Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • 新标点和合本 - 凡从牛群或是羊群中,将平安祭献给耶和华,为要还特许的愿,或是作甘心献的,所献的必纯全无残疾的才蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人从牛群或羊群中,将平安祭献给耶和华,无论是为还所许特别的愿,或是甘心献的,所献的必须是健康、无任何残疾的,才蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人从牛群或羊群中,将平安祭献给耶和华,无论是为还所许特别的愿,或是甘心献的,所献的必须是健康、无任何残疾的,才蒙悦纳。
  • 当代译本 - 如果有人为了还愿或自愿献牛羊作平安祭给耶和华,必须献毫无残疾的牛羊才能蒙悦纳。
  • 圣经新译本 - 人若是为了还愿,或是甘心把牛羊献给耶和华作平安祭,总要献上一只完全、没有任何瑕疵的祭物,才蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - “如果有人从牛群或羊群中带来平安祭物献给耶和华,无论是还特殊的愿或是作甘心祭,都必须是无瑕疵的,才蒙悦纳,它身上不可有任何残疾。
  • 现代标点和合本 - 凡从牛群或是羊群中,将平安祭献给耶和华,为要还特许的愿,或是做甘心献的,所献的必纯全无残疾的才蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 凡从牛群或是羊群中,将平安祭献给耶和华,为要还特许的愿,或是作甘心献的,所献的必纯全无残疾的,才蒙悦纳。
  • New International Version - When anyone brings from the herd or flock a fellowship offering to the Lord to fulfill a special vow or as a freewill offering, it must be without defect or blemish to be acceptable.
  • New International Reader's Version - Suppose any of you brings an animal for a friendship offering to the Lord. Then it must not have any flaws at all. If it does, the Lord will not accept it. It does not matter whether the animal is from your herd or flock. It does not matter whether you bring it to keep a promise or because you choose to give it.
  • English Standard Version - And when anyone offers a sacrifice of peace offerings to the Lord to fulfill a vow or as a freewill offering from the herd or from the flock, to be accepted it must be perfect; there shall be no blemish in it.
  • New Living Translation - “If you present a peace offering to the Lord from the herd or the flock, whether it is to fulfill a vow or is a voluntary offering, you must offer a perfect animal. It may have no defect of any kind.
  • Christian Standard Bible - “When a man presents a fellowship sacrifice to the Lord to fulfill a vow or as a freewill offering from the herd or flock, it has to be unblemished to be acceptable; there must be no defect in it.
  • New American Standard Bible - When someone offers a sacrifice of peace offerings to the Lord to fulfill a special vow or for a voluntary offering, of the herd or of the flock, it must be without defect to be accepted; there shall be no defect in it.
  • New King James Version - And whoever offers a sacrifice of a peace offering to the Lord, to fulfill his vow, or a freewill offering from the cattle or the sheep, it must be perfect to be accepted; there shall be no defect in it.
  • Amplified Bible - Whoever offers a sacrifice of peace offerings to the Lord to fulfill a special vow to the Lord or as a freewill offering from the herd or from the flock, it must be perfect to be accepted; there shall be no blemish in it.
  • American Standard Version - And whosoever offereth a sacrifice of peace-offerings unto Jehovah to accomplish a vow, or for a freewill-offering, of the herd or of the flock, it shall be perfect to be accepted; there shall be no blemish therein.
  • King James Version - And whosoever offereth a sacrifice of peace offerings unto the Lord to accomplish his vow, or a freewill offering in beeves or sheep, it shall be perfect to be accepted; there shall be no blemish therein.
  • New English Translation - If a man presents a peace offering sacrifice to the Lord for a special votive offering or for a freewill offering from the herd or the flock, it must be flawless to be acceptable; it must have no flaw.
  • World English Bible - Whoever offers a sacrifice of peace offerings to Yahweh to accomplish a vow, or for a free will offering of the herd or of the flock, it shall be perfect to be accepted. It shall have no defect.
