逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn cũng dâng ngũ cốc, bốc đầy nắm tay, đem đốt trên bàn thờ. Lễ này khác với lễ thiêu dâng vào mỗi buổi sáng.
- 新标点和合本 - 他又奉上素祭,从其中取一满把,烧在坛上;这是在早晨的燔祭以外。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除了早晨的燔祭以外,他又献上素祭,用手取了满满的一把,烧在坛上。
- 和合本2010(神版-简体) - 除了早晨的燔祭以外,他又献上素祭,用手取了满满的一把,烧在坛上。
- 当代译本 - 除了早晨的燔祭,亚伦又取来素祭,从中拿了一把献在坛上焚烧。
- 圣经新译本 - 又献上素祭,从其中取了满满的一把,在祭坛上焚烧。这是在早晨的燔祭以外的。
- 中文标准译本 - 然后带来素祭,从其中捧出满满一把,在祭坛上烧献为烟;这是在早晨的燔祭以外献上的。
- 现代标点和合本 - 他又奉上素祭,从其中取一满把,烧在坛上,这是在早晨的燔祭以外。
- 和合本(拼音版) - 他又奉上素祭,从其中取一满把,烧在坛上,这是在早晨的燔祭以外。
- New International Version - He also brought the grain offering, took a handful of it and burned it on the altar in addition to the morning’s burnt offering.
- New International Reader's Version - He also brought the grain offering. He took a handful of it and burned it on the altar. It was in addition to that morning’s burnt offering.
- English Standard Version - And he presented the grain offering, took a handful of it, and burned it on the altar, besides the burnt offering of the morning.
- New Living Translation - He also presented the grain offering, burning a handful of the flour mixture on the altar, in addition to the regular burnt offering for the morning.
- Christian Standard Bible - Next he presented the grain offering, took a handful of it, and burned it on the altar in addition to the morning burnt offering.
- New American Standard Bible - Next he presented the grain offering, and filled his hand with some of it and offered it up in smoke on the altar, besides the burnt offering of the morning.
- New King James Version - Then he brought the grain offering, took a handful of it, and burned it on the altar, besides the burnt sacrifice of the morning.
- Amplified Bible - Next Aaron presented the grain offering and took a handful of it and offered it up in smoke on the altar in addition to the burnt offering of the morning.
- American Standard Version - And he presented the meal-offering, and filled his hand therefrom, and burnt it upon the altar, besides the burnt-offering of the morning.
- King James Version - And he brought the meat offering, and took an handful thereof, and burnt it upon the altar, beside the burnt sacrifice of the morning.
- New English Translation - Next he presented the grain offering, filled his hand with some of it, and offered it up in smoke on the altar in addition to the morning burnt offering.
- World English Bible - He presented the meal offering, and filled his hand from there, and burned it upon the altar, in addition to the burnt offering of the morning.
- 新標點和合本 - 他又奉上素祭,從其中取一滿把,燒在壇上;這是在早晨的燔祭以外。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了早晨的燔祭以外,他又獻上素祭,用手取了滿滿的一把,燒在壇上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 除了早晨的燔祭以外,他又獻上素祭,用手取了滿滿的一把,燒在壇上。
- 當代譯本 - 除了早晨的燔祭,亞倫又取來素祭,從中拿了一把獻在壇上焚燒。
- 聖經新譯本 - 又獻上素祭,從其中取了滿滿的一把,在祭壇上焚燒。這是在早晨的燔祭以外的。
- 呂振中譯本 - 又把素祭獻上,從其中取一滿把來、燻在祭壇上:這是在早晨的燔祭以外的。
- 中文標準譯本 - 然後帶來素祭,從其中捧出滿滿一把,在祭壇上燒獻為煙;這是在早晨的燔祭以外獻上的。
- 現代標點和合本 - 他又奉上素祭,從其中取一滿把,燒在壇上,這是在早晨的燔祭以外。
- 文理和合譯本 - 晨獻燔祭而外、亦奉素祭、取其一撮、焚之於壇、
- 文理委辦譯本 - 晨獻燔祭而外、亦攜禮物、取麵一撮、焚之於壇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又攜素祭之物至、於其中取一握、於朝獻火焚祭之外、焚於祭臺、
- Nueva Versión Internacional - También presentó la ofrenda de cereal, y tomando un puñado lo quemó en el altar, además del holocausto de la mañana.
- 현대인의 성경 - 또 곡식으로 드리는 소제물을 가져다가 그 중에 한 움큼을 집어서 아침마다 정규적으로 드리는 번제물에 더하여 단에서 불태웠다.
- Новый Русский Перевод - Еще он принес хлебное приношение, взял из него пригоршню и сжег на жертвеннике в добавление к утреннему всесожжению.
- Восточный перевод - Ещё он принёс хлебное приношение, взял из него пригоршню и сжёг на жертвеннике в добавление к утреннему всесожжению.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он принёс хлебное приношение, взял из него пригоршню и сжёг на жертвеннике в добавление к утреннему всесожжению.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он принёс хлебное приношение, взял из него пригоршню и сжёг на жертвеннике в добавление к утреннему всесожжению.
- La Bible du Semeur 2015 - Il y joignit l’offrande : il en prit une pleine poignée qu’il fit brûler sur l’autel, en plus de l’holocauste du matin.
- リビングバイブル - 穀物の供え物がそれに続きます。その中から一つかみを取り、朝ごとのささげ物とは別に、祭壇で焼いてささげました。
- Nova Versão Internacional - Também apresentou a oferta de cereal, pegou um punhado dela e a queimou no altar, além do holocausto da manhã.
- Hoffnung für alle - Er holte das Speiseopfer, nahm eine Handvoll davon und verbrannte es auf dem Altar, zusätzlich zu dem Speiseopfer, das am Morgen zusammen mit dem Brandopfer dargebracht worden war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วถวายเครื่องธัญบูชาโดยกอบแป้งกำมือหนึ่งเผาบนแท่นบูชา นอกเหนือจากเครื่องเผาบูชาที่ถวายประจำทุกเช้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอกจากสัตว์ที่ใช้เผาเป็นของถวายในเวลาเช้าแล้ว ท่านยังนำเครื่องธัญญบูชามาด้วย และเผาหนึ่งกำมือบนแท่นบูชา
交叉引用
- Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
- Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
- Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
- Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
- Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
- Lê-vi Ký 9:1 - Tám ngày sau lễ tấn phong, Môi-se triệu tập A-rôn, các con trai A-rôn, cùng các vị trưởng lão của Ít-ra-ên.
- Lê-vi Ký 2:1 - “Nếu có ai muốn dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ lấy bột mịn chế dầu vào, rắc nhũ hương lên trên,
- Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.