던 그 사람들은 하나도 내 잔치를 맛보지 못할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что из прежних приглашенных никто не попробует моего обеда». ( Мат. 10:37-38 ; 5:13 ; Мк. 9:50 )
  • Восточный перевод - Говорю вам, что из прежних приглашённых никто не попробует моего обеда».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что из прежних приглашённых никто не попробует моего обеда».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что из прежних приглашённых никто не попробует моего обеда».
  • La Bible du Semeur 2015 - Une chose est sûre : pas un seul des premiers invités ne goûtera à mon festin. »
  • リビングバイブル - 初めに招待した者たちの中には、宴会の食事を味わうことのできる者は一人もいないのだ。』」
  • Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν ὅτι οὐδεὶς τῶν ἀνδρῶν ἐκείνων τῶν κεκλημένων γεύσεταί μου τοῦ δείπνου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, ὅτι οὐδεὶς τῶν ἀνδρῶν ἐκείνων τῶν κεκλημένων, γεύσεταί μου τοῦ δείπνου.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo a vocês: Nenhum daqueles que foram convidados provará do meu banquete’ ”.
  • Hoffnung für alle - Aber von denen, die ich zuerst eingeladen habe, wird keiner auch nur einen einzigen Bissen bekommen.‹« ( Matthäus 10,37‒39 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่าไม่มีสักคนที่เราเชื้อเชิญไว้จะได้ลิ้มรสงานเลี้ยงของเราเลย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​พวก​เจ้า​ว่า ไม่​มี​ใคร​เลย​สัก​คน​ใน​บรรดา​แขก​รับเชิญ​ที่​จะ​ได้​ลิ้มรส​อาหาร​ของ​เรา’”
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