Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • 新标点和合本 - 因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得着报答。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你就有福了!因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得到报答。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你就有福了!因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得到报答。”
  • 当代译本 - 这样你就有福了,因为他们都没有能力回报你,到了义人复活的时候,上帝一定会赏赐你。”
  • 圣经新译本 - 那你就有福了。因为他们没有什么可以报答你,义人复活的时候,你必定得着报答。”
  • 中文标准译本 - 这样你就蒙福了,因为他们没有可回报你的,而在义人复活的时候,你将得到回报。”
  • 现代标点和合本 - 因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得着报答。”
  • 和合本(拼音版) - 因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得着报答。”
  • New International Version - and you will be blessed. Although they cannot repay you, you will be repaid at the resurrection of the righteous.”
  • New International Reader's Version - Then you will be blessed. Your guests can’t pay you back. But you will be paid back when those who are right with God rise from the dead.”
  • English Standard Version - and you will be blessed, because they cannot repay you. For you will be repaid at the resurrection of the just.”
  • New Living Translation - Then at the resurrection of the righteous, God will reward you for inviting those who could not repay you.”
  • Christian Standard Bible - And you will be blessed, because they cannot repay you; for you will be repaid at the resurrection of the righteous.”
  • New American Standard Bible - and you will be blessed, since they do not have the means to repay you; for you will be repaid at the resurrection of the righteous.”
  • New King James Version - And you will be blessed, because they cannot repay you; for you shall be repaid at the resurrection of the just.”
  • Amplified Bible - and you will be blessed because they cannot repay you; for you will be repaid at the resurrection of the righteous (the just, the upright).”
  • American Standard Version - and thou shalt be blessed; because they have not wherewith to recompense thee: for thou shalt be recompensed in the resurrection of the just.
  • King James Version - And thou shalt be blessed; for they cannot recompense thee: for thou shalt be recompensed at the resurrection of the just.
  • New English Translation - Then you will be blessed, because they cannot repay you, for you will be repaid at the resurrection of the righteous.”
  • World English Bible - and you will be blessed, because they don’t have the resources to repay you. For you will be repaid in the resurrection of the righteous.”
  • 新標點和合本 - 因為他們沒有甚麼可報答你。到義人復活的時候,你要得着報答。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就有福了!因為他們沒有甚麼可報答你。到義人復活的時候,你要得到報答。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你就有福了!因為他們沒有甚麼可報答你。到義人復活的時候,你要得到報答。」
  • 當代譯本 - 這樣你就有福了,因為他們都沒有能力回報你,到了義人復活的時候,上帝一定會賞賜你。」
  • 聖經新譯本 - 那你就有福了。因為他們沒有甚麼可以報答你,義人復活的時候,你必定得著報答。”
  • 呂振中譯本 - 因為他們沒有甚麼可報答你;在義人的復活生活中,你就會得着報答了。』
  • 中文標準譯本 - 這樣你就蒙福了,因為他們沒有可回報你的,而在義人復活的時候,你將得到回報。」
  • 現代標點和合本 - 因為他們沒有什麼可報答你。到義人復活的時候,你要得著報答。」
  • 文理和合譯本 - 蓋彼無以報爾、而於義人復起時、爾將得報也、○
  • 文理委辦譯本 - 則爾福矣、蓋彼不能報爾、而義人復生時、爾得報也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則爾福矣、蓋彼不能報爾、而至義人復活時、爾必得報、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋若輩無以相報、而爾必見報於諸聖復活之日矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces serás dichoso, pues aunque ellos no tienen con qué recompensarte, serás recompensado en la resurrección de los justos.
  • 현대인의 성경 - 그러면 그들이 너에게 갚을 것이 없으므로 너에게 복이 있을 것이다. 이것은 의로운 사람들이 부활할 때 하나님이 너에게 갚아 주실 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот тогда ты будешь блажен, потому что они не смогут отблагодарить тебя, и ты получишь награду в воскресение праведных. ( Мат. 22:2-14 )
  • Восточный перевод - Вот тогда ты будешь благословен, потому что они не смогут отблагодарить тебя, и ты получишь награду в воскресение праведных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот тогда ты будешь благословен, потому что они не смогут отблагодарить тебя, и ты получишь награду в воскресение праведных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот тогда ты будешь благословен, потому что они не смогут отблагодарить тебя, и ты получишь награду в воскресение праведных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu fais cela, tu en seras très heureux, parce que ces gens-là n’ont pas la possibilité de te rendre la pareille. Et Dieu te le revaudra lorsque les justes ressusciteront.
