逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với A-rôn và các con A-rôn: Đối với các lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, các ngươi phải rất thận trọng để khỏi làm xúc phạm Danh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - “你吩咐亚伦和他子孙说:要远离以色列人所分别为圣、归给我的圣物,免得亵渎我的圣名。我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐亚伦和他子孙说:你们要谨慎处理 以色列人所分别为圣,归给我的圣物,免得亵渎我的圣名。我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐亚伦和他子孙说:你们要谨慎处理 以色列人所分别为圣,归给我的圣物,免得亵渎我的圣名。我是耶和华。
- 当代译本 - “你告诉亚伦父子们要谨慎处理以色列人献给我的圣物,免得亵渎我的圣名。我是耶和华。
- 圣经新译本 - “你要告诉亚伦和他的儿子,叫他们谨慎处理以色列人分别为圣归给我的圣物,免得他们亵渎我的圣名;我是耶和华。
- 中文标准译本 - “你要吩咐亚伦和他的儿子们,谨慎对待以色列子民所分别为圣归于我的圣物,以免亵渎我的圣名。我是耶和华。
- 现代标点和合本 - “你吩咐亚伦和他子孙说:要远离以色列人所分别为圣归给我的圣物,免得亵渎我的圣名。我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - “你吩咐亚伦和他子孙说:要远离以色列人所分别为圣归给我的圣物,免得亵渎我的圣名。我是耶和华。
- New International Version - “Tell Aaron and his sons to treat with respect the sacred offerings the Israelites consecrate to me, so they will not profane my holy name. I am the Lord.
- New International Reader's Version - “Here is what I want you to tell Aaron and his sons. Tell them to treat the sacred offerings with respect. They are the offerings the Israelites set apart to honor me. So Aaron and his sons must never treat my name as if it were not holy. I am the Lord.
- English Standard Version - “Speak to Aaron and his sons so that they abstain from the holy things of the people of Israel, which they dedicate to me, so that they do not profane my holy name: I am the Lord.
- New Living Translation - “Tell Aaron and his sons to be very careful with the sacred gifts that the Israelites set apart for me, so they do not bring shame on my holy name. I am the Lord.
- Christian Standard Bible - “Tell Aaron and his sons to deal respectfully with the holy offerings of the Israelites that they have consecrated to me, so they do not profane my holy name; I am the Lord.
- New American Standard Bible - “Tell Aaron and his sons to be careful with the holy gifts of the sons of Israel, which they dedicate to Me, so as not to profane My holy name; I am the Lord.
- New King James Version - “Speak to Aaron and his sons, that they separate themselves from the holy things of the children of Israel, and that they do not profane My holy name by what they dedicate to Me: I am the Lord.
- Amplified Bible - “Tell Aaron and his sons to be careful with the holy things (offerings, gifts) which the children of Israel dedicate to Me, so that they do not profane My holy name; I am the Lord.
- American Standard Version - Speak unto Aaron and to his sons, that they separate themselves from the holy things of the children of Israel, which they hallow unto me, and that they profane not my holy name: I am Jehovah.
- King James Version - Speak unto Aaron and to his sons, that they separate themselves from the holy things of the children of Israel, and that they profane not my holy name in those things which they hallow unto me: I am the Lord.
- New English Translation - “Tell Aaron and his sons that they must deal respectfully with the holy offerings of the Israelites, which they consecrate to me, so that they do not profane my holy name. I am the Lord.
- World English Bible - “Tell Aaron and his sons to separate themselves from the holy things of the children of Israel, which they make holy to me, and that they not profane my holy name. I am Yahweh.
- 新標點和合本 - 「你吩咐亞倫和他子孫說:要遠離以色列人所分別為聖、歸給我的聖物,免得褻瀆我的聖名。我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他子孫說:你們要謹慎處理 以色列人所分別為聖,歸給我的聖物,免得褻瀆我的聖名。我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他子孫說:你們要謹慎處理 以色列人所分別為聖,歸給我的聖物,免得褻瀆我的聖名。我是耶和華。
- 當代譯本 - 「你告訴亞倫父子們要謹慎處理以色列人獻給我的聖物,免得褻瀆我的聖名。我是耶和華。
- 聖經新譯本 - “你要告訴亞倫和他的兒子,叫他們謹慎處理以色列人分別為聖歸給我的聖物,免得他們褻瀆我的聖名;我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 『你要告訴 亞倫 和他的兒子們,叫他們要和 以色列 人中分別為聖而歸我的聖物隔離,免得他們褻瀆我的聖名;我永恆主耶和華。
- 中文標準譯本 - 「你要吩咐亞倫和他的兒子們,謹慎對待以色列子民所分別為聖歸於我的聖物,以免褻瀆我的聖名。我是耶和華。
- 現代標點和合本 - 「你吩咐亞倫和他子孫說:要遠離以色列人所分別為聖歸給我的聖物,免得褻瀆我的聖名。我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 告亞倫及其子云、當於以色列族所獻我之聖物、自為區別、免瀆我聖名、我乃耶和華也、
- 文理委辦譯本 - 告亞倫及其子、使知以色列族所獻我之物、有時不可捫、恐瀆我聖名、我耶和華所命如此。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 亞倫 與其諸子云、 以色列 人以物區別為聖、獻於我、有時當自禁、毋享用之、恐瀆我之聖名、我乃主、
- Nueva Versión Internacional - que les dijera a Aarón y a sus hijos: «Traten con mucho respeto las ofrendas sagradas que me consagran los israelitas, para no profanar mi santo nombre. Yo soy el Señor».