  • 新標點和合本 - 凡從牛羣或是羊羣中,將平安祭獻給耶和華,為要還特許的願,或是作甘心獻的,所獻的必純全無殘疾的才蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人從牛羣或羊羣中,將平安祭獻給耶和華,無論是為還所許特別的願,或是甘心獻的,所獻的必須是健康、無任何殘疾的,才蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人從牛羣或羊羣中,將平安祭獻給耶和華,無論是為還所許特別的願,或是甘心獻的,所獻的必須是健康、無任何殘疾的,才蒙悅納。
  • 當代譯本 - 如果有人為了還願或自願獻牛羊作平安祭給耶和華,必須獻毫無殘疾的牛羊才能蒙悅納。
  • 聖經新譯本 - 人若是為了還願,或是甘心把牛羊獻給耶和華作平安祭,總要獻上一隻完全、沒有任何瑕疵的祭物,才蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 人若將牛羣或羊羣中的獻平安祭給永恆主,無論是要還特許的願、或是自願獻的,總要 獻上 純全的、完全沒有殘疾的、才能蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 「如果有人從牛群或羊群中帶來平安祭物獻給耶和華,無論是還特殊的願或是作甘心祭,都必須是無瑕疵的,才蒙悅納,牠身上不可有任何殘疾。
  • 現代標點和合本 - 凡從牛群或是羊群中,將平安祭獻給耶和華,為要還特許的願,或是做甘心獻的,所獻的必純全無殘疾的才蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 如獻酬恩祭於耶和華、或為償願、或出樂輸、無論牛羊、必務純全、厥體無疵、始蒙悅納、
  • 文理委辦譯本 - 如人許願樂輸、償其所許、獻牛羊於我、為酬恩之祭、必務純潔、體無玷缺、以冀悅納。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若獻平安祭於主、或償願、或樂意而獻、所獻者、無論牛羊、當純全無疵、以蒙悅納、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguien, para cumplir un voto especial o como ofrenda voluntaria, le presenta al Señor ganado vacuno u ovino como sacrificio de comunión, para que el animal le sea aceptado no deberá tener ningún defecto.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 서약을 지키기 위해서나 아니면 자원하는 마음으로 나에게 소나 양을 화목제물로 드리려고 하면 그 제물은 내가 기쁘게 받을 수 있도록 흠이 없는 완전한 것이어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то приносит из крупного или мелкого скота жертву примирения Господу по обету или в пожертвование, пусть она будет безупречной, без единого изъяна, чтобы быть угодной.
  • Восточный перевод - Если кто-то приносит из крупного или мелкого скота жертву примирения Вечному по обету или в пожертвование, то пусть она будет безупречной, без единого изъяна, чтобы быть угодной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то приносит из крупного или мелкого скота жертву примирения Вечному по обету или в пожертвование, то пусть она будет безупречной, без единого изъяна, чтобы быть угодной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то приносит из крупного или мелкого скота жертву примирения Вечному по обету или в пожертвование, то пусть она будет безупречной, без единого изъяна, чтобы быть угодной.
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, si un homme offre à l’Eternel un sacrifice de communion sous forme de gros ou de menu bétail pour accomplir un vœu, ou comme don volontaire, il devra présenter, s’il veut être agréé, une victime sans défaut ne présentant aucune malformation.
  • リビングバイブル - 和解のいけにえの場合も、誓願のためのものと、自分から進んでするささげ物の別なく、牛や羊は傷のあるものをささげてはならない。わたしはそのようなものは受け取らない。
  • Nova Versão Internacional - Quando alguém trouxer um animal do gado ou do rebanho de ovelhas como oferta de comunhão para o Senhor, em cumprimento de voto ou como oferta voluntária, o animal, para ser aceitável, não poderá ter defeito nem mácula.
  • Hoffnung für alle - Wer mir, dem Herrn, ein Friedensopfer darbringt, weil er ein Gelübde erfüllen oder eine freiwillige Gabe bringen will, soll dafür ein fehlerloses Tier aussuchen, ein Rind, ein Schaf oder eine Ziege. Dann nehme ich das Opfer gnädig an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดคัดเลือกสัตว์จากฝูงวัวหรือฝูงแพะแกะเป็นเครื่องสันติบูชาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ว่าจะทำตามสัตย์ปฏิญาณหรือถวายตามความสมัครใจ จะต้องถวายสัตว์ที่ไม่มีตำหนิจึงจะเป็นที่ยอมรับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​ผู้​ใด​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ไม่​ว่า​จะ​เนื่อง​มา​จาก​คำ​สาบาน​หรือ​ความ​สมัคร​ใจ จาก​ฝูง​โค​หรือ​แพะ​แกะ​ก็​ตาม และ​จะ​ให้​เป็น​ที่​ยอม​รับ สัตว์​ต้อง​ดี​บริบูรณ์ ต้อง​ไม่​มี​ตำหนิ​ใดๆ
交叉引用
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 7:22 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 7:23 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên không được ăn mỡ, dù là mỡ bò, mỡ chiên, hay mỡ dê.
