逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ mặc áo và quần ngắn vải gai vào, lấy tro của lễ vật đã cháy tàn trên bàn thờ đem đổ bên cạnh bàn thờ.
- 新标点和合本 - 祭司要穿上细麻布衣服,又要把细麻布裤子穿在身上,把坛上所烧的燔祭灰收起来,倒在坛的旁边;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要穿上细麻布衣服,又要把细麻布裤子穿在身上,把在坛上烧剩的燔祭灰收起来,放在坛的旁边。
- 和合本2010(神版-简体) - 祭司要穿上细麻布衣服,又要把细麻布裤子穿在身上,把在坛上烧剩的燔祭灰收起来,放在坛的旁边。
- 当代译本 - 早晨,祭司要穿上细麻衣袍和内衣,将燔祭坛上的灰烬清理好,放在祭坛旁边。
- 圣经新译本 - 祭司要穿上细麻布外袍,又把细麻布裤子穿在身上;他要把祭坛上燔祭烧成的灰收起来,放在祭坛旁边;
- 中文标准译本 - 祭司要穿上细麻衣袍,贴身穿上细麻裤子,要把祭坛上烧完燔祭的灰烬除掉,放在祭坛旁边。
- 现代标点和合本 - 祭司要穿上细麻布衣服,又要把细麻布裤子穿在身上,把坛上所烧的燔祭灰收起来,倒在坛的旁边。
- 和合本(拼音版) - 祭司要穿上细麻布衣服,又要把细麻布裤子穿在身上,把坛上所烧的燔祭灰收起来,倒在坛的旁边。
- New International Version - The priest shall then put on his linen clothes, with linen undergarments next to his body, and shall remove the ashes of the burnt offering that the fire has consumed on the altar and place them beside the altar.
- New International Reader's Version - The priest must put on his linen clothes. He must put on linen underwear next to his body. He must remove the ashes of the burnt offering that the fire has burned up on the altar. He must place them beside the altar.
- English Standard Version - And the priest shall put on his linen garment and put his linen undergarment on his body, and he shall take up the ashes to which the fire has reduced the burnt offering on the altar and put them beside the altar.
- New Living Translation - In the morning, after the priest on duty has put on his official linen clothing and linen undergarments, he must clean out the ashes of the burnt offering and put them beside the altar.
- Christian Standard Bible - The priest is to put on his linen robe and linen undergarments. He is to remove the ashes of the burnt offering the fire has consumed on the altar, and place them beside the altar.
- New American Standard Bible - The priest is to put on his linen robe, and he shall put on linen undergarments next to his body; and he shall take up the fatty ashes to which the fire reduces the burnt offering on the altar and place them beside the altar.
- New King James Version - And the priest shall put on his linen garment, and his linen trousers he shall put on his body, and take up the ashes of the burnt offering which the fire has consumed on the altar, and he shall put them beside the altar.
- Amplified Bible - The priest is to put on his linen robe, with his linen undergarments next to his body. Then he shall take up the ashes of the burnt offering which the fire has consumed on the altar and put them beside the altar.
- American Standard Version - And the priest shall put on his linen garment, and his linen breeches shall he put upon his flesh; and he shall take up the ashes whereto the fire hath consumed the burnt-offering on the altar, and he shall put them beside the altar.
- King James Version - And the priest shall put on his linen garment, and his linen breeches shall he put upon his flesh, and take up the ashes which the fire hath consumed with the burnt offering on the altar, and he shall put them beside the altar.
- New English Translation - Then the priest must put on his linen robe and must put linen leggings over his bare flesh, and he must take up the fatty ashes of the burnt offering that the fire consumed on the altar, and he must place them beside the altar.
- World English Bible - The priest shall put on his linen garment, and he shall put on his linen trousers upon his body; and he shall remove the ashes from where the fire has consumed the burnt offering on the altar, and he shall put them beside the altar.
- 新標點和合本 - 祭司要穿上細麻布衣服,又要把細麻布褲子穿在身上,把壇上所燒的燔祭灰收起來,倒在壇的旁邊;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要穿上細麻布衣服,又要把細麻布褲子穿在身上,把在壇上燒剩的燔祭灰收起來,放在壇的旁邊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要穿上細麻布衣服,又要把細麻布褲子穿在身上,把在壇上燒剩的燔祭灰收起來,放在壇的旁邊。
- 當代譯本 - 早晨,祭司要穿上細麻衣袍和內衣,將燔祭壇上的灰燼清理好,放在祭壇旁邊。
- 聖經新譯本 - 祭司要穿上細麻布外袍,又把細麻布褲子穿在身上;他要把祭壇上燔祭燒成的灰收起來,放在祭壇旁邊;
- 呂振中譯本 - 祭司要穿上細麻布長衣;也要把細麻布褲子穿在身上;他要把祭壇上火將燔祭品所燒燬成的灰取下來,放在祭壇附近。
- 中文標準譯本 - 祭司要穿上細麻衣袍,貼身穿上細麻褲子,要把祭壇上燒完燔祭的灰燼除掉,放在祭壇旁邊。
- 現代標點和合本 - 祭司要穿上細麻布衣服,又要把細麻布褲子穿在身上,把壇上所燒的燔祭灰收起來,倒在壇的旁邊。
- 文理和合譯本 - 祭司衣枲衣、亦服枲褌、以蔽下體、取燔祭火燼之灰、置於壇側、
- 文理委辦譯本 - 祭司衣枲衣、亦服枲褌、蔽厥下體、將燔祭火燼之灰、置於壇側。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司當衣白細麻衣、亦衣白細麻袴、蔽其下體、除祭臺上所化火焚祭之灰、傾於祭臺旁、
- Nueva Versión Internacional - El sacerdote, vestido con su túnica de lino y su ropa interior de lino, removerá las cenizas del holocausto consumido por el fuego sobre el altar, y las echará a un lado del altar.
