Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
  • 新标点和合本 - 祭司要在耶和华面前为他赎罪;他无论行了什么事,使他有了罪,都必蒙赦免。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要在耶和华面前为他赎罪;他无论做了什么事,以致有了罪,都必蒙赦免。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要在耶和华面前为他赎罪;他无论做了什么事,以致有了罪,都必蒙赦免。”
  • 当代译本 - 祭司要在耶和华面前为他赎罪,他的过犯就会得到赦免。”
  • 圣经新译本 - 祭司在耶和华面前,为他所行的任何一件过失赎罪,他就蒙赦免。”(本章第1~7节在《马索拉文本》为5:20~26)
  • 中文标准译本 - 祭司要在耶和华面前为他赎罪,他所做的任何一件事使他有了罪责,都必得赦免。”
  • 现代标点和合本 - 祭司要在耶和华面前为他赎罪,他无论行了什么事使他有了罪,都必蒙赦免。”
  • 和合本(拼音版) - 祭司要在耶和华面前为他赎罪,他无论行了什么事,使他有了罪,都必蒙赦免。”
  • New International Version - In this way the priest will make atonement for them before the Lord, and they will be forgiven for any of the things they did that made them guilty.”
  • New International Reader's Version - The priest will sacrifice the ram to pay for their sin. He will do it in my sight. And they will be forgiven for any of the things they did that made them guilty.”
  • English Standard Version - And the priest shall make atonement for him before the Lord, and he shall be forgiven for any of the things that one may do and thereby become guilty.”
  • New Living Translation - Through this process, the priest will purify you before the Lord, making you right with him, and you will be forgiven for any of these sins you have committed.”
  • The Message - “Thus the priest will make atonement for him before God and he’s forgiven of any of the things that one does that bring guilt.”
  • Christian Standard Bible - In this way the priest will make atonement on his behalf before the Lord, and he will be forgiven for anything he may have done to incur guilt.”
  • New American Standard Bible - and the priest shall make atonement for him before the Lord, and he will be forgiven for any one of the things which he may have done to incur guilt.”
  • New King James Version - So the priest shall make atonement for him before the Lord, and he shall be forgiven for any one of these things that he may have done in which he trespasses.”
  • Amplified Bible - The priest shall make atonement for him before the Lord, and he will be forgiven for any one of the things which he may have done to incur guilt.”
  • American Standard Version - and the priest shall make atonement for him before Jehovah; and he shall be forgiven concerning whatsoever he doeth so as to be guilty thereby.
  • King James Version - And the priest shall make an atonement for him before the Lord: and it shall be forgiven him for any thing of all that he hath done in trespassing therein.
  • New English Translation - So the priest will make atonement on his behalf before the Lord and he will be forgiven for whatever he has done to become guilty.”
  • World English Bible - The priest shall make atonement for him before Yahweh, and he will be forgiven concerning whatever he does to become guilty.”
  • 新標點和合本 - 祭司要在耶和華面前為他贖罪;他無論行了甚麼事,使他有了罪,都必蒙赦免。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要在耶和華面前為他贖罪;他無論做了甚麼事,以致有了罪,都必蒙赦免。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要在耶和華面前為他贖罪;他無論做了甚麼事,以致有了罪,都必蒙赦免。」
  • 當代譯本 - 祭司要在耶和華面前為他贖罪,他的過犯就會得到赦免。」
  • 聖經新譯本 - 祭司在耶和華面前,為他所行的任何一件過失贖罪,他就蒙赦免。”(本章第1~7節在《馬索拉文本》為5:20~26)
  • 呂振中譯本 - 祭司要在永恆主面前 這樣 為他行消除禮,他無論行了這些事的哪一件、因而有罪責,都必蒙赦免。』
  • 中文標準譯本 - 祭司要在耶和華面前為他贖罪,他所做的任何一件事使他有了罪責,都必得赦免。」
  • 現代標點和合本 - 祭司要在耶和華面前為他贖罪,他無論行了什麼事使他有了罪,都必蒙赦免。」
  • 文理和合譯本 - 祭司於耶和華前、代為贖罪、其人所犯之罪、乃蒙赦宥、○
  • 文理委辦譯本 - 祭司於我前、代為贖罪、而人所犯者、得蒙赦宥。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司在主前、為彼贖罪、無論犯何端、必蒙赦宥、○
  • Nueva Versión Internacional - quien hará expiación ante el Señor por esa persona, y cualquier cosa por la que se haya hecho culpable le será perdonada».