  • Lê-vi Ký 7:24 - Đối với mỡ của thú vật chết tự nhiên và thú vật bị thú dữ cắn xé, người ta có thể đem dùng vào những việc khác, chứ không được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
  • Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 7:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 7:29 - “Hãy cho dân chúng hay rằng nếu có ai dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu thì phải đem một phần lễ vật đó đến cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
  • Lê-vi Ký 7:35 - Đó là phần của A-rôn và các con trai người, là những người được xức dầu để thi hành chức vụ tế lễ phụng thờ Chúa Hằng Hữu, phần này trích ra từ lễ vật dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:36 - Vì đây là phần Chúa Hằng Hữu phán dạy người Ít-ra-ên dành cho họ trong ngày họ được xức dầu tấn phong, nên cũng là phần của họ mãi mãi, qua các thế hệ.”
  • Lê-vi Ký 7:37 - Đó là các thể lệ về lễ thiêu, lễ dâng ngũ cốc, lễ chuộc tội, lễ chuộc lỗi, lễ tấn phong, và lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:38 - Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se các thể lệ này trên Núi Si-nai khi Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc Si-nai—để họ biết cách dâng lễ vật cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:22 - Nhưng nếu anh em dè dặt, không hứa nguyện, như thế không phải là tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:23 - Khi hứa nguyện rồi, phải thận trọng làm theo lời mình, vì anh em đã tự ý hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Dân Số Ký 15:3 - và khi các ngươi dâng lên Chúa Hằng Hữu các tế lễ bằng lửa lấy từ bầy bò và bầy chiên mình để có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, hoặc tế lễ thiêu, hoặc sinh tế về những lời thề nguyện đặc biệt hay tự hiến, hoặc lễ vật dâng lên nhân kỳ lễ
  • Dân Số Ký 15:8 - Nếu sinh tế là một bò đực tơ làm tế lễ thiêu hay làm sinh tế vì một lời hứa nguyện đặc biệt, hay vì một tế lễ cầu an cho Chúa Hằng Hữu,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • 新标点和合本 - 凡从牛群或是羊群中,将平安祭献给耶和华,为要还特许的愿,或是作甘心献的,所献的必纯全无残疾的才蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人从牛群或羊群中,将平安祭献给耶和华,无论是为还所许特别的愿,或是甘心献的,所献的必须是健康、无任何残疾的,才蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人从牛群或羊群中,将平安祭献给耶和华,无论是为还所许特别的愿,或是甘心献的,所献的必须是健康、无任何残疾的,才蒙悦纳。
  • 当代译本 - 如果有人为了还愿或自愿献牛羊作平安祭给耶和华,必须献毫无残疾的牛羊才能蒙悦纳。
  • 圣经新译本 - 人若是为了还愿,或是甘心把牛羊献给耶和华作平安祭,总要献上一只完全、没有任何瑕疵的祭物,才蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - “如果有人从牛群或羊群中带来平安祭物献给耶和华,无论是还特殊的愿或是作甘心祭,都必须是无瑕疵的,才蒙悦纳,它身上不可有任何残疾。
  • 现代标点和合本 - 凡从牛群或是羊群中,将平安祭献给耶和华,为要还特许的愿,或是做甘心献的,所献的必纯全无残疾的才蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 凡从牛群或是羊群中,将平安祭献给耶和华,为要还特许的愿,或是作甘心献的,所献的必纯全无残疾的,才蒙悦纳。
  • New International Version - When anyone brings from the herd or flock a fellowship offering to the Lord to fulfill a special vow or as a freewill offering, it must be without defect or blemish to be acceptable.
  • New International Reader's Version - Suppose any of you brings an animal for a friendship offering to the Lord. Then it must not have any flaws at all. If it does, the Lord will not accept it. It does not matter whether the animal is from your herd or flock. It does not matter whether you bring it to keep a promise or because you choose to give it.
  • English Standard Version - And when anyone offers a sacrifice of peace offerings to the Lord to fulfill a vow or as a freewill offering from the herd or from the flock, to be accepted it must be perfect; there shall be no blemish in it.
  • New Living Translation - “If you present a peace offering to the Lord from the herd or the flock, whether it is to fulfill a vow or is a voluntary offering, you must offer a perfect animal. It may have no defect of any kind.