  • リビングバイブル - 幸い、そういう人たちはお返しができないので、やがて神を敬う者たちの復活の日に、神があなたにその分を報いてくださるでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ μακάριος ἔσῃ, ὅτι οὐκ ἔχουσιν ἀνταποδοῦναί σοι, ἀνταποδοθήσεται γάρ σοι ἐν τῇ ἀναστάσει τῶν δικαίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μακάριος ἔσῃ, ὅτι οὐκ ἔχουσιν ἀνταποδοῦναί σοι; ἀνταποδοθήσεται γάρ σοι ἐν τῇ ἀναστάσει τῶν δικαίων.
  • Nova Versão Internacional - Feliz será você, porque estes não têm como retribuir. A sua recompensa virá na ressurreição dos justos”. ( Mt 22.1-14 )
  • Hoffnung für alle - Dann kannst du dich glücklich schätzen, denn du hast Menschen geholfen, die sich dir nicht erkenntlich zeigen können. Gott wird dich dafür belohnen, wenn er die von den Toten auferweckt, die nach seinem Willen gelebt haben.« ( Matthäus 22,1‒10 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วท่านจะเป็นสุข ถึงแม้พวกเขาไม่อาจตอบแทนท่าน แต่ท่านจะได้รับผลตอบแทนเมื่อผู้ชอบธรรมเป็นขึ้นจากตาย” ( มธ.22:2-14 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​จะ​เป็น​สุข เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ไม่​สามารถ​ตอบแทน​ท่าน​ได้ แต่​ท่าน​จะ​ได้​รับ​คืน​ใน​วัน​ที่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย”
交叉引用
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • 新标点和合本 - 因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得着报答。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你就有福了!因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得到报答。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你就有福了!因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得到报答。”
  • 当代译本 - 这样你就有福了,因为他们都没有能力回报你,到了义人复活的时候,上帝一定会赏赐你。”
  • 圣经新译本 - 那你就有福了。因为他们没有什么可以报答你,义人复活的时候,你必定得着报答。”
  • 中文标准译本 - 这样你就蒙福了,因为他们没有可回报你的,而在义人复活的时候,你将得到回报。”
  • 现代标点和合本 - 因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得着报答。”
  • 和合本(拼音版) - 因为他们没有什么可报答你。到义人复活的时候,你要得着报答。”
  • New International Version - and you will be blessed. Although they cannot repay you, you will be repaid at the resurrection of the righteous.”
  • New International Reader's Version - Then you will be blessed. Your guests can’t pay you back. But you will be paid back when those who are right with God rise from the dead.”
  • English Standard Version - and you will be blessed, because they cannot repay you. For you will be repaid at the resurrection of the just.”
  • New Living Translation - Then at the resurrection of the righteous, God will reward you for inviting those who could not repay you.”
  • Christian Standard Bible - And you will be blessed, because they cannot repay you; for you will be repaid at the resurrection of the righteous.”
  • New American Standard Bible - and you will be blessed, since they do not have the means to repay you; for you will be repaid at the resurrection of the righteous.”
  • New King James Version - And you will be blessed, because they cannot repay you; for you shall be repaid at the resurrection of the just.”
  • Amplified Bible - and you will be blessed because they cannot repay you; for you will be repaid at the resurrection of the righteous (the just, the upright).”
  • American Standard Version - and thou shalt be blessed; because they have not wherewith to recompense thee: for thou shalt be recompensed in the resurrection of the just.
  • King James Version - And thou shalt be blessed; for they cannot recompense thee: for thou shalt be recompensed at the resurrection of the just.
  • New English Translation - Then you will be blessed, because they cannot repay you, for you will be repaid at the resurrection of the righteous.”
