逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
- 新标点和合本 - 同席的有一人听见这话,就对耶稣说:“在 神国里吃饭的有福了!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 同席的有一人听见这些话,就对耶稣说:“在上帝国里吃饭的有福了!”
- 和合本2010(神版-简体) - 同席的有一人听见这些话,就对耶稣说:“在 神国里吃饭的有福了!”
- 当代译本 - 同席的一个客人听了这番话,就对耶稣说:“能够在上帝的国坐席的人多么有福啊!”
- 圣经新译本 - 一起吃饭的人中有一个,听了这些话,就对耶稣说:“在 神的国里吃饭的人有福了。”
- 中文标准译本 - 一同坐席的有一个人听了这些话,就说:“将来能在神的国里吃饭 的人是蒙福的!”
- 现代标点和合本 - 同席的有一人听见这话,就对耶稣说:“在神国里吃饭的有福了!”
- 和合本(拼音版) - 同席的有一人听见这话,就对耶稣说:“在上帝国里吃饭的有福了!”
- New International Version - When one of those at the table with him heard this, he said to Jesus, “Blessed is the one who will eat at the feast in the kingdom of God.”
- New International Reader's Version - One of the people at the table with Jesus heard him say those things. So he said to Jesus, “Blessed is the one who will eat at the feast in God’s kingdom.”
- English Standard Version - When one of those who reclined at table with him heard these things, he said to him, “Blessed is everyone who will eat bread in the kingdom of God!”
- New Living Translation - Hearing this, a man sitting at the table with Jesus exclaimed, “What a blessing it will be to attend a banquet in the Kingdom of God!”
- The Message - That triggered a response from one of the guests: “How fortunate the one who gets to eat dinner in God’s kingdom!”
- Christian Standard Bible - When one of those who reclined at the table with him heard these things, he said to him, “Blessed is the one who will eat bread in the kingdom of God!”
- New American Standard Bible - Now when one of those who were reclining at the table with Him heard this, he said to Him, “Blessed is everyone who will eat bread in the kingdom of God!”
- New King James Version - Now when one of those who sat at the table with Him heard these things, he said to Him, “Blessed is he who shall eat bread in the kingdom of God!”
- Amplified Bible - When one of those who were reclining at the table with Him heard this, he said to Him, “Blessed (happy, prosperous, to be admired) is he who will eat bread in the kingdom of God!”
- American Standard Version - And when one of them that sat at meat with him heard these things, he said unto him, Blessed is he that shall eat bread in the kingdom of God.
- King James Version - And when one of them that sat at meat with him heard these things, he said unto him, Blessed is he that shall eat bread in the kingdom of God.
- New English Translation - When one of those at the meal with Jesus heard this, he said to him, “Blessed is everyone who will feast in the kingdom of God!”
- World English Bible - When one of those who sat at the table with him heard these things, he said to him, “Blessed is he who will feast in God’s Kingdom!”
- 新標點和合本 - 同席的有一人聽見這話,就對耶穌說:「在神國裏吃飯的有福了!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 同席的有一人聽見這些話,就對耶穌說:「在上帝國裏吃飯的有福了!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 同席的有一人聽見這些話,就對耶穌說:「在 神國裏吃飯的有福了!」
- 當代譯本 - 同席的一個客人聽了這番話,就對耶穌說:「能夠在上帝的國坐席的人多麼有福啊!」
- 聖經新譯本 - 一起吃飯的人中有一個,聽了這些話,就對耶穌說:“在 神的國裡吃飯的人有福了。”
- 呂振中譯本 - 一同坐席的有一個人聽了這些話,就對耶穌說:『在上帝國裏喫飯的有福啊!』
- 中文標準譯本 - 一同坐席的有一個人聽了這些話,就說:「將來能在神的國裡吃飯 的人是蒙福的!」
- 現代標點和合本 - 同席的有一人聽見這話,就對耶穌說:「在神國裡吃飯的有福了!」
- 文理和合譯本 - 同席一人聞之曰、食於上帝國者福矣、
- 文理委辦譯本 - 同席一人聞之曰、在上帝國食者、福矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 同席之一人聞此言、謂耶穌曰、在天主國食者福矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一客聞之、謂耶穌曰:『獲宴於天主國中、斯真福矣。』
- Nueva Versión Internacional - Al oír esto, uno de los que estaban sentados a la mesa con Jesús le dijo: —¡Dichoso el que coma en el banquete del reino de Dios!