  • 현대인의 성경 - 제사장은 그를 위해 속죄해야 한다. 그러면 그가 용서받게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда священник совершит для него отпущение перед Господом, и он будет прощен за все, что сделал и в чем провинился.
  • Восточный перевод - Тогда священнослужитель очистит его перед Вечным, и он будет прощён за всё, что сделал и в чём провинился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда священнослужитель очистит его перед Вечным, и он будет прощён за всё, что сделал и в чём провинился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда священнослужитель очистит его перед Вечным, и он будет прощён за всё, что сделал и в чём провинился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la loi concernant l’offrande : les fils d’Aaron l’apporteront devant l’Eternel, devant l’autel.
  • リビングバイブル - 祭司は主の前で罪の償いをし、その者は赦される。」
  • Nova Versão Internacional - Dessa forma, o sacerdote fará propiciação pelo culpado perante o Senhor, e ele será perdoado de qualquer dessas coisas que fez e que o tornou culpado”.
  • Hoffnung für alle - »Folgende Anweisungen gelten für das Speiseopfer: Einer der Priester, ein Nachkomme Aarons, soll das Speiseopfer auf dem Altar mir, dem Herrn, darbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะทำการลบบาปให้เขาต่อหน้า องค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยวิธีนี้ แล้วเขาจะได้รับการอภัยสำหรับความผิดเหล่านี้ที่ได้ทำไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ปุโรหิต​จะ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​ให้​เขา ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เขา​จะ​ได้​รับ​การ​ยก​โทษ​เรื่อง​ที่​เขา​กระทำ​และ​มี​ความ​ผิด”
交叉引用
  • Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Ê-xê-chi-ên 33:14 - Và giả sử Ta nói người ác hẳn phải chết, nhưng rồi nó lìa bỏ tội lỗi, làm việc công bình và phải lẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:15 - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:16 - Không một việc ác nào bị nhắc nhở để buộc tội nó cả, vì nó đã làm việc công bình và phải lẽ, nên nó sẽ được sống.
  • Lê-vi Ký 5:13 - Khi các thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người đã phạm một trong các trường hợp kể trên, lỗi người sẽ được tha. Phần bột còn lại sẽ thuộc về thầy tế lễ, giống như trường hợp dâng ngũ cốc.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 5:16 - Người ấy cũng phải sửa vật thánh lại đúng như tình trạng cũ, trả thêm một phần năm giá trị của vật thánh ấy và giao số tiền này cho thầy tế lễ. Thầy tế lễ sẽ nhận con chiên làm lễ chuộc lỗi cho người ấy; người sẽ được tha.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Ê-xê-chi-ên 18:26 - Khi người công chính lìa bỏ đường ngay và bắt đầu phạm tội, chúng sẽ chết trong tội. Đúng vậy, chúng sẽ chết vì tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:19 - Nhưng nếu người ác bỏ đường gian làm điều ngay lành, thì nó sẽ sống.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Lê-vi Ký 5:18 - Người ấy phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít; giá trị con chiên bằng giá định sẵn. Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc lỗi cho người ấy, người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 5:10 - Thầy tế lễ dâng con chim thứ hai làm tế lễ thiêu, theo đúng thủ tục đã ấn định. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy, lỗi người sẽ được tha.