- 현대인의 성경 - 다음날 아침 제사장은 고운 모시로 만든 속옷과 겉옷을 입고 번제물의 재를 가져다가 단 곁에 둔 다음
- Новый Русский Перевод - Пусть священник наденет льняную одежду и льняное нижнее белье, сметет пепел жертвы всесожжения, которую пожрало на жертвеннике пламя, и положит рядом с жертвенником.
- Восточный перевод - Пусть священнослужитель наденет льняную одежду и льняное нижнее бельё, сметёт пепел жертвы всесожжения, которую пожрало на жертвеннике пламя, и положит рядом с жертвенником.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть священнослужитель наденет льняную одежду и льняное нижнее бельё, сметёт пепел жертвы всесожжения, которую пожрало на жертвеннике пламя, и положит рядом с жертвенником.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть священнослужитель наденет льняную одежду и льняное нижнее бельё, сметёт пепел жертвы всесожжения, которую пожрало на жертвеннике пламя, и положит рядом с жертвенником.
- La Bible du Semeur 2015 - On ne le fera pas cuire avec du levain. C’est la part que je leur ai donnée de mes offrandes consumées par le feu. C’est une chose très sainte, comme le sacrifice pour le péché et le sacrifice de réparation.
- リビングバイブル - 翌朝、祭司は亜麻布の下着と上着をつけ、その灰をすっかり集め、祭壇のそばに置く。
- Nova Versão Internacional - O sacerdote vestirá suas roupas de linho e os calções de linho por baixo, retirará as cinzas do holocausto que o fogo consumiu no altar e as colocará ao lado do altar.
- Hoffnung für alle - Ich habe diesen Anteil für sie bestimmt. Er gehört zum Opfer, das mir dargebracht wird, und ist deshalb besonders heilig, genauso wie das Fleisch des Sünd- und Schuldopfers.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วปุโรหิตจะสวมเครื่องแต่งกายที่ทำจากผ้าลินินพร้อมกับเครื่องแต่งกายชั้นในที่ติดกับตัว และเขาจะกวาดเถ้าของเครื่องเผาบูชากองไว้ข้างแท่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิตจะสวมเสื้อผ้าป่านทอทับเสื้อชั้นใน และเขาจะตักขี้เถ้าจากสัตว์ที่เผาเป็นของถวายซึ่งไหม้ไฟที่แท่นบูชา แล้ววางไว้ที่ข้างแท่น
交叉引用
- Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
- Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 39:27 - Họ cũng dùng sợi gai mịn dệt áo dài cho A-rôn và các con trai người.
- Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
- Xuất Ai Cập 39:29 - Dây thắt lưng bằng vải gai mịn được thêu xanh, tím, và đỏ, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
- Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
- Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
- Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
- Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
- Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 44:17 - Khi họ bước vào cửa ở sân trong, họ phải mặc áo bằng vải gai. Họ không được mặc áo lông chiên trong thời gian phục vụ tại cửa sân trong và trong Đền Thờ.
- Ê-xê-chi-ên 44:18 - Họ phải đội khăn vải gai trên đầu và mặc áo quần lót cũng bằng vải gai. Họ không được mặc y phục nào dễ làm đổ mồ hôi.
- Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 16:4 - A-rôn cũng phải tắm sạch sẽ, mặc áo dài thánh và quần ngắn, thắt lưng, đội khăn, các thứ này toàn bằng vải gai.
- Xuất Ai Cập 28:39 - Dệt một áo lót ngắn tay bằng chỉ gai mịn, có kẻ ô vuông. Cũng làm một khăn đội đầu bằng vải gai mịn và một dây thắt lưng thêu.
- Xuất Ai Cập 28:40 - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
- Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
- Xuất Ai Cập 28:42 - Cũng nhớ may quần lót bằng vải gai để họ mặc sát vào người từ bụng đến đùi.
- Xuất Ai Cập 28:43 - A-rôn và các con trai người phải mặc quần này mỗi khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ trong Nơi Thánh; nếu không, họ sẽ mang tội và chết. Đây là một quy lệ áp dụng cho A-rôn và con cháu người mãi mãi.”