逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì vào ngày tội trạng được xác nhận, đương sự phải hoàn trả vật mình đã lấy, hoặc đã lừa gạt, hoặc vật được ký thác cho mình, hoặc vật người khác mất mà mình tìm được,
- 新标点和合本 - 他既犯了罪,有了过犯,就要归还他所抢夺的,或是因欺压所得的,或是人交付他的,或是人遗失他所捡的物,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他既犯了罪,有了过犯,就要归还他所抢夺的,或是因欺压所得的,或是别人寄托他的,或是他所捡到的失物,
- 和合本2010(神版-简体) - 他既犯了罪,有了过犯,就要归还他所抢夺的,或是因欺压所得的,或是别人寄托他的,或是他所捡到的失物,
- 当代译本 - 一旦他意识到自己犯了罪,必须归还一切靠偷盗、欺诈、侵占、拾遗、
- 圣经新译本 - 他犯了罪,有了罪,就应归还他所抢夺的,或是欺压得来的,或是别人寄存在他那里的,或是他拾去的失物,
- 中文标准译本 - 当他犯罪而有了罪责时,他要归还所抢夺的,或欺压得来的,或交托他的寄存物,或捡到的失物,
- 现代标点和合本 - 他既犯了罪,有了过犯,就要归还他所抢夺的,或是因欺压所得的,或是人交付他的,或是人遗失他所捡的物,
- 和合本(拼音版) - 他既犯了罪,有了过犯,就要归还他所抢夺的,或是因欺压所得的,或是人交付他的,或是人遗失他所捡的物,
- New International Version - when they sin in any of these ways and realize their guilt, they must return what they have stolen or taken by extortion, or what was entrusted to them, or the lost property they found,
- New International Reader's Version - When they sin in any of these ways and realize their guilt, they must return what they stole. They must give back what they took by cheating their neighbors. They must return what their neighbors placed in their care. They must return the lost property they found.
- English Standard Version - if he has sinned and has realized his guilt and will restore what he took by robbery or what he got by oppression or the deposit that was committed to him or the lost thing that he found
- New Living Translation - If you have sinned in any of these ways, you are guilty. You must give back whatever you stole, or the money you took by extortion, or the security deposit, or the lost property you found,
- Christian Standard Bible - once he has sinned and acknowledged his guilt — he must return what he stole or defrauded, or the deposit entrusted to him, or the lost item he found,
- New American Standard Bible - then it shall be, when he sins and becomes guilty, that he shall restore what he took by robbery or acquired by extortion, or the deposit which was entrusted to him, or the lost property which he found,
- New King James Version - then it shall be, because he has sinned and is guilty, that he shall restore what he has stolen, or the thing which he has extorted, or what was delivered to him for safekeeping, or the lost thing which he found,
- Amplified Bible - then if he has sinned and is guilty, he shall restore what he took by robbery, or what he got by extortion, or the deposit which was entrusted to him, or the lost thing which he found,
- American Standard Version - then it shall be, if he hath sinned, and is guilty, that he shall restore that which he took by robbery, or the thing which he hath gotten by oppression, or the deposit which was committed to him, or the lost thing which he found,
- King James Version - Then it shall be, because he hath sinned, and is guilty, that he shall restore that which he took violently away, or the thing which he hath deceitfully gotten, or that which was delivered him to keep, or the lost thing which he found,
- New English Translation - when it happens that he sins and he is found guilty, then he must return whatever he had stolen, or whatever he had extorted, or the thing that he had held in trust, or the lost thing that he had found,
- World English Bible - then it shall be, if he has sinned, and is guilty, he shall restore that which he took by robbery, or the thing which he has gotten by oppression, or the deposit which was committed to him, or the lost thing which he found,
- 新標點和合本 - 他既犯了罪,有了過犯,就要歸還他所搶奪的,或是因欺壓所得的,或是人交付他的,或是人遺失他所撿的物,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他既犯了罪,有了過犯,就要歸還他所搶奪的,或是因欺壓所得的,或是別人寄託他的,或是他所撿到的失物,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他既犯了罪,有了過犯,就要歸還他所搶奪的,或是因欺壓所得的,或是別人寄託他的,或是他所撿到的失物,
- 當代譯本 - 一旦他意識到自己犯了罪,必須歸還一切靠偷盜、欺詐、侵佔、拾遺、
- 聖經新譯本 - 他犯了罪,有了罪,就應歸還他所搶奪的,或是欺壓得來的,或是別人寄存在他那裡的,或是他拾去的失物,
- 呂振中譯本 - 他若這樣犯了罪而覺得有罪責,那麼他就要歸還他所搶奪的贓物、或因欺壓而得的勒索物、或人所存放在他 手 裏的存放物、或是他所撿着人失掉的東西,
- 中文標準譯本 - 當他犯罪而有了罪責時,他要歸還所搶奪的,或欺壓得來的,或交託他的寄存物,或撿到的失物,
- 現代標點和合本 - 他既犯了罪,有了過犯,就要歸還他所搶奪的,或是因欺壓所得的,或是人交付他的,或是人遺失他所撿的物,
- 文理和合譯本 - 既已獲罪有咎、必以所竊取、所虐取、所受託、所拾遺、及所誑言發誓而據之物、悉反諸人、
- 文理委辦譯本 - 既獲愆尤、必以所受托、所強據、所虐取、所拾遺、悉反諸人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此獲罪有愆之後、當償所奪所詐、人所付託、所拾之遺物、
- Nueva Versión Internacional - será culpable y deberá devolver lo que haya robado, o quitado, o lo que se le haya dado a guardar, o el objeto perdido que niega tener,
- 현대인의 성경 - 이런 죄를 범한 자는 그 죄가 드러나는 날에 그 물건의 5분의 을 더하여 주인에게 돌려 주어야 하며 그는 자기 허물을 속할 속건제물을 나 여호와에게 가져와야 한다.
