Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se vâng lời Chúa Hằng Hữu. Toàn dân tập họp tại cửa Đền Tạm.
  • 新标点和合本 - 摩西就照耶和华所吩咐的行了;于是会众聚集在会幕门口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西就遵照耶和华的吩咐做了,于是会众聚集在会幕的门口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西就遵照耶和华的吩咐做了,于是会众聚集在会幕的门口。
  • 当代译本 - 摩西按照耶和华的指示行事,会众都聚集在会幕门前。
  • 圣经新译本 - 于是摩西照着耶和华命令他的去行,会众就聚集到会幕门口那里。
  • 中文标准译本 - 摩西就照着耶和华指示他的去做。于是会众聚集到会幕入口,
  • 现代标点和合本 - 摩西就照耶和华所吩咐的行了,于是会众聚集在会幕门口。
  • 和合本(拼音版) - 摩西就照耶和华所吩咐的行了。于是会众聚集在会幕门口。
  • New International Version - Moses did as the Lord commanded him, and the assembly gathered at the entrance to the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - Moses did just as the Lord had commanded him. All the people gathered together at the entrance to the tent of meeting.
  • English Standard Version - And Moses did as the Lord commanded him, and the congregation was assembled at the entrance of the tent of meeting.
  • New Living Translation - So Moses followed the Lord’s instructions, and the whole community assembled at the Tabernacle entrance.
  • Christian Standard Bible - So Moses did as the Lord commanded him, and the community assembled at the entrance to the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - So Moses did just as the Lord commanded him. When the congregation was assembled at the doorway of the tent of meeting,
  • New King James Version - So Moses did as the Lord commanded him. And the congregation was gathered together at the door of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - Moses did as the Lord commanded him, and the congregation was assembled at the doorway of the Tent of Meeting.
  • American Standard Version - And Moses did as Jehovah commanded him; and the congregation was assembled at the door of the tent of meeting.
  • King James Version - And Moses did as the Lord commanded him; and the assembly was gathered together unto the door of the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - So Moses did just as the Lord commanded him, and the congregation assembled at the entrance of the Meeting Tent.
  • World English Bible - Moses did as Yahweh commanded him; and the congregation was assembled at the door of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 摩西就照耶和華所吩咐的行了;於是會眾聚集在會幕門口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西就遵照耶和華的吩咐做了,於是會眾聚集在會幕的門口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西就遵照耶和華的吩咐做了,於是會眾聚集在會幕的門口。
  • 當代譯本 - 摩西按照耶和華的指示行事,會眾都聚集在會幕門前。
  • 聖經新譯本 - 於是摩西照著耶和華命令他的去行,會眾就聚集到會幕門口那裡。
  • 呂振中譯本 - 摩西 照永恆主所吩咐他的去行,會眾就聚集在會棚的出入處。
  • 中文標準譯本 - 摩西就照著耶和華指示他的去做。於是會眾聚集到會幕入口,
  • 現代標點和合本 - 摩西就照耶和華所吩咐的行了,於是會眾聚集在會幕門口。
  • 文理和合譯本 - 摩西遵耶和華命、會眾集於會幕門、
  • 文理委辦譯本 - 摩西循命、會眾集於會幕前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 遵主所命而行、於是會眾集於會幕門前、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés llevó a cabo la orden del Señor, y congregó a la comunidad a la entrada de la Tienda de reunión.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 여호와께서 명령하신 대로 모든 백성을 성막 입구에 불러모아 놓고
  • Новый Русский Перевод - Моисей сделал, как повелел ему Господь, и общество собралось к входу в шатер собрания.
