逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ đều được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này.
- 新标点和合本 - 凡祭司中的男丁都可以吃;这是至圣的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司中所有的男丁都可以吃;这是至圣的。
- 和合本2010(神版-简体) - 祭司中所有的男丁都可以吃;这是至圣的。
- 当代译本 - 这些祭肉是至圣之物,祭司家族中的男子都可以吃。
- 圣经新译本 - 祭司家中的男丁,都可以吃祭肉;这是至圣的。
- 中文标准译本 - 祭司家中所有的男丁都可以吃,这是至圣物。
- 现代标点和合本 - 凡祭司中的男丁都可以吃,这是至圣的。
- 和合本(拼音版) - 凡祭司中的男丁都可以吃,这是至圣的。
- New International Version - Any male in a priest’s family may eat it; it is most holy.
- New International Reader's Version - Any male in a priest’s family may eat the meat. It is very holy.
- English Standard Version - Every male among the priests may eat of it; it is most holy.
- New Living Translation - Any male from a priest’s family may eat from this offering; it is most holy.
- Christian Standard Bible - Any male among the priests may eat it; it is especially holy.
- New American Standard Bible - Every male among the priests may eat it; it is most holy.
- New King James Version - All the males among the priests may eat it. It is most holy.
- Amplified Bible - Every male among the priests may eat this offering; it is most holy.
- American Standard Version - Every male among the priests shall eat thereof: it is most holy.
- King James Version - All the males among the priests shall eat thereof: it is most holy.
- New English Translation - Any male among the priests may eat it. It is most holy.
- World English Bible - Every male among the priests shall eat of it. It is most holy.
- 新標點和合本 - 凡祭司中的男丁都可以吃;這是至聖的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司中所有的男丁都可以吃;這是至聖的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 祭司中所有的男丁都可以吃;這是至聖的。
- 當代譯本 - 這些祭肉是至聖之物,祭司家族中的男子都可以吃。
- 聖經新譯本 - 祭司家中的男丁,都可以吃祭肉;這是至聖的。
- 呂振中譯本 - 凡祭司中的男丁都可以喫;這是至聖的。
- 中文標準譯本 - 祭司家中所有的男丁都可以吃,這是至聖物。
- 現代標點和合本 - 凡祭司中的男丁都可以吃,這是至聖的。
- 文理和合譯本 - 是肉至聖、惟祭司諸丁男可食、
- 文理委辦譯本 - 是肉至聖、惟祭司諸丁男可食。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是肉為至聖、惟祭司之男子可食、
- Nueva Versión Internacional - Todo varón entre los sacerdotes podrá comer del sacrificio. Es algo sumamente sagrado.
- 현대인의 성경 - 이 제물은 매우 거룩한 것이므로 제사장들만 먹도록 하라.
- Новый Русский Перевод - Все мужчины в семье священников могут есть это. Это – великая святыня.
- Восточный перевод - Все мужчины в семье священнослужителей могут есть это. Это великая святыня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все мужчины в семье священнослужителей могут есть это. Это великая святыня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все мужчины в семье священнослужителей могут есть это. Это великая святыня.
- リビングバイブル - 祭司はみな、このささげ物を食べることができるが、それ以外の者は絶対に食べてはいけない。最も聖なるものだからだ。
- Nova Versão Internacional - Somente os homens da família dos sacerdotes poderão comê-la; é uma oferta santíssima.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ชายทุกคนในครอบครัวปุโรหิตเท่านั้นที่กินเครื่องบูชานี้ได้ เพราะเป็นของบริสุทธิ์ที่สุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายทุกคนที่เป็นปุโรหิตรับประทานได้ เพราะเป็นสิ่งบริสุทธิ์ที่สุด
交叉引用
- Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
- Lê-vi Ký 6:25 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ chuộc tội sau đây: Phải giết con sinh tế chuộc tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh.
- Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
- Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”