  • Christian Standard Bible - “When a man presents a fellowship sacrifice to the Lord to fulfill a vow or as a freewill offering from the herd or flock, it has to be unblemished to be acceptable; there must be no defect in it.
  • New American Standard Bible - When someone offers a sacrifice of peace offerings to the Lord to fulfill a special vow or for a voluntary offering, of the herd or of the flock, it must be without defect to be accepted; there shall be no defect in it.
  • New King James Version - And whoever offers a sacrifice of a peace offering to the Lord, to fulfill his vow, or a freewill offering from the cattle or the sheep, it must be perfect to be accepted; there shall be no defect in it.
  • Amplified Bible - Whoever offers a sacrifice of peace offerings to the Lord to fulfill a special vow to the Lord or as a freewill offering from the herd or from the flock, it must be perfect to be accepted; there shall be no blemish in it.
  • American Standard Version - And whosoever offereth a sacrifice of peace-offerings unto Jehovah to accomplish a vow, or for a freewill-offering, of the herd or of the flock, it shall be perfect to be accepted; there shall be no blemish therein.
  • King James Version - And whosoever offereth a sacrifice of peace offerings unto the Lord to accomplish his vow, or a freewill offering in beeves or sheep, it shall be perfect to be accepted; there shall be no blemish therein.
  • New English Translation - If a man presents a peace offering sacrifice to the Lord for a special votive offering or for a freewill offering from the herd or the flock, it must be flawless to be acceptable; it must have no flaw.
  • World English Bible - Whoever offers a sacrifice of peace offerings to Yahweh to accomplish a vow, or for a free will offering of the herd or of the flock, it shall be perfect to be accepted. It shall have no defect.
  • 新標點和合本 - 凡從牛羣或是羊羣中,將平安祭獻給耶和華,為要還特許的願,或是作甘心獻的,所獻的必純全無殘疾的才蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人從牛羣或羊羣中,將平安祭獻給耶和華,無論是為還所許特別的願,或是甘心獻的,所獻的必須是健康、無任何殘疾的,才蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人從牛羣或羊羣中,將平安祭獻給耶和華,無論是為還所許特別的願,或是甘心獻的,所獻的必須是健康、無任何殘疾的,才蒙悅納。
  • 當代譯本 - 如果有人為了還願或自願獻牛羊作平安祭給耶和華,必須獻毫無殘疾的牛羊才能蒙悅納。
  • 聖經新譯本 - 人若是為了還願,或是甘心把牛羊獻給耶和華作平安祭,總要獻上一隻完全、沒有任何瑕疵的祭物,才蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 人若將牛羣或羊羣中的獻平安祭給永恆主,無論是要還特許的願、或是自願獻的,總要 獻上 純全的、完全沒有殘疾的、才能蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 「如果有人從牛群或羊群中帶來平安祭物獻給耶和華,無論是還特殊的願或是作甘心祭,都必須是無瑕疵的,才蒙悅納,牠身上不可有任何殘疾。
  • 現代標點和合本 - 凡從牛群或是羊群中,將平安祭獻給耶和華,為要還特許的願,或是做甘心獻的,所獻的必純全無殘疾的才蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 如獻酬恩祭於耶和華、或為償願、或出樂輸、無論牛羊、必務純全、厥體無疵、始蒙悅納、
  • 文理委辦譯本 - 如人許願樂輸、償其所許、獻牛羊於我、為酬恩之祭、必務純潔、體無玷缺、以冀悅納。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若獻平安祭於主、或償願、或樂意而獻、所獻者、無論牛羊、當純全無疵、以蒙悅納、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguien, para cumplir un voto especial o como ofrenda voluntaria, le presenta al Señor ganado vacuno u ovino como sacrificio de comunión, para que el animal le sea aceptado no deberá tener ningún defecto.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 서약을 지키기 위해서나 아니면 자원하는 마음으로 나에게 소나 양을 화목제물로 드리려고 하면 그 제물은 내가 기쁘게 받을 수 있도록 흠이 없는 완전한 것이어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то приносит из крупного или мелкого скота жертву примирения Господу по обету или в пожертвование, пусть она будет безупречной, без единого изъяна, чтобы быть угодной.