- 현대인의 성경 - 는 이스라엘 백성이 나에게 드리는 거룩한 예물을 함부로 다루어 나의 거룩한 이름을 욕되게 하지 말아라. 나는 여호와이다.
- Новый Русский Перевод - – Скажи Аарону и его сыновьям, что они должны бережно обращаться со священными приношениями, которые посвящают Мне израильтяне, чтобы не бесчестить Мое святое имя. Я – Господь.
- Восточный перевод - – Скажи Харуну и его сыновьям, что они должны бережно обращаться со священными приношениями, которые посвящают Мне исраильтяне, чтобы не бесчестить Моё святое имя. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи Харуну и его сыновьям, что они должны бережно обращаться со священными приношениями, которые посвящают Мне исраильтяне, чтобы не бесчестить Моё святое имя. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи Хоруну и его сыновьям, что они должны бережно обращаться со священными приношениями, которые посвящают Мне исроильтяне, чтобы не бесчестить Моё святое имя. Я – Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Instruis Aaron et ses fils des cas où ils doivent se tenir à l’écart des offrandes saintes des Israélites, afin de ne pas profaner ma sainteté au travers des choses qu’ils me consacrent. Je suis l’Eternel.
- Nova Versão Internacional - “Diga a Arão e a seus filhos que tratem com respeito as ofertas sagradas que os israelitas me consagrarem, para que não profanem o meu santo nome. Eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - »Sag Aaron und seinen Söhnen, sie sollen sorgfältig mit den Opfergaben der Israeliten umgehen, sonst entweihen sie meinen heiligen Namen. Ich bin der Herr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบอกอาโรนกับบุตรชายให้ปฏิบัติต่อเครื่องบูชาอันศักดิ์สิทธิ์ซึ่งชาวอิสราเอลนำมาถวายแก่เรานั้นด้วยความเคารพยำเกรง จะได้ไม่เป็นการลบหลู่นามอันบริสุทธิ์ของเรา เราคือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงบอกอาโรนและบรรดาบุตรของเขาให้ระมัดระวังในสิ่งบริสุทธิ์ของชาวอิสราเอลซึ่งพวกเขาจัดถวายแก่เรา เพื่อเขาจะไม่ดูหมิ่นนามอันบริสุทธิ์ของเรา เราคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
- Dân Số Ký 6:3 - người ấy sẽ kiêng uống rượu và thức uống làm cho say, cũng không được uống giấm làm bằng rượu hoặc bằng một chất lên men. Cả đến nước ép nho cũng không được uống và không được phép ăn nho tươi hay khô.
- Dân Số Ký 6:4 - Suốt thời gian biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu làm người Na-xi-rê, người ấy không được ăn uống bất cứ món nào từ cây nho, kể cả hạt nho và vỏ trái nho.
- Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
- Dân Số Ký 6:6 - Cũng không được đến gần xác chết trong suốt thời gian dâng mình cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 6:7 - Đừng vì cha hay mẹ, vì anh em hay chị em. Không được vì người chết làm cho mình bị ô uế, vì lời khấn nguyện hiến dâng mình cho Đức Chúa Trời vẫn ở trên đầu người ấy.
- Dân Số Ký 6:8 - Suốt thời gian dâng mình, người ấy phải là người thánh cho Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
- Lê-vi Ký 22:3 - Từ nay cho đến các thế hệ về sau, thầy tế lễ nào khi đang bị ô uế, mà đến gần những lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, sẽ bị trục xuất khỏi đền thờ. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 22:4 - Trong con cháu A-rôn, nếu ai mắc bệnh phong hoặc mắc chứng di tinh, thì sẽ không được ăn những lễ vật thánh cho đến khi được sạch. Nếu ai đụng phải xác chết, đụng phải một người xuất tinh,
- Lê-vi Ký 22:5 - hoặc đụng đến một loài sâu bọ, hay một người bị ô uế vì bất kỳ lý do gì,
- Lê-vi Ký 22:6 - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
- Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
- Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
- Lê-vi Ký 22:32 - Không được xúc phạm đến Danh Thánh Ta, vì Ta phải được tôn kính giữa toàn dân Ít-ra-ên. Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi,
- Dân Số Ký 18:32 - Họ sẽ không có lỗi gì cả, miễn là họ dâng lên phần tốt nhất. Vậy, để khỏi mang tội mà chết, họ không được xúc phạm lễ vật thánh của người Ít-ra-ên đã dâng lên.”
- Xuất Ai Cập 28:38 - Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang thẻ ngay trước trán mình, và như thế người sẽ mang lấy trên mình những tội của người Ít-ra-ên khi họ dâng lễ vật để chuộc lỗi. Lễ vật được nhận, tội được tha, khi A-rôn mang thẻ trên trán lúc người ở trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:19 - “Trong bầy gia súc, phải dành riêng các con đực đầu lòng ra cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Đừng bắt bò đực đầu lòng làm việc, cũng đừng cắt lông chiên đực đầu lòng.