  • Восточный перевод - Муса сделал, как повелел ему Вечный, и общество собралось к входу в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сделал, как повелел ему Вечный, и общество собралось к входу в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сделал, как повелел ему Вечный, и общество собралось к входу в шатёр встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse fit ce que l’Eternel lui avait ordonné et l’assemblée se réunit à l’entrée de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 幕屋の入口に集まった全員に、モーセは語りました。「これからすることは主のご命令だ。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés fez como o Senhor lhe tinha ordenado, e a comunidade reuniu-se à entrada da Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Mose gehorchte, und als die Israeliten zusammengekommen waren,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสก็ทำตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่ง และชุมชนทั้งหมดมาพร้อมหน้ากันที่ทางเข้าเต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​กระทำ​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา มวลชน​ก็​เรียก​ประชุม​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 39:31 - Họ dùng dây màu xanh buộc thẻ vào khăn đội đầu, như điều Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:9 - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • Lê-vi Ký 8:17 - Phần còn lại của con bò gồm da, thịt, phân được ông đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:29 - Dây thắt lưng bằng vải gai mịn được thêu xanh, tím, và đỏ, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:29 - Môi-se lấy cái ức con chiên dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại. Cái ức chiên dâng làm lễ tấn phong sẽ thuộc về Môi-se, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Lê-vi Ký 8:35 - Vậy họ phải túc trực đêm ngày tại cửa Đền Tạm trong bảy ngày như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nếu không họ sẽ chết.
  • Lê-vi Ký 8:13 - Môi-se cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng, đội khăn cho họ như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 39:21 - Họ dùng dây màu xanh nối các khoen này với nhau, như vậy bảng đeo ngực sẽ nằm bên trên dây thắt lưng đã được dệt một cách tinh vi đẹp đẽ, và sẽ không rời khỏi ê-phót, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:1 - Bộ áo lễ thánh của A-rôn mặc trong lúc thừa hành chức vụ tại Nơi Thánh được các tay thợ khéo may đúng theo kiểu mẫu Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se, đủ các màu sắc xanh, tím, và đỏ.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Xuất Ai Cập 39:7 - rồi đem khảm trong khung vàng, đính nơi hai cầu vai của ê-phót các viên ngọc đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Xuất Ai Cập 39:5 - Thắt lưng cũng được may bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ vô cùng tinh vi cũng như ê-phót, đúng theo kiểu mẫu Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:26 - Áo này sẽ được A-rôn mặc khi phụng sự Chúa Hằng Hữu, theo điều Ngài dạy Môi-se.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se vâng lời Chúa Hằng Hữu. Toàn dân tập họp tại cửa Đền Tạm.
  • 新标点和合本 - 摩西就照耶和华所吩咐的行了;于是会众聚集在会幕门口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西就遵照耶和华的吩咐做了,于是会众聚集在会幕的门口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西就遵照耶和华的吩咐做了,于是会众聚集在会幕的门口。
  • 当代译本 - 摩西按照耶和华的指示行事,会众都聚集在会幕门前。
  • 圣经新译本 - 于是摩西照着耶和华命令他的去行,会众就聚集到会幕门口那里。
  • 中文标准译本 - 摩西就照着耶和华指示他的去做。于是会众聚集到会幕入口,
  • 现代标点和合本 - 摩西就照耶和华所吩咐的行了,于是会众聚集在会幕门口。
  • 和合本(拼音版) - 摩西就照耶和华所吩咐的行了。于是会众聚集在会幕门口。
  • New International Version - Moses did as the Lord commanded him, and the assembly gathered at the entrance to the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - Moses did just as the Lord had commanded him. All the people gathered together at the entrance to the tent of meeting.
  • English Standard Version - And Moses did as the Lord commanded him, and the congregation was assembled at the entrance of the tent of meeting.
  • New Living Translation - So Moses followed the Lord’s instructions, and the whole community assembled at the Tabernacle entrance.
  • Christian Standard Bible - So Moses did as the Lord commanded him, and the community assembled at the entrance to the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - So Moses did just as the Lord commanded him. When the congregation was assembled at the doorway of the tent of meeting,
  • New King James Version - So Moses did as the Lord commanded him. And the congregation was gathered together at the door of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - Moses did as the Lord commanded him, and the congregation was assembled at the doorway of the Tent of Meeting.
  • American Standard Version - And Moses did as Jehovah commanded him; and the congregation was assembled at the door of the tent of meeting.
  • King James Version - And Moses did as the Lord commanded him; and the assembly was gathered together unto the door of the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - So Moses did just as the Lord commanded him, and the congregation assembled at the entrance of the Meeting Tent.
