逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
- 新标点和合本 - 这是在耶和华的安息日以外,又在你们的供物和所许的愿,并甘心献给耶和华的以外。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除此之外,还有耶和华的安息日,你们献给耶和华的供物,一切的还愿祭,和一切的甘心祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 除此之外,还有耶和华的安息日,你们献给耶和华的供物,一切的还愿祭,和一切的甘心祭。
- 当代译本 - 除了守安息日并向耶和华献供物、还愿祭和自愿献的祭以外,你们还要守这些节期。
- 圣经新译本 - 此外,还有耶和华的安息日,你们的供物,你们的一切还愿祭和甘心献的祭,这些是你们当献给耶和华的。
- 中文标准译本 - 这些节期,是在耶和华的安息日以外的节期;这些祭物,是在你们献给耶和华的供物、各种还愿祭、各种甘心祭以外的祭物。
- 现代标点和合本 - 这是在耶和华的安息日以外,又在你们的供物和所许的愿,并甘心献给耶和华的以外。
- 和合本(拼音版) - 这是在耶和华的安息日以外,又在你们的供物和所许的愿,并甘心献给耶和华的以外。
- New International Version - These offerings are in addition to those for the Lord’s Sabbaths and in addition to your gifts and whatever you have vowed and all the freewill offerings you give to the Lord.)
- New International Reader's Version - The offerings are in addition to those of the days of sabbath rest. The offerings are also in addition to your gifts and anything you have promised. They are also in addition to all the offerings you choose to give to the Lord.
- English Standard Version - besides the Lord’s Sabbaths and besides your gifts and besides all your vow offerings and besides all your freewill offerings, which you give to the Lord.
- New Living Translation - These festivals must be observed in addition to the Lord’s regular Sabbath days, and the offerings are in addition to your personal gifts, the offerings you give to fulfill your vows, and the voluntary offerings you present to the Lord.)
- Christian Standard Bible - These are in addition to the offerings for the Lord’s Sabbaths, your gifts, all your vow offerings, and all your freewill offerings that you give to the Lord.
- New American Standard Bible - besides those of the Sabbaths of the Lord, and besides your gifts and besides all your vowed and voluntary offerings, which you give to the Lord.
- New King James Version - besides the Sabbaths of the Lord, besides your gifts, besides all your vows, and besides all your freewill offerings which you give to the Lord.
- Amplified Bible - This is in addition to the [weekly] Sabbaths of the Lord, and in addition to your gifts and all your vowed offerings and all your freewill offerings, which you give to the Lord.
- American Standard Version - besides the sabbaths of Jehovah, and besides your gifts, and besides all your vows, and besides all your freewill-offerings, which ye give unto Jehovah.
- King James Version - Beside the sabbaths of the Lord, and beside your gifts, and beside all your vows, and beside all your freewill offerings, which ye give unto the Lord.
- New English Translation - besides the Sabbaths of the Lord and all your gifts, votive offerings, and freewill offerings which you must give to the Lord.
- World English Bible - in addition to the Sabbaths of Yahweh, and in addition to your gifts, and in addition to all your vows, and in addition to all your free will offerings, which you give to Yahweh.
- 新標點和合本 - 這是在耶和華的安息日以外,又在你們的供物和所許的願,並甘心獻給耶和華的以外。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除此之外,還有耶和華的安息日,你們獻給耶和華的供物,一切的還願祭,和一切的甘心祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 除此之外,還有耶和華的安息日,你們獻給耶和華的供物,一切的還願祭,和一切的甘心祭。
- 當代譯本 - 除了守安息日並向耶和華獻供物、還願祭和自願獻的祭以外,你們還要守這些節期。
- 聖經新譯本 - 此外,還有耶和華的安息日,你們的供物,你們的一切還願祭和甘心獻的祭,這些是你們當獻給耶和華的。
- 呂振中譯本 - 此外還有永恆主的安息日,還有你們的禮物,還有你們所還的一切還願物,還有你們所自願獻的一切、就是你們所獻與永恆主的。
- 中文標準譯本 - 這些節期,是在耶和華的安息日以外的節期;這些祭物,是在你們獻給耶和華的供物、各種還願祭、各種甘心祭以外的祭物。
- 現代標點和合本 - 這是在耶和華的安息日以外,又在你們的供物和所許的願,並甘心獻給耶和華的以外。
- 文理和合譯本 - 此在耶和華之安息日、與償願樂輸、及獻耶和華他祭品之外、○
- 文理委辦譯本 - 外此更當守我安息日、亦必償爾所許之願、樂輸、禮物、以獻於我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此節期所獻之祭、即在主安息日所當獻之外、在爾獻於主禮物之外、償願之外、樂獻之外、
- Nueva Versión Internacional - Todas estas fiestas son adicionales a los sábados del Señor y a los tributos y ofrendas votivas o voluntarias que ustedes le presenten.