  • Ma-thi-ơ 12:31 - Vậy Ta nói với các ông, mọi tội lỗi và lời phạm thượng của loài người đều có thể được tha thứ, ngay cả lời xúc phạm Chúa Cứu Thế; nhưng xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:22 - Tất cả tội ác chúng đã phạm sẽ không còn nhắc đến nữa, và họ sẽ sống nhờ những việc công chính họ đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
  • 新标点和合本 - 祭司要在耶和华面前为他赎罪;他无论行了什么事,使他有了罪,都必蒙赦免。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要在耶和华面前为他赎罪;他无论做了什么事,以致有了罪,都必蒙赦免。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要在耶和华面前为他赎罪;他无论做了什么事,以致有了罪,都必蒙赦免。”
  • 当代译本 - 祭司要在耶和华面前为他赎罪,他的过犯就会得到赦免。”
  • 圣经新译本 - 祭司在耶和华面前,为他所行的任何一件过失赎罪,他就蒙赦免。”(本章第1~7节在《马索拉文本》为5:20~26)
  • 中文标准译本 - 祭司要在耶和华面前为他赎罪,他所做的任何一件事使他有了罪责,都必得赦免。”
  • 现代标点和合本 - 祭司要在耶和华面前为他赎罪,他无论行了什么事使他有了罪,都必蒙赦免。”
  • 和合本(拼音版) - 祭司要在耶和华面前为他赎罪,他无论行了什么事,使他有了罪,都必蒙赦免。”
  • New International Version - In this way the priest will make atonement for them before the Lord, and they will be forgiven for any of the things they did that made them guilty.”
  • New International Reader's Version - The priest will sacrifice the ram to pay for their sin. He will do it in my sight. And they will be forgiven for any of the things they did that made them guilty.”
  • English Standard Version - And the priest shall make atonement for him before the Lord, and he shall be forgiven for any of the things that one may do and thereby become guilty.”
  • New Living Translation - Through this process, the priest will purify you before the Lord, making you right with him, and you will be forgiven for any of these sins you have committed.”
  • The Message - “Thus the priest will make atonement for him before God and he’s forgiven of any of the things that one does that bring guilt.”
  • Christian Standard Bible - In this way the priest will make atonement on his behalf before the Lord, and he will be forgiven for anything he may have done to incur guilt.”
  • New American Standard Bible - and the priest shall make atonement for him before the Lord, and he will be forgiven for any one of the things which he may have done to incur guilt.”
  • New King James Version - So the priest shall make atonement for him before the Lord, and he shall be forgiven for any one of these things that he may have done in which he trespasses.”
  • Amplified Bible - The priest shall make atonement for him before the Lord, and he will be forgiven for any one of the things which he may have done to incur guilt.”
  • American Standard Version - and the priest shall make atonement for him before Jehovah; and he shall be forgiven concerning whatsoever he doeth so as to be guilty thereby.
  • King James Version - And the priest shall make an atonement for him before the Lord: and it shall be forgiven him for any thing of all that he hath done in trespassing therein.
  • New English Translation - So the priest will make atonement on his behalf before the Lord and he will be forgiven for whatever he has done to become guilty.”
  • World English Bible - The priest shall make atonement for him before Yahweh, and he will be forgiven concerning whatever he does to become guilty.”
  • 新標點和合本 - 祭司要在耶和華面前為他贖罪;他無論行了甚麼事,使他有了罪,都必蒙赦免。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要在耶和華面前為他贖罪;他無論做了甚麼事,以致有了罪,都必蒙赦免。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要在耶和華面前為他贖罪;他無論做了甚麼事,以致有了罪,都必蒙赦免。」
  • 當代譯本 - 祭司要在耶和華面前為他贖罪,他的過犯就會得到赦免。」
  • 聖經新譯本 - 祭司在耶和華面前,為他所行的任何一件過失贖罪,他就蒙赦免。”(本章第1~7節在《馬索拉文本》為5:20~26)
  • 呂振中譯本 - 祭司要在永恆主面前 這樣 為他行消除禮,他無論行了這些事的哪一件、因而有罪責,都必蒙赦免。』
  • 中文標準譯本 - 祭司要在耶和華面前為他贖罪,他所做的任何一件事使他有了罪責,都必得赦免。」
  • 現代標點和合本 - 祭司要在耶和華面前為他贖罪,他無論行了什麼事使他有了罪,都必蒙赦免。」
  • 文理和合譯本 - 祭司於耶和華前、代為贖罪、其人所犯之罪、乃蒙赦宥、○
  • 文理委辦譯本 - 祭司於我前、代為贖罪、而人所犯者、得蒙赦宥。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司在主前、為彼贖罪、無論犯何端、必蒙赦宥、○
  • Nueva Versión Internacional - quien hará expiación ante el Señor por esa persona, y cualquier cosa por la que se haya hecho culpable le será perdonada».
