逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- 新标点和合本 - 因为,凡祈求的,就得着;寻找的,就寻见;叩门的,就给他开门。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为凡祈求的,就得着;寻找的,就找到;叩门的,就给他开门。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为凡祈求的,就得着;寻找的,就找到;叩门的,就给他开门。
- 当代译本 - 因为凡祈求的,就得到;寻找的,就寻见;叩门的,就给他开门。
- 圣经新译本 - 因为所有祈求的就得着,寻找的就寻见,叩门的就给他开门。
- 中文标准译本 - 因为凡祈求的,就得到;寻找的,就找到;敲门的,就为他开门。
- 现代标点和合本 - 因为凡祈求的,就得着;寻找的,就寻见;叩门的,就给他开门。
- 和合本(拼音版) - 因为凡祈求的,就得着;寻找的,就寻见;叩门的,就给他开门。
- New International Version - For everyone who asks receives; the one who seeks finds; and to the one who knocks, the door will be opened.
- New International Reader's Version - Everyone who asks will receive. The one who searches will find. And the door will be opened to the one who knocks.
- English Standard Version - For everyone who asks receives, and the one who seeks finds, and to the one who knocks it will be opened.
- New Living Translation - For everyone who asks, receives. Everyone who seeks, finds. And to everyone who knocks, the door will be opened.
- The Message - “Don’t bargain with God. Be direct. Ask for what you need. This is not a cat-and-mouse, hide-and-seek game we’re in. If your little boy asks for a serving of fish, do you scare him with a live snake on his plate? If your little girl asks for an egg, do you trick her with a spider? As bad as you are, you wouldn’t think of such a thing—you’re at least decent to your own children. And don’t you think the Father who conceived you in love will give the Holy Spirit when you ask him?”
- Christian Standard Bible - For everyone who asks receives, and the one who seeks finds, and to the one who knocks, the door will be opened.
- New American Standard Bible - For everyone who asks receives, and the one who seeks finds, and to the one who knocks, it will be opened.
- New King James Version - For everyone who asks receives, and he who seeks finds, and to him who knocks it will be opened.
- Amplified Bible - For everyone who keeps on asking [persistently], receives; and he who keeps on seeking [persistently], finds; and to him who keeps on knocking [persistently], the door will be opened.
- American Standard Version - For every one that asketh receiveth; and he that seeketh findeth; and to him that knocketh it shall be opened.
- King James Version - For every one that asketh receiveth; and he that seeketh findeth; and to him that knocketh it shall be opened.
- New English Translation - For everyone who asks receives, and the one who seeks finds, and to the one who knocks, the door will be opened.
- World English Bible - For everyone who asks receives. He who seeks finds. To him who knocks it will be opened.
- 新標點和合本 - 因為,凡祈求的,就得着;尋找的,就尋見;叩門的,就給他開門。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為凡祈求的,就得着;尋找的,就找到;叩門的,就給他開門。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為凡祈求的,就得着;尋找的,就找到;叩門的,就給他開門。
- 當代譯本 - 因為凡祈求的,就得到;尋找的,就尋見;叩門的,就給他開門。
- 聖經新譯本 - 因為所有祈求的就得著,尋找的就尋見,叩門的就給他開門。
- 呂振中譯本 - 因為凡求的、得着;尋找的,找着;敲門的、就給他開。
- 中文標準譯本 - 因為凡祈求的,就得到;尋找的,就找到;敲門的,就為他開門。
- 現代標點和合本 - 因為凡祈求的,就得著;尋找的,就尋見;叩門的,就給他開門。
- 文理和合譯本 - 蓋凡求者得也、尋者遇也、叩者啟也、
- 文理委辦譯本 - 凡求者得也、尋者遇也、叩門者啟也、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋凡求者必得、尋者必遇、叩門者必為之啟、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋求者無不得、覓者無不獲、而叩者無不見啟也。
- Nueva Versión Internacional - Porque todo el que pide recibe; el que busca encuentra; y al que llama, se le abre.
- 현대인의 성경 - 누구든지 구하는 사람은 받을 것이며 찾는 사람은 찾을 것이요 두드리는 사람에게는 열릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - Потому что каждый, кто просит, получает, и кто ищет, находит, и тому, кто стучит, откроют.
- Восточный перевод - Потому что каждый, кто просит, получает, и кто ищет, находит, и тому, кто стучит, откроют.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что каждый, кто просит, получает, и кто ищет, находит, и тому, кто стучит, откроют.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что каждый, кто просит, получает, и кто ищет, находит, и тому, кто стучит, откроют.
- La Bible du Semeur 2015 - Car celui qui demande reçoit ; celui qui cherche trouve ; et l’on ouvre à celui qui frappe.
- リビングバイブル - 求める人は与えられ、捜す人は見つけ出し、戸をたたく人は開けてもらえるのです。
- Nestle Aland 28 - πᾶς γὰρ ὁ αἰτῶν λαμβάνει καὶ ὁ ζητῶν εὑρίσκει καὶ τῷ κρούοντι ἀνοιγ[ήσ]εται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶς γὰρ ὁ αἰτῶν λαμβάνει; καὶ ὁ ζητῶν εὑρίσκει; καὶ τῷ κρούοντι ἀνοιγήσεται.
- Nova Versão Internacional - Pois todo o que pede, recebe; o que busca, encontra; e àquele que bate, a porta será aberta.
- Hoffnung für alle - Denn wer bittet, der bekommt. Wer sucht, der findet. Und wer anklopft, dem wird geöffnet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทุกคนที่ขอก็ได้รับ คนที่แสวงหาก็พบ และคนที่เคาะประตูก็จะเปิดให้แก่เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะทุกคนที่ขอก็จะได้รับ คนที่หาก็พบ คนที่เคาะประตู ประตูก็จะเปิด
交叉引用
- Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
- Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
- Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
- Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
- Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
- Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
- Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
- Ai Ca 3:18 - Tôi kêu khóc: “Huy hoàng tôi đã mất! Mọi hy vọng tôi nhận từ Chúa Hằng Hữu nay đã tiêu tan!”
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
- Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
- Ai Ca 3:56 - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
- Ai Ca 3:57 - Lập tức, Chúa đến gần con khi con kêu gọi; Ngài phán bảo con rõ ràng: “Đừng sợ hãi.”
- Ai Ca 3:58 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng bào chữa cho con! Biện hộ cho con! Ngài đã cứu chuộc mạng sống con.
- Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
- Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.