逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
- 新标点和合本 - 我也要打发野地的走兽到你们中间,抢吃你们的儿女,吞灭你们的牲畜,使你们的人数减少,道路荒凉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要打发野地的走兽到你们中间,夺去你们的儿女,吞灭你们的牲畜,使你们人数减少,道路荒凉。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要打发野地的走兽到你们中间,夺去你们的儿女,吞灭你们的牲畜,使你们人数减少,道路荒凉。
- 当代译本 - 我要让野兽攻击你们,残害你们的子女,吞噬你们的牲畜,使你们人口锐减,道路荒凉。
- 圣经新译本 - 打发野地的走兽到你们中间,夺去你们的儿女,残害你们的牲畜,减少你们的人口,使你们的道路荒凉。
- 中文标准译本 - 我要派出田野的走兽到你们中间,它会使你们丧掉儿女,灭绝你们的牲畜,使你们人数减少,道路荒凉。
- 现代标点和合本 - 我也要打发野地的走兽到你们中间,抢吃你们的儿女,吞灭你们的牲畜,使你们的人数减少,道路荒凉。
- 和合本(拼音版) - 我也要打发野地的走兽到你们中间,抢吃你们的儿女,吞灭你们的牲畜,使你们的人数减少,道路荒凉。
- New International Version - I will send wild animals against you, and they will rob you of your children, destroy your cattle and make you so few in number that your roads will be deserted.
- New International Reader's Version - I will send wild animals against you. They will kill your children. They will destroy your cattle. There will be so few of you left that your roads will be deserted.
- English Standard Version - And I will let loose the wild beasts against you, which shall bereave you of your children and destroy your livestock and make you few in number, so that your roads shall be deserted.
- New Living Translation - I will send wild animals that will rob you of your children and destroy your livestock. Your numbers will dwindle, and your roads will be deserted.
- Christian Standard Bible - I will send wild animals against you that will deprive you of your children, ravage your livestock, and reduce your numbers until your roads are deserted.
- New American Standard Bible - I will also let loose among you the animals of the field, which will deprive you of your children and eliminate your cattle, and reduce your number so that your roads become deserted.
- New King James Version - I will also send wild beasts among you, which shall rob you of your children, destroy your livestock, and make you few in number; and your highways shall be desolate.
- Amplified Bible - I will let loose the [wild] animals of the field among you, which will bereave you of your children and destroy your livestock and make you so few in number that your roads will lie deserted and desolate.
- American Standard Version - And I will send the beast of the field among you, which shall rob you of your children, and destroy your cattle, and make you few in number; and your ways shall become desolate.
- King James Version - I will also send wild beasts among you, which shall rob you of your children, and destroy your cattle, and make you few in number; and your high ways shall be desolate.
- New English Translation - I will send the wild animals against you and they will bereave you of your children, annihilate your cattle, and diminish your population so that your roads will become deserted.
- World English Bible - I will send the wild animals among you, which will rob you of your children, destroy your livestock, and make you few in number. Your roads will become desolate.