  • 현대인의 성경 - 제사장은 그를 위해 속죄해야 한다. 그러면 그가 용서받게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда священник совершит для него отпущение перед Господом, и он будет прощен за все, что сделал и в чем провинился.
  • Восточный перевод - Тогда священнослужитель очистит его перед Вечным, и он будет прощён за всё, что сделал и в чём провинился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда священнослужитель очистит его перед Вечным, и он будет прощён за всё, что сделал и в чём провинился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда священнослужитель очистит его перед Вечным, и он будет прощён за всё, что сделал и в чём провинился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la loi concernant l’offrande : les fils d’Aaron l’apporteront devant l’Eternel, devant l’autel.
  • リビングバイブル - 祭司は主の前で罪の償いをし、その者は赦される。」
  • Nova Versão Internacional - Dessa forma, o sacerdote fará propiciação pelo culpado perante o Senhor, e ele será perdoado de qualquer dessas coisas que fez e que o tornou culpado”.
  • Hoffnung für alle - »Folgende Anweisungen gelten für das Speiseopfer: Einer der Priester, ein Nachkomme Aarons, soll das Speiseopfer auf dem Altar mir, dem Herrn, darbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะทำการลบบาปให้เขาต่อหน้า องค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยวิธีนี้ แล้วเขาจะได้รับการอภัยสำหรับความผิดเหล่านี้ที่ได้ทำไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ปุโรหิต​จะ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​ให้​เขา ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เขา​จะ​ได้​รับ​การ​ยก​โทษ​เรื่อง​ที่​เขา​กระทำ​และ​มี​ความ​ผิด”
  • Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Ê-xê-chi-ên 33:14 - Và giả sử Ta nói người ác hẳn phải chết, nhưng rồi nó lìa bỏ tội lỗi, làm việc công bình và phải lẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:15 - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:16 - Không một việc ác nào bị nhắc nhở để buộc tội nó cả, vì nó đã làm việc công bình và phải lẽ, nên nó sẽ được sống.
  • Lê-vi Ký 5:13 - Khi các thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người đã phạm một trong các trường hợp kể trên, lỗi người sẽ được tha. Phần bột còn lại sẽ thuộc về thầy tế lễ, giống như trường hợp dâng ngũ cốc.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 5:16 - Người ấy cũng phải sửa vật thánh lại đúng như tình trạng cũ, trả thêm một phần năm giá trị của vật thánh ấy và giao số tiền này cho thầy tế lễ. Thầy tế lễ sẽ nhận con chiên làm lễ chuộc lỗi cho người ấy; người sẽ được tha.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Ê-xê-chi-ên 18:26 - Khi người công chính lìa bỏ đường ngay và bắt đầu phạm tội, chúng sẽ chết trong tội. Đúng vậy, chúng sẽ chết vì tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:19 - Nhưng nếu người ác bỏ đường gian làm điều ngay lành, thì nó sẽ sống.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Lê-vi Ký 5:18 - Người ấy phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít; giá trị con chiên bằng giá định sẵn. Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc lỗi cho người ấy, người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 5:10 - Thầy tế lễ dâng con chim thứ hai làm tế lễ thiêu, theo đúng thủ tục đã ấn định. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy, lỗi người sẽ được tha.
  • Ma-thi-ơ 12:31 - Vậy Ta nói với các ông, mọi tội lỗi và lời phạm thượng của loài người đều có thể được tha thứ, ngay cả lời xúc phạm Chúa Cứu Thế; nhưng xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:22 - Tất cả tội ác chúng đã phạm sẽ không còn nhắc đến nữa, và họ sẽ sống nhờ những việc công chính họ đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
聖經
資源
計劃
奉獻