  • World English Bible - Moses did as Yahweh commanded him; and the congregation was assembled at the door of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 摩西就照耶和華所吩咐的行了;於是會眾聚集在會幕門口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西就遵照耶和華的吩咐做了,於是會眾聚集在會幕的門口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西就遵照耶和華的吩咐做了,於是會眾聚集在會幕的門口。
  • 當代譯本 - 摩西按照耶和華的指示行事,會眾都聚集在會幕門前。
  • 聖經新譯本 - 於是摩西照著耶和華命令他的去行,會眾就聚集到會幕門口那裡。
  • 呂振中譯本 - 摩西 照永恆主所吩咐他的去行,會眾就聚集在會棚的出入處。
  • 中文標準譯本 - 摩西就照著耶和華指示他的去做。於是會眾聚集到會幕入口,
  • 現代標點和合本 - 摩西就照耶和華所吩咐的行了,於是會眾聚集在會幕門口。
  • 文理和合譯本 - 摩西遵耶和華命、會眾集於會幕門、
  • 文理委辦譯本 - 摩西循命、會眾集於會幕前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 遵主所命而行、於是會眾集於會幕門前、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés llevó a cabo la orden del Señor, y congregó a la comunidad a la entrada de la Tienda de reunión.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 여호와께서 명령하신 대로 모든 백성을 성막 입구에 불러모아 놓고
  • Новый Русский Перевод - Моисей сделал, как повелел ему Господь, и общество собралось к входу в шатер собрания.
  • Восточный перевод - Муса сделал, как повелел ему Вечный, и общество собралось к входу в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сделал, как повелел ему Вечный, и общество собралось к входу в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сделал, как повелел ему Вечный, и общество собралось к входу в шатёр встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse fit ce que l’Eternel lui avait ordonné et l’assemblée se réunit à l’entrée de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 幕屋の入口に集まった全員に、モーセは語りました。「これからすることは主のご命令だ。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés fez como o Senhor lhe tinha ordenado, e a comunidade reuniu-se à entrada da Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Mose gehorchte, und als die Israeliten zusammengekommen waren,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสก็ทำตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่ง และชุมชนทั้งหมดมาพร้อมหน้ากันที่ทางเข้าเต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​กระทำ​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา มวลชน​ก็​เรียก​ประชุม​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย
  • Xuất Ai Cập 39:31 - Họ dùng dây màu xanh buộc thẻ vào khăn đội đầu, như điều Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:9 - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • Lê-vi Ký 8:17 - Phần còn lại của con bò gồm da, thịt, phân được ông đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:29 - Dây thắt lưng bằng vải gai mịn được thêu xanh, tím, và đỏ, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:29 - Môi-se lấy cái ức con chiên dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại. Cái ức chiên dâng làm lễ tấn phong sẽ thuộc về Môi-se, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Lê-vi Ký 8:35 - Vậy họ phải túc trực đêm ngày tại cửa Đền Tạm trong bảy ngày như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nếu không họ sẽ chết.
  • Lê-vi Ký 8:13 - Môi-se cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng, đội khăn cho họ như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 39:21 - Họ dùng dây màu xanh nối các khoen này với nhau, như vậy bảng đeo ngực sẽ nằm bên trên dây thắt lưng đã được dệt một cách tinh vi đẹp đẽ, và sẽ không rời khỏi ê-phót, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:1 - Bộ áo lễ thánh của A-rôn mặc trong lúc thừa hành chức vụ tại Nơi Thánh được các tay thợ khéo may đúng theo kiểu mẫu Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se, đủ các màu sắc xanh, tím, và đỏ.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Xuất Ai Cập 39:7 - rồi đem khảm trong khung vàng, đính nơi hai cầu vai của ê-phót các viên ngọc đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Xuất Ai Cập 39:5 - Thắt lưng cũng được may bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ vô cùng tinh vi cũng như ê-phót, đúng theo kiểu mẫu Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:26 - Áo này sẽ được A-rôn mặc khi phụng sự Chúa Hằng Hữu, theo điều Ngài dạy Môi-se.
聖經
資源
計劃
奉獻