- Новый Русский Перевод - если он согрешит и этим провинится, то он должен возвратить то, что украл или взял вымогательством, что было доверено ему или то, что пропало, а он нашел,
- Восточный перевод - если он согрешит и этим провинится, то он должен возвратить всё, что украл или взял вымогательством, что было доверено ему или то, что пропало, а он нашёл,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если он согрешит и этим провинится, то он должен возвратить всё, что украл или взял вымогательством, что было доверено ему или то, что пропало, а он нашёл,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - если он согрешит и этим провинится, то он должен возвратить всё, что украл или взял вымогательством, что было доверено ему или то, что пропало, а он нашёл,
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il changera de vêtements et emportera les cendres hors du camp dans un endroit rituellement pur.
- リビングバイブル - その事実がはっきりした日に、取ったものを相手に返し、それに加えて二割の罰金を支払いなさい。また、幕屋に罪を償ういけにえを引いて来なさい。
- Nova Versão Internacional - quando assim pecar, tornando-se por isso culpado, terá que devolver o que roubou ou tomou mediante extorsão, ou o que lhe foi confiado, ou os bens perdidos que achou,
- Hoffnung für alle - wechselt dann die Kleider und bringt die Asche aus dem Lager hinaus an einen abgesonderten, reinen Ort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาทำบาปและมีความผิด เขาต้องคืนสิ่งที่ขโมย หรือที่ขู่กรรโชกมา หรือของที่เขารับฝากไว้ หรือของที่เขาเก็บได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อผู้ใดกระทำบาปและสำนึกผิด เขาจะต้องคืนสิ่งที่เขาขโมยหรือได้จากการฉ้อโกง หรือสิ่งที่เขาได้รับมอบหมาย หรือพบสิ่งที่หายไป
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
- Ê-xê-chi-ên 18:18 - Còn cha người ấy sẽ chết vì việc tội ác của mình—vì độc ác, cướp bóc đồng loại, và làm những việc ác giữa dân chúng.
- Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
- Sô-phô-ni 1:9 - Trong ngày ấy, Ta sẽ hình phạt những ai theo thói tục ngoại đạo, những người làm cho nhà của chủ mình đầy bạo hành và lừa gạt.”
- Gióp 24:2 - Có kẻ gian dời đá ngăn ranh giới. Cướp bầy chiên rồi đem chúng về đồng cỏ mình.
- Sáng Thế Ký 21:25 - Sau đó, Áp-ra-ham khiếu nại với vua về vụ cái giếng mà đầy tớ vua đã dùng bạo lực chiếm đoạt.
- Lê-vi Ký 5:3 - Nếu người ấy đụng phải vật không sạch của loài người, bất kỳ dưới hình thức nào, thì khi biết mình đã đụng, người ấy sẽ mắc tội.
- Lê-vi Ký 5:4 - Nếu ai thề thốt—dù để làm một việc tốt hay xấu—mà không suy nghĩ trước, khi biết được lời thề của mình là dại dột, thì người ấy sẽ mắc tội.
- Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
- Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
- Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
- A-mốt 3:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
- Lê-vi Ký 4:13 - Nếu toàn dân Ít-ra-ên vô tình vi phạm một điều gì Chúa Hằng Hữu cấm đoán,
- Lê-vi Ký 4:14 - và nhận biết lỗi mình, thì họ phải dâng một con bò tơ để chuộc tội. Bò sẽ được dẫn đến cửa Đền Tạm.
- Lê-vi Ký 4:15 - Các trưởng lão trong dân chúng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.