逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
- 新标点和合本 - 摸了这些人、物的,必不洁净到晚上;若不用水洗身,就不可吃圣物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摸了这些的人必不洁净到晚上;若不用水洗身,就不可吃圣物。
- 和合本2010(神版-简体) - 摸了这些的人必不洁净到晚上;若不用水洗身,就不可吃圣物。
- 当代译本 - 这人就不洁净,要到傍晚之后才能洁净。他要沐浴后才可吃圣物。
- 圣经新译本 - 摸了这些的人,必不洁净到晚上;如果他不用水洗身,就不可吃圣物。
- 中文标准译本 - 如果有人触碰了这些,他就不洁净直到傍晚,除非他用水洗身,否则不可吃圣物。
- 现代标点和合本 - 摸了这些人、物的,必不洁净到晚上,若不用水洗身,就不可吃圣物。
- 和合本(拼音版) - 摸了这些人、物的,必不洁净到晚上。若不用水洗身,就不可吃圣物。
- New International Version - The one who touches any such thing will be unclean till evening. He must not eat any of the sacred offerings unless he has bathed himself with water.
- New International Reader's Version - The one who touches anything of that kind will be “unclean” until evening. He must not eat any of the sacred offerings unless he has taken a bath.
- English Standard Version - the person who touches such a thing shall be unclean until the evening and shall not eat of the holy things unless he has bathed his body in water.
- New Living Translation - The man who is defiled in any of these ways will remain unclean until evening. He may not eat from the sacred offerings until he has bathed himself in water.
- Christian Standard Bible - the man who touches any of these will remain unclean until evening and is not to eat from the holy offerings unless he has bathed his body with water.
- New American Standard Bible - a person who touches any such thing shall be unclean until evening, and shall not eat of the holy gifts unless he has bathed his body in water.
- New King James Version - the person who has touched any such thing shall be unclean until evening, and shall not eat the holy offerings unless he washes his body with water.
- Amplified Bible - the person who touches any such thing shall be unclean until evening and shall not eat the holy things unless he has bathed his body in water.
- American Standard Version - the soul that toucheth any such shall be unclean until the even, and shall not eat of the holy things, unless he bathe his flesh in water.
- King James Version - The soul which hath touched any such shall be unclean until even, and shall not eat of the holy things, unless he wash his flesh with water.
- New English Translation - the person who touches any of these will be unclean until evening and must not eat from the holy offerings unless he has bathed his body in water.
- World English Bible - the person that touches any such shall be unclean until the evening, and shall not eat of the holy things unless he bathes his body in water.
- 新標點和合本 - 摸了這些人、物的,必不潔淨到晚上;若不用水洗身,就不可吃聖物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摸了這些的人必不潔淨到晚上;若不用水洗身,就不可吃聖物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摸了這些的人必不潔淨到晚上;若不用水洗身,就不可吃聖物。
- 當代譯本 - 這人就不潔淨,要到傍晚之後才能潔淨。他要沐浴後才可吃聖物。
- 聖經新譯本 - 摸了這些的人,必不潔淨到晚上;如果他不用水洗身,就不可吃聖物。
- 呂振中譯本 - 人觸着這些東西或人、總會不潔淨到晚上;他若不在水中洗身,就不可喫聖物。
- 中文標準譯本 - 如果有人觸碰了這些,他就不潔淨直到傍晚,除非他用水洗身,否則不可吃聖物。
- 現代標點和合本 - 摸了這些人、物的,必不潔淨到晚上,若不用水洗身,就不可吃聖物。
- 文理和合譯本 - 凡若此者、爾如捫之、必蒙不潔、迨夕乃免、苟非洗濯其身、勿食聖物、
- 文理委辦譯本 - 凡若此者、爾如捫之、必蒙厥污、當洗濯其身、至於薄暮、可食聖物。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡捫此諸類者、必不潔至夕、若未以水濯身、毋食聖物、
- Nueva Versión Internacional - quedará impuro hasta el anochecer. Por tanto, se abstendrá de comer de las ofrendas sagradas. Lavará su cuerpo con agua,
- 현대인의 성경 - 저녁까지 부정하므로 목욕을 해야 한다. 그러나 목욕을 한 후에도 저녁까지는 거룩한 음식을 먹어서는 안 된다.