- 현대인의 성경 - 이때 잔치석에 함께 앉아 있던 어떤 사람이 이 말씀을 듣고 “하나님의 나라에서 잔치 음식을 먹는 사람은 참 행복하겠습니다” 하자
- Новый Русский Перевод - Когда один из обедавших услышал это, он сказал Иисусу: – Блажен тот, кто будет пировать в Царстве Божьем.
- Восточный перевод - Когда один из возлежавших услышал это, он сказал Исе: – Благословен тот, кто будет пировать в Царстве Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда один из возлежавших услышал это, он сказал Исе: – Благословен тот, кто будет пировать в Царстве Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда один из возлежавших услышал это, он сказал Исо: – Благословен тот, кто будет пировать в Царстве Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, l’un des convives dit à Jésus : Heureux celui qui prendra part au banquet dans le royaume de Dieu !
- リビングバイブル - この忠告を聞いて、同席していた客の一人が、「神の国で食事をする、それ以上の幸せ者はいないでしょう」と言いました。
- Nestle Aland 28 - Ἀκούσας δέ τις τῶν συνανακειμένων ταῦτα εἶπεν αὐτῷ· μακάριος ὅστις φάγεται ἄρτον ἐν τῇ βασιλείᾳ τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσας δέ τις τῶν συνανακειμένων ταῦτα, εἶπεν αὐτῷ, μακάριος ὅστις φάγεται ἄρτον ἐν τῇ Βασιλείᾳ τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - Ao ouvir isso, um dos que estavam à mesa com Jesus, disse-lhe: “Feliz será aquele que comer no banquete do Reino de Deus”.
- Hoffnung für alle - Als einer von den Gästen das hörte, rief er Jesus zu: »Was für ein Glück muss das sein, wenn man beim Festmahl in Gottes Reich dabei ist!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งที่ร่วมโต๊ะเสวยได้ฟังดังนั้น ก็ทูลว่า “ความสุขมีแก่ผู้ที่ได้ร่วมรับประทานที่งานเลี้ยงในอาณาจักรของพระเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้หนึ่งซึ่งเอนกายอยู่กับพระองค์ด้วยได้ยินดังนั้น จึงบอกพระเยซูว่า “ผู้เป็นสุขคือผู้ที่ร่วมรับประทานอาหารในงานเลี้ยงในอาณาจักรของพระเจ้า”
交叉引用
- Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
- Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- Giăng 6:28 - Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì cho đẹp ý Đức Chúa Trời?”
- Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
- Giăng 6:30 - Họ thắc mắc: “Thầy làm phép lạ gì cho chúng tôi thấy, rồi chúng tôi mới tin Thầy. Thầy có thể làm gì?
- Giăng 6:31 - Tổ phụ chúng tôi đã ăn bánh ma-na trong hành trình xuyên hoang mạc! Như Thánh Kinh đã ghi: ‘Môi-se cho họ ăn bánh từ trời.’ ”
- Giăng 6:32 - Chúa Giê-xu giải thích: “Ta quả quyết với anh chị em, không phải Môi-se cho anh chị em bánh từ trời. Chính Cha Ta đã làm. Ngày nay, Ngài đã cho anh chị em bánh thật từ trời.
- Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
- Giăng 6:34 - Họ yêu cầu: “Thưa Thầy, xin Thầy cho chúng tôi bánh ấy hằng ngày.”
- Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
- Giăng 6:36 - Nhưng anh chị em không tin Ta dù anh chị em đã thấy Ta.
- Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
- Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- Giăng 6:41 - Người Do Thái lẩm bẩm trách Chúa vì Ngài nói: “Ta là Bánh từ trời xuống.”
- Giăng 6:42 - Họ nói: “Ông ấy chẳng phải là Giê-xu, con trai của Giô-sép sao? Chúng ta đều biết cha và mẹ của ông ấy. Thế mà ông ấy dám nói: ‘Ta từ trời xuống’ sao?”
- Giăng 6:43 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Hãy thôi phàn nàn về những gì Ta nói.
- Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
- Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
- Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 6:48 - Phải, Ta là Bánh Hằng Sống!
- Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
- Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
- Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
- Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
- Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
- Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
- Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
- Giăng 6:59 - Chúa giảng dạy những lời ấy trong hội đường Do Thái tại Ca-bê-na-um.
- Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
- Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”