- 新標點和合本 - 我也要打發野地的走獸到你們中間,搶吃你們的兒女,吞滅你們的牲畜,使你們的人數減少,道路荒涼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要打發野地的走獸到你們中間,奪去你們的兒女,吞滅你們的牲畜,使你們人數減少,道路荒涼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要打發野地的走獸到你們中間,奪去你們的兒女,吞滅你們的牲畜,使你們人數減少,道路荒涼。
- 當代譯本 - 我要讓野獸攻擊你們,殘害你們的子女,吞噬你們的牲畜,使你們人口銳減,道路荒涼。
- 聖經新譯本 - 打發野地的走獸到你們中間,奪去你們的兒女,殘害你們的牲畜,減少你們的人口,使你們的道路荒涼。
- 呂振中譯本 - 我必打發野地的走獸到你們中間、使你們喪失兒女,剪滅你們的牲口、減少你們的人數,你們的道路就荒涼。
- 中文標準譯本 - 我要派出田野的走獸到你們中間,牠會使你們喪掉兒女,滅絕你們的牲畜,使你們人數減少,道路荒涼。
- 現代標點和合本 - 我也要打發野地的走獸到你們中間,搶吃你們的兒女,吞滅你們的牲畜,使你們的人數減少,道路荒涼。
- 文理和合譯本 - 使暴獸入爾境、攘爾子女、滅爾牲畜、以致戶口凋零、道途寂寞、○
- 文理委辦譯本 - 使暴獸入爾境、攘爾子、食爾牲、致戶口凋殘、逵衢寂寞。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使野獸入爾境、吞爾子女、噬爾牲畜、使爾人數寡少、致道路荒涼、
- Nueva Versión Internacional - Lanzaré sobre ustedes fieras salvajes, que les arrebatarán sus hijos y destruirán su ganado. De tal manera los diezmarán, que sus caminos quedarán desiertos.
- 현대인의 성경 - 내가 사나운 짐승을 보낼 것이니 그 짐승들이 너희 자녀를 물어 죽이고 너희 가축을 해칠 것이며 너희 인구는 대폭 줄어들어 거리마저 한산하게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я нашлю на вас диких зверей, и они лишат вас детей, истребят ваш скот и сделают вас такими малочисленными, что ваши дороги запустеют.
- Восточный перевод - Я нашлю на вас диких зверей, и они лишат вас детей, истребят ваш скот и сделают вас такими малочисленными, что ваши дороги запустеют.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я нашлю на вас диких зверей, и они лишат вас детей, истребят ваш скот и сделают вас такими малочисленными, что ваши дороги запустеют.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я нашлю на вас диких зверей, и они лишат вас детей, истребят ваш скот и сделают вас такими малочисленными, что ваши дороги запустеют.
- La Bible du Semeur 2015 - Je lâcherai contre vous les bêtes sauvages qui vous raviront vos enfants, déchireront vos bêtes et vous réduiront à un petit nombre, en sorte que vos chemins deviendront déserts .
- リビングバイブル - 野の獣を放って子どもたちや家畜を殺させ、人口を減らす。こうしてイスラエルは荒れ果てる。
- Nova Versão Internacional - Mandarei contra vocês animais selvagens que matarão os seus filhos, acabarei com os seus rebanhos e reduzirei vocês a tão poucos que os seus caminhos ficarão desertos.
- Hoffnung für alle - Ich lasse wilde Tiere auf euch los; sie fallen eure Kinder an, reißen euer Vieh und töten so viele von euch, dass die Straßen einsam und leer sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งสัตว์ร้ายมาเล่นงานเจ้าและพวกมันจะปล้นเอาลูกหลานของเจ้าไป จะทำลายฝูงสัตว์ของเจ้าและจะทำให้จำนวนคนของเจ้าลดลงจนถนนหนทางเริศร้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะทำให้สัตว์ป่าเข้าไปเพ่นพ่านในหมู่พวกเจ้า มันจะปลิดชีพลูกหลานเสีย และจะกำจัดสัตว์เลี้ยงของพวกเจ้า และทำให้จำนวนคนน้อยลง ถนนหนทางก็จะพลอยร้างไปด้วย
交叉引用
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
- 2 Sử Ký 15:5 - Trong thời gian đen tối này, toàn dân loạn lạc, đất nước nhiễu nhương.
- Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 33:8 - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
- 2 Các Vua 17:25 - Khi mới đến đất Ít-ra-ên, những người này không kính sợ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cho sư tử đến giết một số.
- Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
- Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
- Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
- Thẩm Phán 5:6 - Trong những ngày của Sam-ga, con trai A-nát, trong những ngày của Gia-ên, dân chúng tránh xa những đường cái, khách bộ hành lần theo các lối quanh co.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
- Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.