- 현대인의 성경 - 연례적으로 지키도록 되어 있는 이 명절에는 일 주일마다 돌아오는 안식일은 포함되지 않으며 또 이 명절의 절기 동안에 바치는 여러 가지 희생제물에도 일반 예물과 서약을 지키거나 자원하여 바치는 예물은 제외된다.
- Новый Русский Перевод - Эти праздники не входят в число Господних суббот, а эти приношения в число ваших даров, всех жертв по обету и добровольных приношений, которые вы даете Господу.
- Восточный перевод - Эти праздники не входят в число суббот Вечного, а эти приношения в число ваших даров, всех жертв по обету и добровольных приношений, которые вы даёте Вечному.)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти праздники не входят в число суббот Вечного, а эти приношения в число ваших даров, всех жертв по обету и добровольных приношений, которые вы даёте Вечному.)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти праздники не входят в число суббот Вечного, а эти приношения в число ваших даров, всех жертв по обету и добровольных приношений, которые вы даёте Вечному.)
- La Bible du Semeur 2015 - Ils viendront s’ajouter à ceux que vous offrirez lors des sabbats de l’Eternel, ainsi qu’à vos dons, et aux sacrifices que vous offrez à l’Eternel pour accomplir un vœu ou volontairement.
- リビングバイブル - これらは毎週の安息日とは別に加えられるものである。ふだんのささげ物や誓願の供え物とは別のものをささげなければならない。
- Nova Versão Internacional - Isso fora as do sábado do Senhor e fora as dádivas e os votos de vocês, e todas as ofertas voluntárias que vocês derem ao Senhor.)
- Hoffnung für alle - Dazu kommen die wöchentlichen Sabbatfeiern, eure Abgaben sowie die versprochenen und freiwilligen Opfer, die ihr mir, dem Herrn, bringt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เครื่องบูชาเหล่านี้เพิ่มเติมจากเครื่องถวายเพื่อสะบาโตต่างๆ ขององค์พระผู้เป็นเจ้า และ เพิ่มเติมจากของถวายต่างๆ ตามคำปฏิญาณและของถวายตามความสมัครใจแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจะมอบเครื่องถวายเหล่านี้แด่พระผู้เป็นเจ้านอกเหนือจากวันสะบาโตสำหรับพระผู้เป็นเจ้า นอกเหนือจากเครื่องบรรณาการ เครื่องสักการะทั้งปวงอันเนื่องมาจากคำสาบานและความสมัครใจ
交叉引用
- 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
- 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
- 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
- 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
- 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
- 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
- Lê-vi Ký 23:3 - Ngày lễ Sa-bát là một ngày nghỉ long trọng, ngày nhóm họp thánh. Làm công việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy. Dù các ngươi ở đâu, ngày nghỉ cuối tuần cũng là ngày của Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
- Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
- Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
- E-xơ-ra 2:68 - Khi đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, các trưởng tộc tùy khả năng cung hiến tài vật để thực hiện công tác tái thiết Đền Thờ Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 2:69 - Số tài vật dâng hiến gồm 500 ký vàng, 3 tấn bạc, và 100 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
- 2 Sử Ký 35:7 - Giô-si-a cấp cho toàn dân 30.000 chiên và dê con để dâng sinh tế Vượt Qua cho mỗi người có mặt, và 3.000 bò đực, bắt trong các bầy súc vật của vua.
- 2 Sử Ký 35:8 - Các quan viên của vua cũng tặng lễ vật cho toàn dân, các thầy tế lễ, và người Lê-vi để dâng tế lễ. Hinh-kia, Xa-cha-ri, và Giê-hi-ên là những người cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời, cấp cho các thầy tế lễ 2.600 chiên và dê con để dâng lễ Vượt Qua, cộng thêm 300 bò đực.
- Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”