  • Восточный перевод - Если кто-то приносит из крупного или мелкого скота жертву примирения Вечному по обету или в пожертвование, то пусть она будет безупречной, без единого изъяна, чтобы быть угодной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то приносит из крупного или мелкого скота жертву примирения Вечному по обету или в пожертвование, то пусть она будет безупречной, без единого изъяна, чтобы быть угодной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то приносит из крупного или мелкого скота жертву примирения Вечному по обету или в пожертвование, то пусть она будет безупречной, без единого изъяна, чтобы быть угодной.
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, si un homme offre à l’Eternel un sacrifice de communion sous forme de gros ou de menu bétail pour accomplir un vœu, ou comme don volontaire, il devra présenter, s’il veut être agréé, une victime sans défaut ne présentant aucune malformation.
  • リビングバイブル - 和解のいけにえの場合も、誓願のためのものと、自分から進んでするささげ物の別なく、牛や羊は傷のあるものをささげてはならない。わたしはそのようなものは受け取らない。
  • Nova Versão Internacional - Quando alguém trouxer um animal do gado ou do rebanho de ovelhas como oferta de comunhão para o Senhor, em cumprimento de voto ou como oferta voluntária, o animal, para ser aceitável, não poderá ter defeito nem mácula.
  • Hoffnung für alle - Wer mir, dem Herrn, ein Friedensopfer darbringt, weil er ein Gelübde erfüllen oder eine freiwillige Gabe bringen will, soll dafür ein fehlerloses Tier aussuchen, ein Rind, ein Schaf oder eine Ziege. Dann nehme ich das Opfer gnädig an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดคัดเลือกสัตว์จากฝูงวัวหรือฝูงแพะแกะเป็นเครื่องสันติบูชาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ว่าจะทำตามสัตย์ปฏิญาณหรือถวายตามความสมัครใจ จะต้องถวายสัตว์ที่ไม่มีตำหนิจึงจะเป็นที่ยอมรับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​ผู้​ใด​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ไม่​ว่า​จะ​เนื่อง​มา​จาก​คำ​สาบาน​หรือ​ความ​สมัคร​ใจ จาก​ฝูง​โค​หรือ​แพะ​แกะ​ก็​ตาม และ​จะ​ให้​เป็น​ที่​ยอม​รับ สัตว์​ต้อง​ดี​บริบูรณ์ ต้อง​ไม่​มี​ตำหนิ​ใดๆ
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 7:22 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 7:23 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên không được ăn mỡ, dù là mỡ bò, mỡ chiên, hay mỡ dê.
  • Lê-vi Ký 7:24 - Đối với mỡ của thú vật chết tự nhiên và thú vật bị thú dữ cắn xé, người ta có thể đem dùng vào những việc khác, chứ không được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
  • Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 7:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 7:29 - “Hãy cho dân chúng hay rằng nếu có ai dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu thì phải đem một phần lễ vật đó đến cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
  • Lê-vi Ký 7:35 - Đó là phần của A-rôn và các con trai người, là những người được xức dầu để thi hành chức vụ tế lễ phụng thờ Chúa Hằng Hữu, phần này trích ra từ lễ vật dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:36 - Vì đây là phần Chúa Hằng Hữu phán dạy người Ít-ra-ên dành cho họ trong ngày họ được xức dầu tấn phong, nên cũng là phần của họ mãi mãi, qua các thế hệ.”
  • Lê-vi Ký 7:37 - Đó là các thể lệ về lễ thiêu, lễ dâng ngũ cốc, lễ chuộc tội, lễ chuộc lỗi, lễ tấn phong, và lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:38 - Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se các thể lệ này trên Núi Si-nai khi Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc Si-nai—để họ biết cách dâng lễ vật cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:22 - Nhưng nếu anh em dè dặt, không hứa nguyện, như thế không phải là tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:23 - Khi hứa nguyện rồi, phải thận trọng làm theo lời mình, vì anh em đã tự ý hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Dân Số Ký 15:3 - và khi các ngươi dâng lên Chúa Hằng Hữu các tế lễ bằng lửa lấy từ bầy bò và bầy chiên mình để có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, hoặc tế lễ thiêu, hoặc sinh tế về những lời thề nguyện đặc biệt hay tự hiến, hoặc lễ vật dâng lên nhân kỳ lễ
  • Dân Số Ký 15:8 - Nếu sinh tế là một bò đực tơ làm tế lễ thiêu hay làm sinh tế vì một lời hứa nguyện đặc biệt, hay vì một tế lễ cầu an cho Chúa Hằng Hữu,
聖經
資源
計劃
奉獻