  • World English Bible - and you will be blessed, because they don’t have the resources to repay you. For you will be repaid in the resurrection of the righteous.”
  • 新標點和合本 - 因為他們沒有甚麼可報答你。到義人復活的時候,你要得着報答。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就有福了!因為他們沒有甚麼可報答你。到義人復活的時候,你要得到報答。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你就有福了!因為他們沒有甚麼可報答你。到義人復活的時候,你要得到報答。」
  • 當代譯本 - 這樣你就有福了,因為他們都沒有能力回報你,到了義人復活的時候,上帝一定會賞賜你。」
  • 聖經新譯本 - 那你就有福了。因為他們沒有甚麼可以報答你,義人復活的時候,你必定得著報答。”
  • 呂振中譯本 - 因為他們沒有甚麼可報答你;在義人的復活生活中,你就會得着報答了。』
  • 中文標準譯本 - 這樣你就蒙福了,因為他們沒有可回報你的,而在義人復活的時候,你將得到回報。」
  • 現代標點和合本 - 因為他們沒有什麼可報答你。到義人復活的時候,你要得著報答。」
  • 文理和合譯本 - 蓋彼無以報爾、而於義人復起時、爾將得報也、○
  • 文理委辦譯本 - 則爾福矣、蓋彼不能報爾、而義人復生時、爾得報也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則爾福矣、蓋彼不能報爾、而至義人復活時、爾必得報、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋若輩無以相報、而爾必見報於諸聖復活之日矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces serás dichoso, pues aunque ellos no tienen con qué recompensarte, serás recompensado en la resurrección de los justos.
  • 현대인의 성경 - 그러면 그들이 너에게 갚을 것이 없으므로 너에게 복이 있을 것이다. 이것은 의로운 사람들이 부활할 때 하나님이 너에게 갚아 주실 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот тогда ты будешь блажен, потому что они не смогут отблагодарить тебя, и ты получишь награду в воскресение праведных. ( Мат. 22:2-14 )
  • Восточный перевод - Вот тогда ты будешь благословен, потому что они не смогут отблагодарить тебя, и ты получишь награду в воскресение праведных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот тогда ты будешь благословен, потому что они не смогут отблагодарить тебя, и ты получишь награду в воскресение праведных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот тогда ты будешь благословен, потому что они не смогут отблагодарить тебя, и ты получишь награду в воскресение праведных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu fais cela, tu en seras très heureux, parce que ces gens-là n’ont pas la possibilité de te rendre la pareille. Et Dieu te le revaudra lorsque les justes ressusciteront.
  • リビングバイブル - 幸い、そういう人たちはお返しができないので、やがて神を敬う者たちの復活の日に、神があなたにその分を報いてくださるでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ μακάριος ἔσῃ, ὅτι οὐκ ἔχουσιν ἀνταποδοῦναί σοι, ἀνταποδοθήσεται γάρ σοι ἐν τῇ ἀναστάσει τῶν δικαίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μακάριος ἔσῃ, ὅτι οὐκ ἔχουσιν ἀνταποδοῦναί σοι; ἀνταποδοθήσεται γάρ σοι ἐν τῇ ἀναστάσει τῶν δικαίων.
  • Nova Versão Internacional - Feliz será você, porque estes não têm como retribuir. A sua recompensa virá na ressurreição dos justos”. ( Mt 22.1-14 )
  • Hoffnung für alle - Dann kannst du dich glücklich schätzen, denn du hast Menschen geholfen, die sich dir nicht erkenntlich zeigen können. Gott wird dich dafür belohnen, wenn er die von den Toten auferweckt, die nach seinem Willen gelebt haben.« ( Matthäus 22,1‒10 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วท่านจะเป็นสุข ถึงแม้พวกเขาไม่อาจตอบแทนท่าน แต่ท่านจะได้รับผลตอบแทนเมื่อผู้ชอบธรรมเป็นขึ้นจากตาย” ( มธ.22:2-14 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​จะ​เป็น​สุข เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ไม่​สามารถ​ตอบแทน​ท่าน​ได้ แต่​ท่าน​จะ​ได้​รับ​คืน​ใน​วัน​ที่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย”
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
聖經
資源
計劃
奉獻