- Новый Русский Перевод - Тот, кто коснется этого, будет нечист до вечера. Ему нельзя есть священных приношений, пока он не вымоется.
- Восточный перевод - Тот, кто коснётся этого, будет нечист до вечера. Ему нельзя есть священных приношений, пока он не вымоется.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто коснётся этого, будет нечист до вечера. Ему нельзя есть священных приношений, пока он не вымоется.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто коснётся этого, будет нечист до вечера. Ему нельзя есть священных приношений, пока он не вымоется.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui aura eu de tels contacts restera en état d’impureté jusqu’au soir et il ne mangera pas d’offrandes saintes sans s’être lavé le corps à l’eau.
- リビングバイブル - 夕方まで汚れる。夕方、体を洗うまでは、聖なるものを食べてはならない。
- Nova Versão Internacional - Aquele que neles tocar ficará impuro até a tarde. Não poderá comer das ofertas sagradas, a menos que se tenha banhado com água.
- Hoffnung für alle - dann gilt er selbst als unrein bis zum Abend. Er kann erst wieder von den heiligen Opfergaben essen, wenn er sich gewaschen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่แตะต้องสิ่งเหล่านั้นจะเป็นมลทินจนถึงเวลาเย็น เขาจะต้องไม่กินเครื่องบูชาอันศักดิ์สิทธิ์จนกว่าจะได้อาบน้ำชำระตัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่แตะต้องสิ่งเหล่านี้จะเป็นมลทินจนถึงเย็น และจะต้องไม่รับประทานสิ่งบริสุทธิ์จนกว่าเขาจะอาบน้ำชำระตัวเสียก่อน
交叉引用
- A-gai 2:13 - A-gai hỏi tiếp: “Nhưng nếu có người sờ một xác chết, trở nên ô uế, rồi đụng nhằm thức ăn kể trên, thì thức ăn ấy có ô uế không?” Các thầy tế lễ đáp: “Có.”
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Lê-vi Ký 16:24 - Người sẽ tắm tại một nơi thánh, mặc áo, đi ra dâng tế lễ thiêu của mình và của dân, để chuộc tội cho mình và cho dân.
- Lê-vi Ký 16:25 - Người cũng đốt mỡ của sinh tế chuộc tội trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 16:26 - Còn người đem con dê vào hoang mạc phải giặt quần áo, tắm rửa, xong mới được vào nơi đóng trại.
- Lê-vi Ký 16:27 - Về con bò đực và dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội, máu của nó sẽ được A-rôn đem vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội; còn da, thịt và phân của nó sẽ được đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi.
- Lê-vi Ký 16:28 - Người đốt sẽ phải giặt quần áo, tắm rửa xong mới được trở vào nơi đóng trại.
- Lê-vi Ký 11:24 - Ai đụng đến xác chết của các loài đó đều bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
- Dân Số Ký 19:7 - Xong, thầy tế lễ phải giặt áo, tắm, rồi mới vào trại và phải chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
- Dân Số Ký 19:8 - Người đốt con bò cũng phải giặt áo, tắm, và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
- Dân Số Ký 19:9 - Một người tinh sạch sẽ hốt tro con bò chứa vào một nơi sạch sẽ bên ngoài trại. Tro này sẽ dùng làm nước tẩy uế cho người Ít-ra-ên, để tẩy sạch tội.
- Dân Số Ký 19:10 - Người hốt tro phải giặt áo và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy. Luật này có tính cách vĩnh viễn, áp dụng cho người Ít-ra-ên cũng như cho ngoại kiều.
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- Lê-vi Ký 15:5 - Ai đụng đến giường người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.